intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

84
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dưới đây làm tài liệu ôn tập, hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập tiếng Anh cho mình. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> GV:Manh Thi Thuy Diem<br /> <br /> REVIEW FOR THE 2nd TERM – GRADE 11 (2017-2018)<br /> A. GRAMMAR<br /> I. Cách sử dụng đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ<br /> 1. Đại từ quan hệ: who, whom, whose, which, that.<br />  Who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ (……<br /> N + who + V)<br /> The man who is standing over there is my father.<br /> N<br /> who<br /> V<br />  Whom: được dùng thay thế cho một danh từ chỉ người và làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ.<br /> (……N + whom + S + V)<br /> The man whom you met yesterday is my brother.<br /> N<br /> whom S V<br />  Whose: là đại từ quan hệ sở hữu, thay thế cho danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật (thay cho: his, her, its,<br /> their, Tom’s…)<br /> The house whose windows are broken is mine.<br /> N<br /> whose<br /> N<br /> V1<br /> V2<br /> + Riêng danh từ chỉ vật có thể thay thế bằng the + N + of which<br /> Example: The house the window of which are broken is mine<br />  Which: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ đồ vật, con vật hoặc sự việc.<br /> Example: This is the book which I like best.<br />  That: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người hoặc chỉ vật, hoặc chủ ngữ gồm cả người và vật, sau những đại<br /> từ không xác định, hoặc sau dạng so sánh nhất…<br /> Example: - That is the bicycle that/ which belongs to Tom.<br /> - The architect who/ that designed this building is very famous.<br /> 2. Trạng từ quan hệ: why, where, when.<br />  Why: mở đầu cho một mệnh đề quan hệ để chỉ nguyên nhân, lí do.(có thể thay thế bằng That)<br /> I don’t know the reason why/ that you didn’t go to school yesterday.<br />  Where (=on, in, at which) mở đầu cho một mệnh đề quan hệ chỉ địa điểm nơi chốn.<br /> The hotel where we stayed wasn’t very clean.<br /> = The hotel in which we stayed wasn’t very clean.<br />  When (=on/ in/ at which) mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ thời gian. (có thể thay thế bằng That)<br /> I will never forget the day when/ that I first met my husband<br /> II. Vị trí của giới từ trong mệnh đề quan hệ<br />  Trong mệnh đề quan hệ, khi đại từ quan hệ làm tân ngữ cho giới từ thì thường được đặt ở 2 vị trí: trước đại từ<br /> quan hệ WHOM, WHICH hoặc sau động từ.<br />  Trong lối văn phong trang trọng, giới từ được đứng trước đaị từ quan hệ WHOM, WHICH<br /> The man to whom my mother is talking is my form teacher.<br />  Trong lối nói thân mật, giới từ thường đứng sau động từ trong mệnh đề quan hệ<br /> The man whom my mother is talking to is my form teacher.<br />  chú ý: * không dùng giới từ với THAT hoặc WHO<br /> * Với cụm động từ (phrasal verb) thì giới từ không được dùng trước WHOM và WHICH<br /> * giới từ WITHOUT không được dùng ở vị trí sau động từ<br /> The woman without whom I can’t live is Jane.<br /> III. Các loại mệnh đề quan hệ<br /> 1. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining Relative Clause): là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó.<br /> Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.<br /> The man who robbed you has been arrested.<br />  trong mệnh đề quan hệ xác định có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ: whom, which, that và các trạng từ<br /> quan hệ trong lối văn thân mật<br /> The book you lent me was very interesting.<br /> Do you remember the day we met each other?<br /> 2. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non – defining relative clause): là mệnh đề cung cấp thêm<br /> thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Đây là mệnh đề không nhất thiết phải có<br /> trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định được tách khỏi mệnh đề chính bởi<br /> dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang.<br /> That man, who lives in the next flat, looks very lonely.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> GV:Manh Thi Thuy Diem<br /> <br /> The book “Jane Eyre”, which I was reading, is really good.<br /> Không dùng đại từ quan hệ THAT trong mệnh đề quan hệ không xác định<br /> Những từ đứng trước mệnh đề quan hệ thường: Tên riêng, tính từ sở hữu, This, That, These, Those...<br /> <br /> <br /> <br /> Không thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ WHOM, WHICH và các trạng từ WHERE, WHEN, WHY<br /> trong mệnh đề quan hệ không xác định<br />  Trong mệnh đề quan hệ không xác định WHICH có thể được dùng để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó<br />  Trong mệnh đề quan hệ không xác định, các cụm từ chỉ số lượng: all of/ most of/ neither of/ many of… có thể<br /> được dùng với WHOM, WHICH và WHOSE<br /> Mary has three brothers, all of whom are married.<br /> IV. Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ:<br /> 1. Cụm phân từ<br /> a) Hiện tại phân từ (V_ing ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ chia ở các thì hiện tại đơn, hiện tại<br /> tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hoặc khi động từ trong mệnh đề quan hệ diễn tả mong muốn, hi vọng,<br /> mong đợi..<br /> That man, who is sitting next to Mary, is my uncle.<br /> That man, sitting next to Mary, is my uncle<br /> b) Quá khứ phân từ (VPP): quá khứ phân từ đựơc dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động.<br /> The boy who was injured in the accident was taken to the hospital.<br /> The boy injured in the accident was taken to the hospital.<br /> 2. Động từ nguyên mẫu (To infinitive): được dùng sau The first, the second,…, the last, the only, động từ khuyết<br /> thiếu, hoặc sau cấp so sánh cao nhất.<br /> The captain was the last person who left the ship.<br /> The captain was the last person to leave the ship.<br /> Here is a form that you must fill in.<br /> Here is a form for you to fill in.<br /> * khi đại từ quan hệ who(m), which, that đứng làm tân ngữ hoặc bổ ngữ thì ta có thể lựơc bỏ đại từ quan hệ<br /> The man who(m) you met yesterday is my friend.<br /> The man you met yesterday is my friend.<br /> V. Câu nhấn mạnh (Cleft sentences)<br /> 1. Câu nhấn mạnh chủ ngữ (subject focus)<br /> It is/ was + S + that/ who + V…: Chính ai đó làm gì….<br /> The boy visited his uncle last month.<br /> It was the boy that/ who visited his uncle last month<br /> 2. Câu nhấn mạnh tân ngữ (Object focus)<br /> It is/ was + O + That/ Who + S + V<br /> The boy is learning English.<br /> It is English that the boy is learning<br /> 3. Câu nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus)<br /> It is/ was + Adv. of place/ time + that + S + V + (O)<br /> She bought him a present at the shop<br /> It was at the shop that she bought him a present<br /> 4. Câu nhấn mạnh bị động<br /> It is/ was + O + that + is/ are/ was/ were + Vpp<br /> People talked a lot about his house.<br /> It was his house that was talked a lot about<br /> VI. Liên từ cặp đôi (Conjunctions)<br /> Both …and: vừa…vừa, cả…và<br /> Not only…but also: không những…mà còn<br /> Either…or: hoặc cái này, hoặc cái kia<br /> Neither… nor: không cái này cũng không cái kia<br />  Both + N + and + N + V (plural): Both Mary and Tom are students.<br />  S + V + both + N + and + N: She plays both tennis and badminton<br />  S + both + V + and + V: He both sings and dances.<br />  S + be + both + adj + and + adj: She is both beautiful and intelligent.