Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm)
lượt xem 12
download
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 (Chương trình thí điểm) được biên soạn bởi Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh với mục tiêu cung cấp các tư liệu hỗ trợ cho học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 THÍ ĐIỂM NĂM HỌC 20192020 I. CONDITIONAL SENTENCES TYPE IF CLAUSE MAIN CLAUSE USAGE TYPE 1 – Simple Present Simple Future Diễn tả điều Present Real Condition S + Vo/ Vs/es S + WILL + kiện có Vo thể xảy ra CAN ở hiện tại MAY hoặc tương lai TYPE 2 – Past Future in the past Diễn tả điều Present Unreal Subjunc S + WOULD + kiện Condition tive Vo không thể S + V2/Ved COULD xảy ra ở (BE WERE) MIGHT hiện tại Ex: Type 1: If it rains this evening, I won’t go out. Lan will miss the bus if she doesn’t hurry. 2. Type 2: If I were you, I would buy that book. He could buy a bike if he had enough money. Unless (Trừ phi) = If …not (Nếu……. không) EX: If you don’t get up early, you will miss the bus. = Unless you get up early, you will miss the bus. II. CONNECTIVES 1. and, but, or: a. and (và): là từ nối được dùng để nối các từ, cụm từ hay mệnh đề với nhau. Eg: + We buy vegetables, bread, fish and meat every day. + Yesterday she watered the flowers and went shopping. + James said that he was never late for class and that he always did his homework. b. but (nhưng): để diễn đạt một ý trái ngược với ý nói trước đó. Eg: + He is intelligent but lazy. + I like bananas but my brother doesn’t. + She tried hard but failed. c. or (hoặc là/hay là): dùng đưa ra một sự lựa chọn. Eg: + Do you come from France or German ? + Is that good or bad ? 2. so, because: a. so (vì vậy/ vì thế). Eg: She heard the bad news, so she cried. b. because (bởi vì/ do). Eg: She cried because she heard the bad news.
- 3. However, , Therefore, a. However (tuy nhiên): được dùng để diễn đạt một ý trái ngược với ý nói trước đó. Eg: She rich and beautiful. However, she is not happy. b. Therefore (do đó/vì thế): đựơc dùng để chỉ hậu quả. Eg: He’s busy. Therefore, he can’t help you. III. ARTICLES "A" và "An" dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết, "The" chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết. Mạo từ “The” Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết. Ví dụ: The dog is on the chair. (Con chó ở trên ghế ấy) “The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất. Ví dụ: The Eiffel Tower is in Paris. (Tháp Eiffel ở Paris) The Earth revolves around the Sun. (Trái đất xoay xung quanh mặt trời) Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều. Ví dụ: The cat (Con mèo), The cats (những con mèo) “The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Ví dụ: The girl in uniform. (Cô gái mặc đồng phục) Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như "First" (thứ nhất), "Second" (thứ nhì), "only" (duy nhất) Ví dụ: The first day (ngày đầu tiên) The best time (thời gian thuận tiện nhất) The only way (cách duy nhất) "The" + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật Ví dụ: The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng) "The" dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định Ví dụ: The small shopkeeper is finding business increasingly difficult. (Giới chủ tiệm nhỏ nhận thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn) Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội Ví dụ: The old (người già) The rich and the poor (người giàu và người nghèo) Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền Ví dụ: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan) "The" + tên họ (dạng số nhiều) chỉ gia tộc... Ví dụ: The Smiths (Gia đình nhà Smiths) Mạo từ “A” và “An” “A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại. Ví dụ: An hour (một giờ), a dog (một con chó) Từ “A” và “An” dùng khi danh từ người nói nhắc đến không đặc biệt. Ví dụ: I would like an apple. (Tôi muốn một trái táo.)
