PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS KIM SƠN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 9<br />
Ngày kiểm tra: 14/12/2017<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Câu 1: (4,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu sau:<br />
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu<br />
người ở Đồng Bằng Sông Hồng ( %)<br />
Năm<br />
Tiêu chí<br />
Dân số<br />
Sản lượng lương thực<br />
Bình quân lương thực đầu người<br />
<br />
1995<br />
<br />
1998<br />
<br />
2000<br />
<br />
2002<br />
<br />
100,0<br />
100,0<br />
100,0<br />
<br />
103,5<br />
117,7<br />
113,8<br />
<br />
105,6<br />
128,6<br />
121,8<br />
<br />
108,2<br />
131,1<br />
121,1<br />
<br />
Em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số và bình quân lương<br />
thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng.<br />
Câu 2: (4,0 điểm)<br />
Dựa vào át lat và kiến thức đã học em hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn<br />
về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ.<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
Dựa vào át lat và kiến thức đã học em hãy:<br />
Kể tên các nhà máy nhiệt điện và thủy điện lớn ở nước ta. Em có nhận xét<br />
gì về sự phân bố của các nhà nhiệt điện và thủy điện.<br />
…………………………Hết…………………………..<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU<br />
TRƯỜNG THCS KIM SƠN<br />
<br />
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA<br />
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 9<br />
<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
- Vẽ biểu đồ đường , vẽ đúng, chính xác các số liệu. Đảm bảo<br />
Câu 1<br />
mĩ quan, đủ các kí hiệu, có tên biểu đồ.<br />
(4,0 điểm)<br />
* Thuận lợi:<br />
- Địa hình<br />
Gồm 2 tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc và vùng trung du .<br />
+ Tây Bắc có địa hình cao, đồ sộ nhất nước ta.<br />
+ Đông Bắc : núi trung bình, núi thấp, các dãy núi hình cánh<br />
cung và vùng trung du : đồi dạng bát úp.<br />
- Đất : chủ yếu là đất Feralít<br />
Câu 2<br />
- Khí hậu : nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.<br />
(4,0 điểm)<br />
- Tài nguyên khoáng sản phong phú ( than, sắt , man gan, ti tan,<br />
đồng, bô xít, đá vôi, A pa tít,….),trữ năng thủy điện dồi dào.<br />
-Khó khăn :<br />
+Địa hình chia cắt khó khăn cho việc giao thông.<br />
+Khí hậu thất thường.<br />
+ Trữ lượng khoáng sản ít, khai thác khó khăn.<br />
+Chất lượng môi trường bị giảm sút.<br />
- Các nhà máy thủy điện lớn: Hòa Bình, Y-a-ly,Trị An...<br />
- Nhà máy nhiệt điện lớn: Phú Mỹ,Phả Lại, Uông Bí…..<br />
- Các nhà máy nhiệt điện thường tập trung ở gần nơi nguồn<br />
Câu 3<br />
(2,0 điểm) nguyên liệu hoặc gần nơi tiêu thụ.<br />
- Các nhà máy thủy điện phân bố trên các con sông ở miền núi<br />
nơi có địa hình cao, dốc, nước chảy xiết…<br />
Tổng<br />
<br />
Điểm<br />
4.0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
10<br />
<br />