<br />  S + V + both + Adv. phrase + and + Adv. phrase: We go to school both in the morning and in the afternoon<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> GV:Manh Thi Thuy Diem<br /> <br /> <br /> <br /> Cách dùng Not only…but also, either …or, neither…nor tương tự như both and tuy nhiên trong các cấu trúc<br /> này động từ chia phù hợp với chủ ngữ thứ 2 (đứng gần động từ nhất), còn Both …and động từ luôn chia ở<br /> dạng số nhiều<br /> ----Either you or he is right<br /> ----Either he or you are wrong<br /> ----Either they or I am right<br /> ----Neither he nor I am sad<br /> ----Neither she nor you are happy<br /> B. EXERCISES<br />  . PHONETICS<br /> I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.<br /> 1.<br /> A. supply<br /> B. dirty<br /> C. energy<br /> D. happy<br /> 2.<br /> A. decreased<br /> B. influenced<br /> C. endangered<br /> D. established<br /> 3.<br /> A. heat<br /> B. nuclear<br /> C. feat<br /> D. clean<br /> 4.<br /> A. power<br /> B. slow<br /> C. snow<br /> D. show<br /> 5.<br /> A. plenty<br /> B. energy<br /> C. only<br /> D. hydropower<br /> 6.<br /> A. rugby<br /> B. nearby<br /> C. cycling<br /> D. apply<br /> 7.<br /> A. strength<br /> B. event<br /> C. athlete<br /> D. wrestling<br /> 8.<br /> A. admired<br /> B. looked<br /> C. missed<br /> D. hoped<br /> 9.<br /> A. admire<br /> B. avid<br /> C. variety<br /> D. while<br /> 10. A. engrave<br /> B. pastime<br /> C. undertake<br /> D. spectator<br /> 11. A. seats<br /> B. meets<br /> C. sits<br /> D. feats<br /> 12. A. rugby<br /> B. music<br /> C. undertaken<br /> D. dull<br /> II. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.<br /> 1.<br /> A. nature<br /> B. danger<br /> C. human<br /> D. environment<br /> 2.<br /> A. exist<br /> B. species<br /> C. effect<br /> D. condition<br /> 3.<br /> A. forest<br /> B. water<br /> C. destroy<br /> D. industry<br /> 4.<br /> A. potential<br /> B. exhausted<br /> C. pollution<br /> D. infinite<br /> 5.<br /> A. official<br /> B. cycling<br /> C. become<br /> D. aquatic<br /> 6.<br /> A. advance<br /> B. gymnasium<br /> C. solidarity<br /> D. variety<br /> 7.<br /> A. nation<br /> B. gather<br /> C. facilities<br /> D. stadium<br /> 8.<br /> A. envelope<br /> B. album<br /> C. usually<br /> D. accompany<br /> 9.<br /> A. admire<br /> B. regular<br /> C. mountain<br /> D. corner<br /> 10. A. hobby<br /> B. oversea<br /> C. collect<br /> D. myself<br /> 11. A. ability<br /> B. activity<br /> C. sophisticate<br /> D. entertainment<br /> 12. A. pastime<br /> B. enormous<br /> C. activity<br /> D. important<br />  VOCABULARY AND GRAMMAR :<br /> I. Circle the best answer for each sentence.<br /> 1. It was the boy ______ broke the window.<br /> A. which<br /> B. who<br /> C. whom<br /> D. whose<br /> 2. We met Mary’s father, ________.<br /> A. who teaches us English<br /> B. whom teaches us English<br /> C. whose teaches us English<br /> D. that teaches us English.<br /> 3. The restaurant________. overlooks a beautiful lake.<br /> A. we often go to which<br /> B. which we often go to<br /> C. where we often go there<br /> D. which<br /> 4. The people________. in the accidents have been taken to Bach Mai hospital.<br /> A. injured<br /> B. injuring<br /> C. to injure<br /> D. injure<br /> 5. The pictures________. by Picasso are expensive.<br /> A. painting<br /> B. to be painting<br /> C. painted<br /> D. to paint<br /> 6. There are a lot of problems________ immediately.<br /> A. to be solved<br /> B. to solve<br /> C. that solve<br /> D. solve<br /> 7. I am the last one ________of the news.<br /> A. informing<br /> B. to inform<br /> C. to be informed<br /> D. inform<br /> 8. Tom was the last________the classroom yesterday.<br /> A. to leave<br /> B. leaving<br /> C. left<br /> D. leaves.<br /> 9. A________is someone who sells meat.<br /> A. baker<br /> B. butcher<br /> C. chemist<br /> D. shopkeeper<br /> 10. A person who sells flowers is called a________<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> GV:Manh Thi Thuy Diem<br /> <br /> A. florist<br /> B. farmer<br /> C. vegetarian<br /> D. biologist<br /> 11. The woman, ________daughter Jack loves, is very kind.