- “A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe (người nghe chưa biết gì về thứ này). Sau khi giới thiệu, người nói có thể dùng mạo từ “The” khi nhắc tới vật đó. Ví dụ: John has a dog and cat. The dog is called Rover, and the cat is called Fluffy. (John có một con chó và một con mèo. Chú chó tên là Rover và chú mèo tên là Fluffy.) Trong một số trường hợp, “A”, “An” được dùng với danh từ số ít Ví dụ: A cat (một con mèo) Không sử dụng mạo từ Mạo từ không được sử dụng khi nói về sự việc chung hoặc nhắc tới ví dụ. Ví dụ: I don’t like apples (Tôi không thích táo) Một số tên quốc gia, thành phố, các bang không dùng mạo từ đứng trước. Ví dụ: I live in London. (Tôi sống tại London) Trừ trường hợp của The Philippines, The United Kingdom, The United States of America. Tên các môn học không sử dụng mạo từ Ví dụ: John studies economics and science. Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường. Ví dụ: Europe (châu Âu), South America (Nam Mỹ), France (Pháp) Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách Ví dụ: The girl's mother (Mẹ của cô gái) Trước tên gọi các bữa ăn. Ví dụ: They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối) Trước các tước hiệu Ví dụ: King Louis XIV of France (Vua Louis XIV của Pháp) Trong một số trường hợp đặc biệt Ví dụ: In spring/in autumn (vào mùa xuân/mùa thu), last night (đêm qua), next year(năm tới), from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang phải). IV.RELATIVE CLAUSES Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bắt đầu bởi các đại từ quan hệ như who/whom/which/whose/that và các trạng từ quan hệ như where/when. Có hai loại mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ xác định (defining) và không xác định (nondefining). 1. Mệnh đề quan hệ xác định. Là mệnh đề cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn, làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này thường không có dấu phẩy trước và sau nó. Eg: I don’t know the girl whom/that you met yesterday. 2. Mệnh đề quan hệ không xác định. Là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ đứng trước nó bổ nghĩa. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng hoặc các danh từ bổ nghĩa ( Mr. Pike, Mrs. Hoa, ..), thường có dấu phẩy trước và sau nó. Eg: Mr. Pike , who is my neighbor , is very nice. I. Relative pronouns
- Functions Defining Nondefining ( Chức năng) (Xác định) (Không xác định) Subject Người WHO / THAT WHO ( Chủ ngữ ) Vật WHICH / THAT WHICH Object Người WHOM / THAT WHOM ( Tân ngữ ) Vật WHICH / THAT WHICH Posessive Người WHOSE WHOSE ( Sở hữu ) Vật WHOSE WHOSE II. Relative adverbs. When > time Where > place * Eg: 1. Monday is the day. We will come then. > Monday is the day when we will come. 2. I never forget the village. I was born there. > I never forget the village where I was born. V. THE PAST SIMPLE TENSE 1. Form TO BE: KĐ: I, She, He, It + was You, We, They + were PĐ: thêm not vào sau was/were NV: đảo was/were lên trước chủ ngữ ĐỘNG TỪ THƯỜNG: KĐ: I, You, We, They + Ved/ cột 2 bảng động từ bất quy tắ c She, He, It + Ved/ cột 2 bảng động từ bất quy tắc PĐ: I, You, We, They + did not ( didn’t) + V(inf) She, He, It + did not ( didn’t)+ V(inf) NV: Did + S + V(inf) Notes: Qui tắc thêm ED: Động từ tận cùng bằng “e” câm. Thì chỉ cần thêm “d”: change> changed, love> loved. ĐT tận cùng bằng một phụ âm trước nó là nguyên âm duy nhất, trước khi thêm “ed” phải gấp đôi phụ âm cuối: stop>stopped, rub>rubbed; hug> hugged. Nhưng Look>looked; brush> brushed. Những động từ tận cùng bằng “y” trước nó là một phụ âm thì đổi y>i trước khi thêm “ed”: try>tied 2.Use (Cách dùng) Diễn tả một hđ đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thường đi kèm với các từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last/night, week, month…, in 1990… Ex: Yesterday he went home late. Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục.
- Ex: The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to bed and lay down on it. Một việc làm thường xảy ra, một thói quen trong quá khứ. Thường đi với phó từ tần suất. Ex: I spoke Chinese when I was young. VI. THE PAST PERFECT TENSE Khái niệm: Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn S + hadn’t + VpII S + had + VpII CHÚ Ý: Ví dụ: – hadn’t = had not Had + S + VpII ? – He had gone out when I Ví dụ: Trả lời: Yes, S + had. came into the house. (Anh ấy – She hadn’t comehome No, S + hadn’t. đã đi ra ngoài khi tôi vào when I got there. (Cô ấy Ví dụ: nhà.) vẫn chưa về nhà khi tôi – Had the film endedwhen you – They had finished their về.) arrived at the cinema? (Bộ work right before the deadline – They hadn’t phim đã kết thúc khi bạn tới last week .(Họ đã hoàn thành finishedtheir lunch when I rạp chiếu phim phải không?) công việc của họ ngay trước saw them. (Họ vẫn chưa Yes, it had./ No, it hadn’t hạn chót vào tuần trước.) ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ). VII. THE PASSIVE VOICE Active : S + V + O Pasive : S + be + V(ed/3) + (by + O) Mr Manh teaches English English is taught by Mr Manh
