intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Nguyên Hãn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Nguyên Hãn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Nguyên Hãn

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN TỒ TOÁN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 6 A. TRẮC NGHIỆM: DẠNG I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải là phân số ? −5 −9 3 −0, 22 A. B. C. D. 9 10 6 7 Câu 2. Viết phân số âm ba phần âm mười −3 −3 3 3 A. B. C. D. − −10 10 −10 10 Câu 3. Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: −1 3,14 4 5 A. B. C. D. 2 7 0 −6,3 Câu 4. Phần tô màu sau đây biểu diễn phân số nào? 6 7 8 9 A. B. C. D. 16 16 16 16 2 15 13 5 Câu 5.Trong các phân số sau : ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 4 20 4 10 13 15 2 5 A. B. C. D. 4 20 4 10 36 Câu 6. Phân số tối giản của phân số là: 90 1 6 2 18 A. B. C. D. 3 15 5 45 Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? −9 4 −5 21 A. B. C. D. 11 10 −15 3 3 Câu 8. Số đối của - 2 là : 1
  2. 3 2 3 −2 A. B. C. D. 2 3 −2 3 5 Câu 9. Số đối của phân số là −23 −5 23 23 5 A. . B. . C. . D. . 23 5 −5 23 7 Câu 10. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là? 3 3 2 1 1 A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 7 3 3 3 -1 Câu 11. Phân số nào sau đây bằng phân số : 5 A. 1 B. 1 C. 2 D. - 2 -5 5 10 - 10 1 Câu 12. Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là : 3 −16 −14 −51 −5 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Câu 13. Hỗn số 4 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 14. Viết −2 4 về dạng phân số là: 7 10 −18 −10 18 A. . B. C. D. 7 7 7 7 Câu 15. Số 0,25 viết dưới dạng phân số thập phân là : 1 25 25 25 A. B. C. D. 4 100 1000 1 −2 3 −1 Câu 16. Quy đồng mẫu của ba phân số ; ; , mẫu số chung nhỏ nhất là: 9 8 8 A.18 B.24 C.72 D.144 −1 −5 Câu 17. Quy đồng hai phân số sau: ; cho ta kết quả là: 3 4 −1 −5 − 4 − 15 − 3 −25 4 15 A. ; B. ; C. ; D. ; 12 12 12 12 12 12 12 12 Câu 18. So sánh hai số 45,13 và 61,12 A. 45,13 > 61,12 B. 45,13 < 61,12 C. 45,13 = 61,12 D. 45,13 < 0 Câu 19. Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 13,9 B. − 2,9 C.10,78 D. 34,6 2
  3. Câu 20. Cho các số sau −15,8; − 10, 7; − 6, 75; − 12,3 , số nào lớn nhât: A. −15,8 B. −10,7 C. −6, 75 D. −12,3 Câu 21. Số -204,6 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. −2046 B. −2046 C. 2046 D. 2046 10 100 10 10000 Câu 22. Số 0,025 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 1 25 25 250 A. B. C. D. 40 100 1000 1000 Câu 23. Biển báo nào sau đây không có trục đối xứng Biển a Biển b Biển c Biển d A. Biển d. B. Biển c. C. Biển b. D. Biển a. Câu 24. Hình nào dưới đây có tâm đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 25. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 26. Quan sát hình dưới đây và cho biết hình nào có trục đối xứng: A. Hình a và b B. Hình a và c C. Hình a và d D. Hình b và d Câu 27. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? 3
  4. A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 28. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 29. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình tròn. Câu 30. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 31. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 32. Hình nào dưới vẽ đúng trục đối xứng của hình chữ nhật. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. DẠNG 2. PHẦN CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Em hãy chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) cho mỗi ý a), b), c), d) 5 3 Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m 6 4 5 2 a) Diện tích hình chữ nhật là m 8 4 b) Chu vi hình chữ nhật là m 5 1 c) Chiều dài hơn chiều rộng là m 12 19 d) Nữa chu vi hình chữ nhật là m 12 Câu 2. Với a;b;m∈Z;m≠0a;b;m∈Z;m≠0 ta có: a b a +b a) + = m m m 4
