
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, BR-VT
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, BR-VT" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lương Thế Vinh, BR-VT
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 1/20 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM a c Câu 1. Nếu thì: b d A. a.d c.b . B. a.c b.d . C. b c . D. a c .. Câu 2. Nếu a.d b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây sai: a b a c d c c d A. . B. . C. . D. . c d b d b a b a Câu 3. Từ đẳng thức 2.15 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 2 5 2 6 2 5 5 15 A. . B. . C. . D. . 6 15 5 15 15 6 6 2 Câu 4. Từ đẳng thức 2,1.8 20.0,84 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 2,1 0,84 2,1 0,84 A. . B. . 8 20 20 8 8 2,1 0,84 2,1 C. . D. . 20 0,84 20 8 Câu 5. ác tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. 1 4 1 2 2 4 2 4 A. và .B. và . C. và . D. và . 3 5 3 6 6 5 6 3 Câu 6. Các tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức. 4 6 6 12 4 24 24 8 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 7 7 14 5 30 30 10 Câu 7. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. 3: 4 và 5 : 6 . B. 3: 4 và 7 : 5 . C. 7 : 5 và 14 :10 . D. 14 :10 và 5 : 6 . Câu 8. Đẳng thức nào sau đây không phải tỉ lệ thức. A. 5 :8 20 : 32 . B. 5 : 8 4 : 3 . C. 5 : 2 20 : 8 . D. 5 : 4 10 : 8 . Câu 9. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. 2 1 1 3 2 A. : 0,3 và :2. B. 2 : và : 0,3 . 5 3 5 4 5 1 3 7 4 7 4 7 6 C. 2 : và : . D. : và : 5 4 3 5 3 5 2 5 Câu 10. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. (0,3) : 2, 7 và (1, 71) :15,39 . B. 4,86 : (11,34) và (9,3) : 21, 6 . C. 3,5 : 5, 04 và (1, 71) :15,39 . D. (0,3) : 2, 7 và (9,3) : 21, 6 . Câu 11. Có bao nhiêu tỉ số bằng nhau được lập từ các số: 1;3; 9; 27 . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 12. Tỉ lệ thức nào được lập từ các số: 15; 42; 21;30 . 15 30 15 30 15 42 21 30 A. . B. . C. . D. . 21 42 42 21 21 30 15 42 x 7 Câu 13. Số x thỏa mãn là số: 6 3 A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 15 . 3 12 Câu 14. Số x thỏa mãn là số: x 24 THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 2/20 A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 . Câu 15. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào biểu thị 3 số x, y, z tỉ lệ với 3 số a, b, c A. x : y : z a : b : c . B. x : y : z a : c : b . C. x : y : z b : c : a . D. x : y : z b : a : c . a b c Câu 16. Từ dãy tỉ số , ta có thể viết 5 3 7 A. a : 3 b : 5 c : 7 . B. a : 5 b : 3 c : 7 . C. a : 7 b : 5 c : 3 . D. a : 3 b : 7 c : 5 . Câu 17. Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3; 4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau: a b c a b c a b c a b c A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 4 2 2 3 4 4 2 3 a b c Câu 18. Nếu có dãy tỉ số bằng nhau thì điều nào sau đây là đúng? x y z A. a : x b : y c : z . B. a : y b : x c : z . C. a : x b : z c : y . D. a : z b : x c : y . Câu 19. Viết a : b : c 2 : 4 : 7 thì điều nào sau đây là đúng? a b c a b c a b c a b c A. . B. . C. . D. . 2 7 4 7 4 2 7 2 4 2 4 7 Câu 20. Chọn câu đúng trong các câu sau 1 3 4 1 3 4 A. . B. . 2 6 8 2 6 8 1 3 4 1 3 4 C. . D. . 2 6 8 2 6 8 Câu 21. Viết a : b : c 5 : 6 : 7 thì điều nào sau đây là sai? a b c a b c a c b A. . B. . C. a : 5 b : 6 c : 7 . D. . 5 6 7 5 7 6 5 7 6 2 4 6 10 Câu 22. Từ các tỉ số ; ; ; ta lập được dãy tỉ số bằng nhau là 3 8 9 15 2 4 6 2 4 10 10 4 6 2 10 6 A. . B. . C. . D. . 3 8 9 3 8 15 15 8 9 3 15 9 Câu 23. Các cạnh x, y, z của một tam giác tỉ lệ với 3; 4;5 , điều nào sau đây là sai? x y z x y z A. . B. x : y : z 3: 4 : 5 . C. . D. x : 3 y : 4 z : 5 . 3 4 5 3 5 4 Câu 24. Gọi số học sinh của 3 lớp 7 A,7 B,7C là x, y, z tỉ lệ với 2; 2;3 thì điều nào sau đây là đúng? x y z x y z x y z x y z A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 3 2 3 2 2 2 2 3 1 2 Câu 25. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 3,8 : (2 x) : 2 4 3 3,8 3 304 3,8 A. x . B. x . C. x . D. x . 15 32 15 6 3 21 Câu 26. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 1 16 16 23 23 16 A. x . B. x . C. x . D. x . 7 7 7 7 Câu 27. Từ đẳng thức 3.30 9.10 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 3 9 3 30 3 10 3 30 A. . B. . C. . D. . 30 10 10 9 9 30 9 10 THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 3/20 x 2 Câu 28. Từ tỉ lệ thức suy ra y 5 x x2 x x5 x x2 x y A. . B. . C. . D. . y y 5 y y2 y y 5 5 2 2 3 Câu 29. Từ tỉ lệ thức , suy ra: x 5 2.3 2.5 3 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 3 2.5 2.3 a c Câu 30. Từ tỉ lệ thức , với a , b , c , d 0 có thể suy ra: b d 3a 2d 3b 3d 5a b a d A. . B. . C. . D. . 2c 3b a c 5d c 2b 2c Câu 31. Từ đẳng thức 6.63 9.42 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây? 6 63 6 42 9 42 6 9 A. . B. . C. . D. . 9 42 9 63 6 63 42 63 Câu 32. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng 13 xe chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113, 75 lít. B. 225,5 lít. C. 728 lít. D. 43,1 lít. Câu 33. Bình quân 1 tạ thóc sau khi qua máy xát sẽ thu được 8 yến gạo. Vào vụ thu hoạch, bác nông dân xát 24 tấn thóc sẽ thu được bao nhiêu tấn gạo? A. 192 tấn. B. 30 tấn. C. 19200 tấn. D. 19, 2 tấn. Câu 34. Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2;3; 4 . Số đo các góc của ABC là ˆ ˆ ˆ A. A 40 ; B 60 ; C 80 . ˆ ˆ ˆ B. A 40 ; B 70 ; C 80 . ˆ ˆ ˆ C. A 45 ; B 55 ; C 80 . ˆ ˆ ˆ D. A 40 ; B 90 ; C 50 . Câu 35. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo? A. 200kg . B. 12kg . C. 120kg . D. 1200kg . Câu 36. Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3;5;7 . Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và người thứ hai là 5,6 triệu đồng. A. 11. B. 15 . C. 10,5 . D. 10 . Câu 37. Ba công nhân A; B; C có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2; 4;6 .Tính số tiền người A được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của ba người là 15 triệu đồng. A. 7,5 . B. 5 . C. 2,5 . D. 10 . Câu 38. Bạn Hùng mua bút bi 10 chiếc bút bi khô ngòi nhỏ với giá 4 nghìn đồng một chiếc. Cũng với số tiền như bạn Hùng, bạn Duy mua được 8 chiếc bút bi khô ngòi to. Vậy giá một chiếc bút bi ngòi to là A. 5 nghìn đồng. B. 6 nghìn đồng. C. 10 nghìn đồng. D. 2 nghìn đồng. Câu 39. Bác Huyền mua 10 mớ rau muống với giá 12 nghìn đồng một mớ. Cùng với số tiền đó bác Huyền mua được 15 mớ rau cải. Vậy một mớ rau cải có giá là A. 5 nghìn đồng. B. 6 nghìn đồng. C. 10 nghìn đồng. D. 8 nghìn đồng. Câu 40. Để cày xong một cánh đồng trong 5 giờ người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu người ta dùng 5 máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau. A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 4 giờ. D. 2 giờ. THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 4/20 Câu 41. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7cm;9cm;18cm . B. 2cm;5cm;7cm . C. 6cm;11cm;13cm . D. 1cm;7cm;9cm . Câu 42. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7cm;3cm;9cm . B. 1cm;9cm;9cm . C. 15cm;17cm;35cm . D. 1cm; 2cm;5cm . Câu 43. Cho ABC , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. BC AB AC . B. BC AB AC . C. BC AB AC . D. BC AB AC . Câu 44. Cho ABC , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. AB AC BC . B. AB AC BC . C. AB AC BC . D. AB AC BC . Câu 45. Cho hình vẽ sau: A d H B C Đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là: A. AH . B. AB . C. AC . D. BC . Câu 46. Cho hình vẽ sau: A d H B C Chọn khẳng định đúng: A. AH AB . B. AH AC . C. HB HC . D. AC AB . Câu 47. Cho hình vẽ sau: A d H B C Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. ABAH . B. AC AH . C. AB AC . D. AB AC . Câu 48. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 5/20 "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì." A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Câu 49. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H . Khi đó: H d A B C A. AH BH . B. HC HB . C. AH BH . D. AH BH . Câu 50. Đường trung trực của một đoạn thẳng là A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó. D. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó. Câu 51. Điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì A. cách không đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. B. cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó. C. nằm trên đoạn thẳng đó. D. cách đều đoạn thẳng đó. Câu 52. Điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng thì A. nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó. B. nằm trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. C. nằm trên đường thẳng song song đoạn thẳng đó. D. nằm trên đường thẳng cắt đoạn thẳng đó. Câu 53. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. d AB . B. d AB tại I và IA IB . C. IA IB . D. d cắt AB . Câu 54. Nếu điểm M thỏa mãn MA MB thì A. M thuộc đường trung trực của đoạn AB . B. M là trung điểm của đoạn AB . C. M là điểm nằm giữa của đoạn AB . D. M nằm trên đường vuông góc với đoạn AB . Câu 55. Điểm I thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB thì A. IA IB . B. IA IB . C. IA IB AB . D. IA IB . Câu 56. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm, đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AB tại I , kết luận nào sau đây là đúng? A. IA IB 6 cm . B. IA IB 2 cm . 1 C. IA IB 3 cm . D. IA IB . 2 Câu 57. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Kết quả nào dưới đây sai? 2 1 A. AG AM . B. GM GA . 3 2 1 C. GA GM . D. MB MC . 3 Câu 58. Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm A thì THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 6/20 A. A là trọng tâm của tam giác. B. A là trực tâm của tam giác. C. A cách đều ba đỉnh tam giác. D. A cách đề ba cạnh tam giác. Câu 59. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trực tâm của tam giác ABC A. là điểm nằm bên trong tam giác. B. là điểm nằm bên ngoài tam giác. C. là trung điểm của cạnh huyền BC . D. trùng với điểm A . Câu 60. Cho tam giác ABC có AM , BN là hai đường trung tuyến, G là trọng tâm. Nhận định nào sau đây đúng. A. AG 2GM . B. GM 2AM . C. AG BG . D. BG 6BN . Câu 61. Cho ABC cân tại A , có AK là phân giác ( K thuộc cạnh BC ). Nhận định nào sau đây sai.? A. KB KC . B. AK BC . C. AK KC . D. AK là trung trực ứng với cạnh BC . Câu 62. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50 . Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là: A. 50 . B. 55 . C. 60 . D. 65 . Câu 63. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 80 . B. 55 . C. 60 . D. 65 . Câu 64. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai lần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 40 . B. 36 . C. 60 . D. 65 . Câu 65. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai lần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đáy của tam giác cân đó là: A. 50 . B. 56 . C. 72 . D. 65 . Câu 66. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh gấp hai lần số đo góc ở đáy. Số đo góc ở đáy của một tam giác cân đó là: A. 45 . B. 50 . C. 60 . D. 65 . Câu 67. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh gấp hai lần số đo góc ở đáy. Số đo góc ở đỉnh của một tam giác cân đó là: A. 50 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 68. Cho hình vẽ sau có B 48O , AED 65O . Số đo BAD bằng A B C D E A. 20 . B. 19 . C. 18 . D. 17 . Câu 69. Cho hình vẽ sau có B 48O , BAD 17o . Số đo AED bằng THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 7/20 A B C D E A. 40 . B. 35 . C. 60 . D. 65 . Câu 70. Cho ABC có A 70; B 55 . Ta có A. ABC cân tại A . B. ABC cân tại B . C. ABC cân tại C . D. ABC vuông. Câu 71. Số đo góc B trong hình vẽ sau là D A C E B A. 30 . B. 50 . C. 60 . D. 40 . Câu 72. Cho hình vẽ sau có CBA 50 . Số đo D bằng B C A D A. 40 . B. 45 . C. 32,5 . D. 35 . Câu 73. Cho hình vẽ sau có D 32,5 . Số đo CBA bằng B C A D A. 40 . B. 50 . C. 70 . D. 80 . Câu 74. Cho hình vẽ sau có ABC 50, DB DC . Số đo ABD bằng THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 8/20 B C A D A. 40 . B. 45 . C. 15 . D. 35 . Câu 75. Cho hình vẽ sau có C 65, DB DC . Số đo ABD bằng B C A D A. 35 . B. 15 . C. 30 . D. 40 . Câu 76. Tam giác ABC cân ở A có A 70 , trên cạnh AB , AC lần lượt lấy hai điểm D , E sao cho AD AE . Khẳng định nào sau đây sai? A. DE //BC . B. ADE B . C. ADE đều. D. B 55 . Câu 77. Cho ABC có AB AC . Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD AE . Gọi K là giao điểm BE và DC . Chọn câu sai: A. BE CD . B. BK KC . C. BD CE . D. DK KC . Câu 78. Cho ABC có AB AC . Tia phân giác của góc A cắt BC ở K . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AK tại H , cắt AC ở D . Chọn câu sai: A. HB HD . B. HB AD . C. AB AD . D. ABH ADH . Câu 79. Cho ABC có AB AC . Lấy M là trung điểm của BC . Chọn câu đúng: A. BAM CAM . B. AMC BAM . C. ABM MAC . D. ABC BAC . Câu 80. Cho ABC có BA BC . Qua A kẻ đường vuông góc với AB , Qua C kẻ đường vuông góc với CB , chúng cắt nhau ở K . Ta có khẳng định sau: THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 9/20 B A C K A. AB KC . B. ABK CBK . C. AC BK . D. AKB CBK . Câu 81. Cho ABC DEF , biết A 40o , F 60o . Tính B , D A. B 60o , D 80o . B. B 60o , D 40o . C. B 40o , D 60o . D. B 80o , D 40o . Câu 82 Cho ABC MNP , biết AB 5cm , MP 7cm và chu vi của ABC bằng 22cm . Tính độ dài của NP , BC A. NP BC 9cm . B. NP BC 10cm . C. NP BC 11cm . D. NP BC 12cm . Câu 83. Cho hình vẽ. Chọn câu đúng: A D E B C A. ABD ACE c.g.c . B. ABD AEC c.c.c . C. ABD CAE c.g.c . D. BAD ACE g.c.g . Câu 84. Cho hình vẽ. ABC DBC vì: A B C D A. AC BD ; AB CD ; BC chung . THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 10/20 B. AC DC ; AB DB ; BC chung . C. AC DC ; AB DB ; ABC DBC . D. AC BD ; AB CD ; ACB BCD . Câu 85. Cho ABC cân tại A có A 80o . Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD AE . Phát biểu nào sau đây sai: A. DE // BC . B. B 50o . C. ADE 50o . D. C 100o . Câu 86. Cho hình vẽ sau, có AOM 35o . Tính số đo BMO ? B O M A A. 35o . B. 45o . C. 55o . D. 90o . Câu 87. Cho ABC có A 60o . Tia phân giác của B cắt AC ở D , tia phân giác của C cắt AB ở E . Các tia phân giác đó cắt nhau ở I. Tính số đo BIC ? A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o . Câu 88. Cho ABC và HIK có AB IH , B I , A H . Biết AB 9cm , AC 12cm . Độ dài HK là: A. 9cm . B. 12cm . C. 15cm . D. 21cm . Câu 89. Cho ABC cân tại A có A 50o . Kẻ BD AC tại D . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE AD . Tính số đo AEC ? A. 50o . B. 65o . C. 90o . D. 130o . Câu 90. Cho ABC vuông tại A có AB AC . Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho B, C nằm cùng phía với xy . Kẻ BD và CE vuông góc với xy . Tính DE biết BD 3cm, CE 2cm A. DE 1cm . B. DE 4cm . C. DE 5cm . D. DE 6cm . Câu 91. Cho ABC có M là trung điểm cạnh BC . Vẽ BI và CK vuông góc với AM . Vậy BMI CMK theo trường hợp A. cạnh – góc – cạnh . B. góc – cạnh – góc . C. cạnh huyền – góc nhọn . D. cạnh huyền – cạnh góc vuông . x 4 Câu 92. Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 11/20 Câu 93. Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 125 7 5 4 A. và B. : và : C. và D. và : 3 57 7 5 3 9 21 175 12 6 3 2 x Câu 94. Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 3 3 x 50 1 1 1 1 A. x = B. x = C. x = ± D. x = ± 5 5 50 5 5 35 Câu 95. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 a b c Câu 96. Cho ; a + b - c = - 8 thì : 11 15 22 A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 Câu 97. Ba số a ; b ; c tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 và b - a = 20 . Điền vào chỗ trống : A. Số a bằng ....... B. Số b bằng ....... C. Số c bằng ....... Câu 98. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là A. 6 B. 7 C 8 D. 9 Câu 99. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Câu 100. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10 Câu 101: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7 Câu 102: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: a A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab b b C. .y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ D. Cả ba câu A; B; C đều sai a Câu 103: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng x -3 -1 1 3 y 2 2/3 -2 là: 2 2 A. B. C. - 2 D. - 6 3 3 THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 12/20 Câu 104: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 Câu 105: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm và 19 cm . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 3 3 56gam . Thanh thứ nhất nặng : A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam Câu 106: Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây . Hãy điền vào chỗ tróng : A. Số cây phượng đã trồng được là......... B. Số cây bạch đàn đã trồng được là....... C. Số cây phi lao đã trồng được là.......... Câu 107: Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35 C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35 Câu 108: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là 3 5 A. B. C.. 60 D. Một đáp số khác 5 3 Câu 109: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng : A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6 Câu 110: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng: A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16 Câu 111: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai m A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) B. y= ( m là hằng số, m ≠ 0 ) x C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 112: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy D. Cả A, C đều sai Câu 113: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là : A. 24 B. 21 C. 12 D. 48 Câu 114: 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 115: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 116: Cho tam giác ABC . Ta có : A. A B + C = 180 0 B. A B + C = 108 0 C. A B + C < 180 0 D. A B + C > 180 0 Câu 117: Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : A. M + K > 900 B. M + K = 900 C. M + K < 900 D. M + K = 1800 Câu 118: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 13/20 A. ACx A B. ACx B C. ACx A + B D. Cả A,B,C đều đúng Câu 119: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có : A. A = B + C B. B + C = 900 C.Hai góc B và C phụ nhau D. Cả A,B,C đều đúng Câu 120: Cho hai tam giác MNP và DEF .có MN = DE; MP = DF , NP = EF , M = D, N = E , P = F . Ta có : A. ∆ MNP = ∆ DEF B. ∆ MPN = ∆ EDF C. ∆ NPM = ∆ DFE D. Cả A,B,C đều đúng Câu 121: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF là : A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm Câu 122: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có B = 70 , C = 50 , EF = 3cm . Số đo của góc D và độ dài 0 0 cạnh BC là : Câu 123: A. D = 500 , BC = 3cm B. D = 600 , BC = 3cm C. D = 700 , BC = 3cm D. D = 800 , BC = 3cm Câu 124: Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau B. Hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau D.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau,và có các góc bằng nhau Câu 125: Trường hợp bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh của hai tam giác là : A. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau C. Cả hai câu A, B đều đúng D. Cả hai câu A, B đều sai Câu 126: Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE , HK = DF , IK = EF . Khi đó A. ∆ HKI = ∆ DEF B. ∆ HIK = ∆ DEF C. ∆ KIH = ∆ EDF D. Cả A, B,C đều đúng Câu 126: Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là : A. ∆ ABC = ∆ ABD B. ∆ ACE = ∆ ADE C. ∆ BCE = ∆ BDE D. Cả A,B,C đều đúng Câu 127: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó : A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c ) B. MAB = MAC C. AM là phân giác của góc BAC D Cả A,B,C đều đúng Câu 128: Điền dấu x vào ô trống Câu Đúng Sai A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 14/20 B. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau C .Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau D. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Câu 129: Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC ( c- g-c) A. BCA = DCA B. BAC = DAC C. ABC = ADC D. Cả A, B đều đúng Câu 130: Chọn câu trả lời sai Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho AH = DK ( H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Khi đó A. ∆ ADK = ∆ AHK B. AD = KH C. AD // KH D. ADK = KHA Câu 131: Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ , các yếu tố giống nhau được đánh dấu “ giống nhau” Ta có : A. ∆ BDA= ∆ CEA B. ∆ BEA = ∆ CDA C. EAB = DAC , AD = AE D. Cả A,B,C đều đúng Câu 132: Cho hình vẽ . Hãy chọn câu sai : A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c) B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g) C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - g. nhọn) D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c) Câu 133: Đánh dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau B. Nếu hai góc kề một cạnh của tam giác này bằng hai góc kề một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau C. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau D. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Câu 134: Cho tam giác DEF có E = F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , IDE = IDF C. IE = IF.. DI = EF D Cả A, B,C đều đúng Câu 135: Cho hình vẽ Với các kí hiệu trên hình vẽ , cần có thêm yếu tố nào để ∆ ABC = ∆ ADE ( g - c - g ) A. BC = DE B. AB = AD C. AC = AE D. BCA = DEA II. TỰ LUẬN THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 15/20 Câu 1. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau 3.4 1.12 . Câu 2. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau 2.10 4.5 . Câu 3. Tìm x, y biết: x y x y x y 1) và x y 9 2) và x y 32 3) và x y 24 2 3 3 5 3 5 Câu 4. Tìm x, y biết: x 8 x 3 7 y 1) và x y 12 2) và x y 12 3) và x y 36 y 5 y 5 5 x Câu 5. Tìm x, y biết: 1) 3x 4 y và y x 5 2) 2 x 3 y và x y 90 3) 5 x 3 y và x y 10 Câu 6. Tìm x, y, z biết: x y z x y z 1) và y x 48 2) và y x 4 5 7 2 4 12 15 x y z x y z 3) và x y z 21 4) và x y z 270 4 5 2 2 3 4 x y z x y z 5) và x y z 92 6) và 4. y 3.x 12 30 10 6 2 3 4 Câu 7. Tìm x, y, z biết: 1) x : y : z 1: 2 : 3 và 4 x 3 y 2 z 36 2) x : y : z 4 : 3 : 9 và x 3 y 4 z 62 Câu 8. Tìm x, y, z biết: 1) 2 x 3 y 5 z và x y z 19 2) 2 x 3 y 5 z và x y z 95 Câu 9. Tìm x, y, z biết: 2x 3y 4z 6 9 18 1) và x y z 49 2) x y z và x z 196 3 4 5 11 2 5 Câu 10. Tìm x, y, z biết: x y y z x y y z 1) ; và x y z 5 2) ; và x y z 38 2 3 4 5 2 3 4 5 Câu 11. Tìm x, y, z biết: 1) 3x 2 y; 7 y 5 z và x y z 32 2) 7 x 9 y; 3 y 7 z và x y z 15 Câu 12. Tìm x, y, z biết: y z x y 1) ; 4 x 3 y và 3x z 21 2) ; 3z 5 y và 2 x 3 y z 6 3 5 3 4 Câu 3. Số học sinh lớp 7 A, 7 B của một trường tỉ lệ với 8 và 7. Biết số học sinh của lớp 7B ít hơn số học sinh của lớp 7A là 5 em. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 4. Số học sinh ba khối 6; 7; 8 của một trường THCS tỉ lệ với các số 8; 6; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 7 là 15 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 5. Lớp 7A của một trường có số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với 3; 7; 5 . Biết rằng số học sinh Giỏi ít hơn số học sinh khá là 12 học sinh. Hỏi lớp 7A có bao nhiêu học sinh Giỏi, Khá, Trung bình. Câu 6. Hai bạn Long và Minh làm mứt Dâu từ 3kg Dâu, theo công thức cứ 2kg dâu cần 3kg đường. Vậy Long và Minh cần bao nhiêu đường?. Câu 7. Cho biết 12 lít dầu hỏa nặng 14kg . Hỏi với 16kg dầu hỏa có chứa hết vào can 13 lít không?. Câu 8. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 45 phút. Hỏi trong 75 phút công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?. THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 16/20 Câu 9. Một công nhân làm được 20 dụng cụ trong 30 phút. Hỏi trong 75 phút người đó làm được bao nhiêu dụng cụ?. Câu 10. Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45cm . Tính các cạnh của tam giác đó?. Câu 11. Tính độ dài các cạnh của ΔABC biết các cạnh tỉ lệ với 4; 5; 6 và chu vi của ΔABC là 30cm . . Câu 12. Cho biết 35 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao lâu?. Câu 13. Biết rằng 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau. Câu 14. Cho biết 48 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi người là như nhau). Câu 15. Ông Nam chia một khu đất thành 3 mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng nhau cho ba người con trai. Biết rằng chiều rộng các mảnh đất lần lượt là 6 m; 8 m; 10 m . Tổng chiều dài các mảnh đất là 47 m . . Tính diện tích khu đất đó. Câu 16. Bạn Nam đi mua vở và nhẩm tính với số tiền hiện có thì chỉ mua được 10 quyển vở loại một hoặc 12 quyển vở loại hai hoặc 15 quyển vở loại ba. Biết rẳng tổng giá trị tiền 1 quyển vở loại một và 2 quyển vở loại ba nhiều hơn giá tiền 2 quyển vở lại hai là 2 000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở mỗi loại. Câu 27. Cho Hình 2. O a) Chỉ ra đâu là đường vuông góc, đâu là đường xiên. b) So sánh OB và OH . a B H C Hình 2 Câu 28. Cho Hình 3. Biết EF ∥ BC . E a) Chỉ ra các đường vuông góc, đường xiên. b) So sánh EF với EO và BC với CO . x F O B Hình 3 C . Câu 17. Hãy kiểm tra xem độ dài ba đoạn thẳng sau có là 3 cạnh của một tam giác hay không? a) 2cm, 3cm, 6cm b) 2cm, 4cm, 6cm c) 3cm, 4cm, 6cm . THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 17/20 Câu 30. Cho Hình 3. A a) Tính A . b) So sánh ba cạnh ΔABC . 600 500 B C Hình 3 Câu 31. Cho Hình 4. B a) Tính B . b) So sánh ba cạnh ΔABC . 300 A C Hình 4 Câu 32. Cho Hình 5. a) Góc A là góc gì? A b) So sánh AC và AB . 1100 300 B C Hình 5 Câu 33. Cho Hình 6. A a) Tính A . b) So sánh BC và AB . 500 B C Hình 6 A Câu 34. Cho Hình 7. So sánh C và A . 4cm B 6cm C Hình 7 Câu 18. Câu 35 Cho Hình 8. a) So sánh A với B . A b) So sánh B với C . 10m 11m B 12m C Hình 8 THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 18/20 Câu 19. Câu 36. Cho Hình 9. So sánh B và C . A 7cm 7cm B C Hình 9 Câu 20. Câu 37 Cho Hình 10. So sánh AB và cạnh BC . C A B Hình 10 Câu 21. Câu 38. Cho ΔABC có B 900 , điểm D nằm giữa B và C . A Chứng minh AB AD AC . ( Hình 12). B D C Hình 12 Câu 39. Cho ΔABC có A là góc tù. B Trên cạnh AB lấy D . ( Hình 13). D a) So sánh CA, CD, CB . b) Trên cạnh AC lấy điểm E . So sánh DE và BC . C E A Hình 13 Câu 40. Cho ΔABC vuông tại A , tia phân giác của B B cắt AC ở D . So sánh AD và DC . ( Hình 14). ( Gợi ý: Lấy điểm E trên BC sao cho BA BE ) A D C Hình 14 . Câu 22. Cho ΔABC cân tại A có hai đường trung tuyến BM và CN . a) Chứng minh ΔNBC ΔMCB b) Chứng minh BNC CMB . Câu 23. Cho ΔDEF cân tại D , kẻ DH EF H EF a) Chứng minh ΔDEH ΔDFH . b) Tính số đo hai góc DHE, DHF . c) M là trung điểm của DF . Biết DE DF 13cm . Tính HM . . THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 19/20 Câu 24. Cho ΔABC vuông tại A , K là trung điểm của BC trên tia đối của tia KA lấy D sao cho KD KA . a) Chứng minh CD ∥ AB . b) Gọi H là trung điểm của AC , BH cắt AD tại M , DH cắt BC tại N . Chứng minh ΔABH ΔCDH c) Chứng minh ΔHMN cân. Câu 25. Cho ΔABC vuông tại A , tia phân giác ABC cắt AC tại D . Kẻ DE vuông góc với BC E BC . Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED . a) Chứng minh ΔABD ΔEBD . b) Chứng minh ΔDFC cân. c) CD cắt CF tại H . Trên tia đối của tia DF lấy điểm K sao cho DK DF . Vẽ điểm I nằm trên đoạn CD sao cho CI 2.DI . Chứng minh DH CF và K , I , H thẳng hàng. Câu 26. Cho ΔABC vuông tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB AD . a) Chứng minh ΔADC ΔABC . b) Từ A kẻ AK vuông góc với BC tại K , kẻ AH DC tại H . Chứng minh AK AH . c) Kéo dài KA cắt tia CD tại M , kéo dài HA cắt tia CB tại N . Gọi I là trung điểm của MN . Chứng minh C , A, I thẳng hàng. Câu 27. Cho ΔABC vuông tại A có C 300 . Đường cao AH . Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD HB . a) Chứng minh ΔAHB ΔAHD . b) Chứng minh ΔABD đều. c) Từ C kẻ CE vuông góc với AD . Chứng minh DE HB . d) Từ D kẻ DF vuông góc với AC . I là giao điểm của CE và AH . Chứng minh I , D, F thẳng hàng. Câu 28. Cho ΔABC AB AC nhọn. Vẽ tia phân giác AD D BC . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB . a) Chứng minh BD DE . b) Đường thẳng DE và AB cắt nhau tại F . Chứng minh ΔDBF ΔDEC . c) Qua C kẻ tia Cx ∥ AB và cắt tia AD tại K . Gọi I là giao điểm của AK và CF . Chứng minh I là trung điểm của AK . . Câu 29. Cho ΔABC vuông tại A . Vẽ đường phân giác BD của ΔABC D AC . Vẽ DE BC tại E . a) Chứng minh ΔABD ΔEBD b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK EC . Chứng minh BKC BCK . c) Tia BD cắt KC tại I . Chứng minh IA IE . Câu 30. Cho ΔABC vuông tại A , trên tia BA lấy điểm M sao cho BM BC . Phân giác của ABC cắt AC tại I , cắt MC tại K . Tia MI cắt BC ở H . a) Chứng minh BI là trung trực của AH và AH ∥ MC . b) Chứng minh AK KH CM . THCS LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - TỔ TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH Trang 20/20 c) Nếu KAH 600 . Tính ABC 600 . Câu 31. Cho ΔABC cân tại A , đường cao AH H BC . a) Chứng minh ΔAHB ΔAHC . b) Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D . Chứng minh ΔADH cân từ đó suy ra AD DH . c) Gọi E là trung điểm của AC , CD cắt AH tại G . Chứng minh B, G, E thẳng hàng. d) Chứng minh chu vi ΔABC AH 3.BG . Câu 32. Cho ΔABC vuông tại A AB AC . Kẻ BD là tia phân giác của B D AC . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB BE . a) Chứng minh ΔABD ΔEBD . b) So sánh AD và DC . c) Đường thẳng ED cắt AB tại F . Gọi S là trung điểm của FC . Chứng minh ba điểm B, D, S thẳng hàng. Câu 33. Cho ΔABC vuông tại A có C 300 . Tia phân giác góc B cắt AC tại D . Kẻ DE BC tại E . a) Chứng minh AB BE . b) Chứng minh BD là trung trực của AE . c) Gọi M là giao điểm của ED và BA . Chứng minh DM DC . 1 d) Chứng minh DE ME . 3 Nhóm trưởng Lê Hồng Dương THCS LƯƠNG THẾ VINH

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
195 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
141 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
231 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
120 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
139 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
179 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
86 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
149 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
112 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
132 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
148 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
167 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