<br /> A. whose<br /> B. who<br /> C. whom<br /> D. which<br /> 12. The letter ________she received this morning is from the USA.<br /> A. who<br /> B. whose<br /> C. whom<br /> D. which<br /> 13. I don’t know girl ______ is wearing a long blue dress.<br /> A. whom<br /> B. whose<br /> C. which<br /> D. who<br /> 14. The police are asking the man _______ car has been stolen.<br /> A. whom<br /> B. whose<br /> C. which<br /> D. that<br /> 15. The man ________she respects is her teacher.<br /> A. whom<br /> B. whose<br /> C. which<br /> D. who<br /> 16.. Our house, _______ was destroyed in the storm, is now being rebuilt.<br /> A. whom<br /> B. whose<br /> C. which<br /> D. who<br /> 17. The ring _______ is made of gold and diamond.<br /> A. she is wearing it<br /> B. he gave it to her<br /> C. she is wearing<br /> D. Linda like<br /> 18. Post offices offer a special mail service which is called ____.<br /> A. ESM<br /> B. EMS<br /> C. SEM<br /> D. MES<br /> 19.. Your EMS mail will be ____ in the shortest possible time.<br /> A. provided<br /> B. delivered<br /> C. taken<br /> D. caught<br /> 20. The message introduces the ____ provided by the National Post Office.<br /> A. parcels<br /> B. messengers<br /> C. expresses<br /> D. services<br /> 21. My friend, ____ I visited lask week, is taking a holiday soon.<br /> A. that<br /> B. whom<br /> C. which<br /> D. whose<br /> 22. The doctor re examining a patient ____ was taken to hospital last night.<br /> A. which<br /> B. who<br /> C. whom<br /> D. whose<br /> 23. People are destroying the environment by adding ____ to it.<br /> A. pollutes<br /> B. pollutions<br /> C. pollutives<br /> D. pollutants<br /> 24.Many efforts have been made to protect ____ nature.<br /> A. danger<br /> B. dangerous<br /> C. endanger<br /> D. endangered<br /> 25. Dinosaurs became ____ millions of years go.<br /> A. disappear<br /> B. extinct<br /> C. lost<br /> D. endangered<br /> 26. Human beings are ____ for the changes in the environment.<br /> A. account<br /> B. faulty<br /> C. blame<br /> D. responsible<br /> 27. ____ aren’t effective anymore because insects have become resistant to them.<br /> A. Fertilizer<br /> B. Pesticides<br /> C. Herbicides<br /> D. Composts<br /> 28. He is the singer about ____ I often tell you.<br /> A. that<br /> B. who<br /> C. whom<br /> D. him<br /> 29. The little girl ____ I borrowed this pen has gone.<br /> A. whose<br /> B. from who<br /> C. from that<br /> D. from whom<br /> 30. ____ energy uses natural sources of energy such as the sun, wind, or water for power and fuel, rather than oil, coal, or<br /> nuclear power.<br /> A. Alternative<br /> B. Solar<br /> C. Hydropower<br /> D. Electricity<br /> 31. ____ heat comes from deep inside the earth.<br /> A. Geothermal<br /> B. Solar<br /> C. Nuclear<br /> D. Hydro<br /> 32.The boy ____ the piano is my son.<br /> A. who is playing<br /> B. that is playing<br /> C. playing<br /> D. All are correct<br /> 33. She is the only in the discussion ____ to using nuclear power.<br /> A. objects<br /> B. objected<br /> C. to object<br /> D. whom objects<br /> 34. Johnny was the last applicant ____ for a position in that energy station.<br /> A. to interview<br /> B. interviewing<br /> C. to be interviewed<br /> D. which is interviewed<br /> 35.The instructions ____ by Professor Johnson helped us know more about the danger of energy pollution.<br /> A. that explained<br /> B. explained<br /> C. explaining<br /> D.which explained<br /> 36. Vietnam won 3 gold ____ in the 15th Asian Games.<br /> A. degrees<br /> B. medals<br /> C. awards<br /> D. boards<br /> 37. Nearly 500 ____ from 11 nations took part in the first Asian Games in New Delhi, Indian.<br /> A. viewers<br /> B. spectators<br /> C. athletes<br /> D. passers-by<br /> 38.. This is the novel ____ I’ve been expecting.<br /> A. that<br /> B. which<br /> C. x (nothing)<br /> D. All are correct<br /> <br /> 4<br /> <br /> Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> GV:Manh Thi Thuy Diem<br /> <br /> 39.. I’m not the man ____ you are looking for?