intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI MÔN: SINH HỌC 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 A/ TRĂC NGHIÊM ́ ̣ Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu  sau: Câu 1: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương  phản? A/ P: Hạt vàng, vỏ xám   x   Hạt xanh, vỏ trắng B/ P: Hạt vàng, trơn   x    Hạt xanh, nhăn C/ P: Hoa ở thân   x   Hoa ở ngọn D/ P: Quả đỏ   x   Hạt vàng  Câu 2: Trong trường hợp gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, tỉ lệ (3:1) sẽ xuất hiện   trong kết quả của phép lai nào? A/  Aa   x    Aa C/ Aa     x     aa B/ Aa     x    AA D/ AA    x     aa Câu 3: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Nếu cho chó lông ngắn  thuần chủng giao phối với chó lông ngắn không thuần chủng thì đời con thu được: A/ toàn lông ngắn C/ 3 lông ngắn : 1 lông dài B/ 1 lông ngắn : 1 lông dài D/ toàn chó lông dài Câu 4: Phép lai tuân theo định luật đồng tính là A/ AA    x    AA C/ AA    x    aa B/ Aa     x   AA D/ aa      x    aa Câu 5: Theo Menđen, tính trạng biểu hiện ngay ở cơ thể F1 gọi là? A/ Tính trạng tương ứng. C/ Tính trạng trung gian. B/ Tính trạng trội. D/ Tính trạng lặn. Câu 6: Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào người có: A/ 46 NST đơn C/ 46 Cromatit B/ 92 NST kép D/ 92 tâm động Câu 7: Quá trình nguyên phân từ một hợp tử của Ruồi giấm tạo được 8 tế bào  mới. Số lượng NST đơn ở kỳ cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là A/ 64 B/ 128 C/ 256 D/ 512 Câu 8: Tế bào 3 nhiễm của một loài có 47 NST. Tên loài đó là A/ đậu Hà Lan B/ gà C/ người D/ ruồi giấm Câu 9: Ở chim và bướm, cặp NST của cá thể đực là A/ XX B/ XY C/ XO D/ XXX Câu 10: Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh do tác động trực tiếp  của môi trường được gọi là A/ Thường biến B/ Đột biến gen
  2. D/ Biến dị tổ hợp C/ Đột biến NST Câu 11: Protein thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở bậc cấu trúc nào sau  đây? A/ Cấu trúc bậc 1                     C/ Cấu trúc bậc 1 và 2                            B/ Cấu trúc bậc 2 và 3                    D/ Cấu trúc bậc 3 và 4 Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng  hợp protein? A/ mARN                      C/ tARN                  B/ rARN                      D/ rARN, tARN B/ TỰ LUẬN Câu 1: ́ ̀ ̀ ̣ ̣ a/ Thê nao la đôt biên gen, đôt biên câu truc nhiêm săc thê? Cac dang cua đôt biên ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́  ̣ gen, đôt biên câu truc nhiêm săc thê.  ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ b/ Ở ca đôc d̀ ̣ ược co bô NST 2n = 24. Hay ve s ́ ̣ ̃ ̃ ơ đô minh hoa c ̀ ̣ ơ chê tao ra thê 3  ́ ̣ ̉ ̀ ̉ nhiêm va thê 1 nhiêm  ̃ ̃ ở ca đôc d ̀ ̣ ược? Câu 2: Ở bắp, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. Khi  cho cây có thân cao chưa biết kiểu gen giao phấn với cây có thân thấp thu được F1  có 128 cây thân cao và 130 cây thân thấp. Hãy giải thích kết quả và lập sơ đồ lai  minh họa. Câu 3: Chuột có bộ NST 2n = 40. Có 10 tinh bào bậc 1 và 15 noãn bào bậc 1 của  chuột giảm phân bình thường. Hãy xác định: a/ Số tinh trùng được tạo ra và số NST có trong các tinh trùng? b/ Số trứng được tạo ra và số NST có trong các trứng? c/ Số thể cực đã được tạo ra khi kết thúc giảm phân và số NST trong các thể cực  đó? Câu 4: Có ba tế bào mầm trong cơ thể của một gà trống đều nguyên phân 5 lần.  Các tế bào con sau nguyên phân đều trở thành các tinh bào bậc I và giảm phân  bình thường. Biết ở gà có bộ NST 2n = 78. Hãy xác định: a/ Số NST có trong các tinh bào bậc I. b/ Số tinh trùng và số NST có trong các tinh trùng. Câu 5: Co 5 tê bao sinh d ́ ́ ̀ ưỡng cua môt loai đêu nguyên phân 2 lân va đa s ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ử dung  ̣ ̉ cua môi tr ương 120 Nhiêm săc thê. Xac đinh: ̀ ̃ ́ ̉ ́ ̣ a/ Số tế bào con tạo ra? Tên loai. ̀ ́ ̃ ́ ̉ ́ b/ Sô nhiêm săc thê co trong cac tê bao con đ ́ ́ ̀ ược tao ra. ̣ Câu 6: Môt gen co chiêu dai 3060A ̣ ́ ̀ ̀ 0 ́ ̣ . Xac đinh: a/ Sô l ́ ượng nucleotit va sô vong xoăn cua gen. ̀ ́ ̀ ́ ̉ b/ Sô l ́ ượng ribonucleotit cua phân t ̉ ử mARN do gen tông h ̉ ợp. c/ Sô l ́ ượng nucleotit môi trương cung câp nêu gen nhân đôi 4 lân.  ̀ ́ ́ ̀ Câu 7: Môt gen co chiêu dai 0,51 micromet va co hiêu sô gi ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ữa guanine với ađenin  ̀ ̉ ́ ̉ băng 10% tông sô Nu cua gen. Gen tiên hanh nhân đôi liên tiêp 5 lân. Xac đinh: ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ a/ Sô vong xoăn va sô l ́ ̀ ́ ̀ ́ ượng từng loai Nu cua gen. ̣ ̉
  3. ́ ượng tưng loai Nu môi tr b/ Sô l ̀ ̣ ương cung câp cho gen nhân đôi. ̀ ́ ́ ượng tưng loai Nu co trong các gen con đ c/ Sô l ̀ ̣ ́ ược tao ra. ̣ Câu 8: Môt phân t ̣ ử ADN co ch ́ ưa 150 vong xoăn. Hay xac đinh ́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ượng Nu cua gen. a/ Chiêu dai va sô l ̉ ́ ượng tưng loai Nu cua ADN. Biêt răng loai A chiêm 15% tông sô Nu. b/ Sô l ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2