  5. a b a. b b) + = m m m a b a −b c) − = m m m a b a +b d) + = m m m+m Câu 3. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : 2 a) Tìm một số biết của nó là 8. Số đó là: 20 5 b) Số phân số dương trong các phân số − 3 ; −5 ; 7 ; 6 ; −12 là 2 7 6 −5 13 −17 a c c) Hai phân số và bằng nhau khi ad = bc b d d) So sánh hai phân số: 2 và 5 ta được 2 < 5 5 6 5 6 Câu 4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : a) Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. b) Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. c) Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0 d) Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia nghịch đảo với phân số thứ hai. Câu 5.Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : a) Phân số đối của phân số là b) Kết quả của phép chia là c) Giá trị của thỏa mãn: là d) Một đội y tế có 42 người gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bằng tổng số người. Hỏi đội có số y tá là 12 người Câu 6.Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : a) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. 5
  6. b) Hình thoi có hai trục đối xứng. c) Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. d) Hình tròn có vô số trục đối xứng. Câu 7.Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : a) Hình vuông là hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng. b) Hình thoi có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng c) Hình bình hành không có tâm đối xứng . d) Hình thang cân có một trục đối xứng. DẠNG 3. PHẦN CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Em hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết x -3 Câu 1. Giá trị của x để = là: 21 9 Trả lời: . 15 - 3 Câu 2. Cho = . Giá trị của x là: x 4 Trả lời: . Câu 3. Cho . Giá trị của x là: Trả lời: . x −35 Câu 4. Tìm số nguyên x biết: = 3 15 Trả lời: −5 11 9 −25 Câu 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; 48 48 −48 −48 Trả lời: −3 −5 10 Câu 6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; 4; ; 4 −6 −9 Trả lời: 4 −5 −19 Câu 7. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; 2; ; −7 3 −10 6
  7. Trả lời: 5 Câu 8. Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng ở độ cao của 8 đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là….. mét Trả lời: Câu 9. Một hình chữ nhật có diện tích là 815 cm 2 , chiều dài là 43cm. Tính chi vu hình chữ nhật đó là: Trả lời: Câu 10. Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là…..cm Trả lời: Câu 11. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của khu vườn là: Trả lời: Câu 12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ”Hình tròn có …… trục đối xứng”. Trả lời: Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ trống “ Tâm đối xứng của hình vuông là: ……..” Trả lời: Câu 14. Điền từ thích hợp vào chỗ trống” Hình thang cân…. tâm đối xứng” Trả lời: Câu 15. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau: Hình thoi, hình thang cân, hình chữ nhật Trả lời: B. TỰ LUẬN I. SỐ HỌC Bài 1: Rút gọn các phân số sau: 22 −63 20 −25 a) b) c) d) 55 81 −140 −75 7
  8. 3.5 3.7.11 e) f) 8.24 22.9 Bài 2: So sánh các phân số, hỗn số sau: −5 2 6 11 −3 4 2 5 a) và b) và c) và d) 3 và 3 17 7 7 10 4 −5 7 7 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: 1 −4 6 −14 4 4 −18 15 a) + b) + c) + d) + 7 7 18 21 5 −18 24 −21 −1 1 11 −7 3 5 −5 −5 e) - f) - g) - h) - 16 15 36 24 5 6 9 12 Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: −8 15 −2 5 8 −2 1 a) . b) . c) ( −5 ) . d) .4 3 24 9 −9 15 9 2 Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: −5 3 5 5 3 3 a) : b) : c) −15 : d) : ( −9 ) 6 13 9 −3 2 4 Bài 6: Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí ) 2 1 3 2 1 7 4 1 5 2 3 2 8 a) − + b) − : 1 − c) . + : d) . + . 5 4 10 5 10 8 9 14 14 7 11 7 11 3 4 −2 4 1 9 e) -12 + ( 16 – 11) . 4 f) 2 + 1 g) . + : 7 7 3 5 5 11 Bài 7: Tìm x, biết: x 6 3 11 18 4 2 5 1 a) = b) x . = c) +x= d) :x+ =4 7 21 4 4 15 15 3 2 2 8 11 2 1 −22 e) x : = f) x + x = 11 3 3 4 27 Bài 8: Lớp 6A có 35 học sinh, kết qủa học lực được xếp thành ba loại: Tốt, Khá và Chưa đạt. Số học 1 2 sinh Tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh 7 5 xếp loại Chưa đạt của lớp 6A. Bài 9: Một cửa hàng bán 80m vải gồm 3 loại: màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đó số vải trắng 2 1 bằng số vải, số vải màu xanh chiếm số vải còn lại. Tính số mét vải màu vàng còn lại. 5 6 3 Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện 4 tích hình chữ nhật đó. Bài 11: Bạn An rót sữa từ một hộp giấy đựng đầy sữa vào cốc được 180ml để uống. Bạn An ước tính lượng sữa trong hộp còn 4/5 dung tích hộp. Tính dung tích hộp sữa ? Bài 12: Một bể chứa đầy nước, sau khi dung hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng 13/20 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? II. HÌNH HỌC Bài 1: Hãy vẽ trục đối xứng của các hình sau ( nếu có ) : hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân Bài 2: Hãy vẽ tâm đối xứng của các hình sau ( nếu có ) : hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân 8