<br /> A. that<br /> B. x (nothing)<br /> C. whom<br /> D. A, B or C<br /> 40. I like the book ____ you lent me last week.<br /> A. who<br /> B. when<br /> C. where<br /> D. x<br /> 41. I know the man ____ Miss White is talking to.<br /> A. him<br /> B. which<br /> C. whose<br /> D. x<br /> 42. I don’t have much money, so I bought the camera ____.<br /> A. newly<br /> B. second-hand<br /> C. immediately<br /> D. profitably<br /> 43. ____ I bought the golden fish.<br /> A. It was from this shop that B. I was from this shop where<br /> C. It was this shop which<br /> D. It was this shop that<br /> 44.. ____ my parents gave me the fish tank.<br /> A. It was on my birthday when<br /> B. It was my birthday on that<br /> C. It was my birthday that<br /> D. It was on my birthday that<br /> 45. ____ I first met my girlfriend.<br /> A. It was in London that<br /> B. It was in London where<br /> C. It was London that<br /> D. It was London which<br /> 46.____ on the phone.<br /> A. It is his mother whom is B. It was his mother whom is<br /> C. It was his mother who is D. It is his mother who is<br /> 47. It is the library ____.<br /> A. that I often borrow books B. that I often borrow books from<br /> C. where I often borrow books from<br /> D. from that I often borrow books<br /> 48. ____ England won the World Cup.<br /> A. It was in 1966 that<br /> B. It was on 1966 that<br /> C. It was in 1966 when<br /> D. It was 1966 in that<br /> 49.. British people are very interested in ____ in sports.<br /> A. entering<br /> B. interfering<br /> C. involving<br /> D. taking part<br /> 50. There are several sophisticated hobbies that require hobbyists a lot of time and money. The word “sophisticated” is<br /> closest in meaning to “____”.<br /> A. complex<br /> B. simple<br /> C. easy<br /> D. pleasant<br /> 51. She ____ hard but also gets on well with her classmates.<br /> A. doesn’t only study<br /> B. studies not only<br /> C. not only studies<br /> D. not studies only<br /> 52. Either you leave now ____!<br /> A. I will also call the police<br /> B. but I will call the police<br /> C. or will I call the police D. or I will call the police<br /> 53. ____ Julia ____ her sister are going to the part.<br /> A. Both-and<br /> B. Neither-nor<br /> C. Either –or<br /> D. Not-only-but also<br /> 54. I left it ____ on the table ____ in the drawer.<br /> A. either – nor<br /> B. neither – or<br /> C. either – or<br /> D. either – either<br /> 55. He ____ could not come ____ did not want to.<br /> A. either – or<br /> B. neither – or<br /> C. either – nor<br /> D. nor – nor<br /> 56. Not ____ did she refuse to speak to him, but she also vowed never to see him again.<br /> A. even<br /> B. only<br /> C. at all<br /> D. always<br /> 57. He neither drank ____ smoked so he had good health.<br /> A. nor<br /> B. or<br /> C. but<br /> D. also<br /> II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.<br /> 1.The man with who I spoke in the meeting used to work here.<br /> 2. The waiter whom served us yesterday was polite and friendly.<br /> 3. The song to that we listened last night was beautiful<br /> 4.The man to speak to me is John’s brother.<br /> 5. He is the second person be killed in that way.<br /> 6. How many participant took part in the 15th Asian Games?<br /> 7. It was at this shop where I bought a T-shirt three days ago.<br /> 8. Neither James or his brother have become to Paris.<br /> 9. The man with who I spoke in the meeting used to work here<br /> 10. I have two brothers, both of them are studying in England.<br /> III. Fill in each blank with an appropriate preposition<br /> 1. Some training courses can provide people ____ practical skills.<br /> 2.How many sports are there ____ the 14th Asian Games?<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2