  9. Bài 3: Chữ cái nào trong từ sau có tính đối xứng, nếu có hãy chỉ rõ tính đối xứng của từng chữ cái a) VUNGTAU b) SAIGON Bài 4. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đối xứng. Vẽ trục đối xứng của hình đó. C.PHẦN NÂNG CAO 1 1 1 1 Bài 1: Tính tổng A = + + + ... + 3.5 5.7 7.9 37.39 1 1 1 1 Bài 2: Tính tổng B = + + + ... + 3.4 4.5 5.6 95.96 1 1 1 1 Bài 3: Tính nhanh 1 − 1− 1 − ... 1 − 2 3 4 2011 19 Bài 4: Cho biểu thức A = . n+2 a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số. b) Tìm n để A là số nguyên. 14n + 3 Bài 5: Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản với mọi n Z. 21n + 5 1975 2010 1963 1 1 1 Bài 6: Thực hiện phép tính: + + . − − . 1976 2011 1968 3 4 12 Bài 7. Tìm x x +1 x + 2 x + 3 x + 4 a) + + + =- 4 99 98 97 96 3 3 3 3 b) x+ x+ x + ... + x = 33 1.4 4.7 7.10 31.34 12n + 7 Bài 8: Cho biểu thức A = . 24n − 5 Tìm tất cả số nguyên n để A là số nguyên. Cho tổng sau: . ….…………………………………… ĐỀ THI MINH HỌA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) A. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 3 4 1,5 7 A. B. C. D. 0 5 2 1,2 9
  10. Câu 2. Rút gọn phân số thành phân số có mẫu dương: A. B. C. D. −5 Câu 3: Số đối của là 8 −5 −8 5 8 A. . B. . C. . D. 8 5 8 5 1 Câu 4. Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là : 3 −16 −14 −51 −5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 5. Cho các số sau −23,8; − 10, 7; − 16, 75; − 51, 7 , số nào lớn nhât: A. −23,8 B. −10,7 C. −16,75 D. −51,7 Câu 6. Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 −15 3 A. ; B. ; C. ; D. . 100 7 10,5 2 Câu 7. Số thập phân 0,025 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 1 25 25 250 A. B. C. D. 40 100 1000 1000 Câu 8. Số nào sau đây là số thập phân âm? A. 42,7 B. − 2,9 C. 23,78 D. 49,543 Câu 9. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào? 10
  11. A. Hình a, b, c; B. Hình a, b; C. Hình c, d; D. Hình a, c. B. Phần câu trắc nghiệm Đúng – Sai. (2,0 điểm) Trong câu 13 và câu 14, em hãy chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13.Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : −9 5 −4 a)Kết quả của phép cộng + là: 3 3 3 11 2 −47 − b)Kết quả của phép trừ 4 5 là 20 −7 5 −29 c) .Với x bằng bao nhiêu thì 3 + x = 2 ? x = 6 3 d) của 25 cm bằng 15cm 5 Câu 14. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai : a) Tam giác đều là hình không có tâm đối xứng. b) Hình thoi vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng c) Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. d) Hình tròn có một trục đối xứng. C. Phần câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18.. Em hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 2 -3 Câu 15: Cho = . Giá trị của x là: x 15 Trả lời: −3 1 3 Câu 16: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; 4; ; 4 2 −5 Trả lời: 11
  12. Câu 17. Muốn trừ một phân số cho một phân số ta…….. Trả lời: Câu 18. Trong cụm từ: "PHÚ MỸ" Chữ cái nào có trục đối xứng? Trả lời: II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm)Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 60, 7 + 25,5 − 38, 7 b) 1 + −3 : 3 c) −2 5 + −2 14 2 5 7 3 19 3 19 Câu 2.(1,0 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại Tốt, Khá, Đạt. Trong đó số học sinh xếp loại 1 5 Tốt bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Tốt, còn lại là học sinh xếp 3 4 loại Đạt. Tìm số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt của lớp 6A? 1 1 1 1 2024 Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x , biết: + + + ... + = 1.2 2.3 3.4 x( x + 1) 2025 Hết 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0