- *Note : Nếu trong câu có nhiều trạng từ thị khi chuyển sang câu bị động chúng được sắp xếp theo thứ tự sau : Thể cách + nơi chốn + thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn được đặt trước By + O Trạng từ chỉ thời gian được đặt sau By + O Nếu câu chủ động có 2 tân ngữ thì một trong 2 tân ngữ có thể làm S trong câu bị động He gave me a pen I was given a pen by him A pen was given to me by him II – Some special Passive form: 1/ Questions: Ex: Who wrote that play? > By whom was that play written? Have they read the letter? > Has the letter been read? 2/ Material agent: Ex: Smoke filled the room. > The room was filled with smoke. 3/ Negative pronoun agent: Ex: Nobody can unlock the case. > The case can’t be unlocked. 4/ Sentences with two objects: Ex: Mary’s parents gave her a birthday present. Mary was given a birthday present by her parents. A birthday present was given to Mary by her parents. III – Câu b ị động của các thì trong tiếng anh Tenses Active Passive Hiện tại đơn giản S + V_(s/es) S + Am/is/are + V_(ed/3) + by + O Quá khứ đơn giản S + V_(ed/2) S + was/were+ V_(ed/3) + by + O Hiện tại tiếp diễn S + Am/is/are + V S +Am+being +V(ed/3)+by+O ing Quá khứ tiếp diễn S + was/were S + was/were+being+V(ed/3) +by+O +Ving Hiện tại hoàn thành S+ have/has S+ have/ has + been + V(ed/3)+by+O +V(ed/3) Tương lai đơn và Will S+ Will/ Can/ Ought to/ Should/ động từ khuyết Can Shall.. + be + Ved/3+by+O thiếu S+Shall + V Ought to Should… * Một số trường hợp bị động khác:
- a. Bị động với “ have / get something done ”: Hình thức bị động này được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động của chủ thể được thực hiện của người khác. Eg: + Someone painted John’s flat yesterday. John had his flat pạinted yesterday. b. Bị động với hình thức nguyên thể (infinitive) và danh động từ (gerund ). Eg: + We dọn’t want to be refused entry. + She hates being photographed. c. Bị động với các động từ chỉ quan điểm ( verbs of opinion ): believe, know, say, report, think,… Hình thức bị động này thường được sử dụng khi người nói muốn tránh đề cập tới chủ thể thực hiện hành động. It + to be + PII(ed/cột 3) + that + clause. Hoặc: S + to be + PII(ed/cột 3) + toinf/to have + PII(ed/cột 3). VIII. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ ). A. Although / even though / though + clause: Mặc dù… 1/. We continued working although we were tired. = Although we were tired, we continued working. 2/. I didn’t get the job even though I had all the necessary qualifications = Even though I had all the necessary qualifications, I didn’t get the job. 3/. I couldn’t sleep though I was very tired. Eg: 4/. Though the girl isn’t beautiful,I like her voice 5/. Even though I seee him every day,I’ve never spoken to him. B. In spite of / Despite + noun / noun phrase Eg: + Although the traffic was bad, I arrived on time. = In spite of / Despite the bad traffic, I arrived on time. + Although it rained heavily, we enjoyed our vacation. = We enjoyed our vacation in spite of / despite the heavy rain. VI. MODALS: may, might. . Diễn tả một khả năng có thể xảy ra, chứ không phải chắc chắn 100% ở hiện tại. MAY / MIGHT + Vo Eg: + What is in this box ? It may / might be a watch. + She may / might have a cold. VII. PHRASAL VERBS – account for: chiếm go on/ keep on: tiếp tục set out: khởi hành break out: xảy ra hold on: nối máy set up: xây dựng. Thành catch up: bắt kịp make up one’s mind = lậ p carry out: tiến hành decide stand for: thay cho come in: mời vào live on: sống nhờ vào take off: cởi ra come back: trở về look forward to: trông try on: mặc thử come on/ carry on: tiếp mong turn on: bật lên tụ c look at: nhìn turn off: tắt cut down: cắt giảm look after: chăm sóc turn up: xuất hiện
- depend on: phụ thuộc look up: tra từ turn down: vặn nhỏ xuống fall down: giảm sút look for: tìm kiếm turn round: quay lại fill in: điền vào look down: coi xuống wake up: thức dạy get along with: hòa thuận look out: coi trông, cẩn walk across: đi ngang qua với thận work out: xây dựng give out: phân phát run out of: cạn , hết give up: từ bỏ put on: mặc vào put off: hoãn lại EXERCISES: I/Circle the best option A, B, C or D to complete each sentence. 1.My students love _________ English very much. A. learn B. learnt C. learning D. to learn 2.My house __________________ yesterday. A. repaired B. is repaired C. was repaired D. were repaired 3. I don’t have a computer at home, _________I can’t get access to the Internet. A. however B. so C. although D. but 4. Pleaseturn _______ the light whenyouleave the room. A. on B. off C.up D. down 5.The children in my home village used ______ barefooted, even in winter. A. to go B. went C. goes D. going 6.If I _________________free time , I will go swimming. A. have B. has C. is having D. will have 7.Every nation has respect for their longpreserved ______. A. behaviours B. practices C. traditions D. traditional 8.They have seen this film, _________________ A. do they B. don’t they C. haven’t they D. have they 9. Nam looks forward to _____ Giang soon. A. see B. seeing C. seen D. saw 10. I invited him to join our trip to Ha Long Bay , but he ______ downmy invitation. A. passed B. sat C. turned D. closed 11. They have moved to England ____________ 1999. A. since B. at C. on D. in 12.We have to try harder so that our handicrafts can keep _____ theirs. A. on B. up C. up with D. up down 13.My sister started_________ English five years ago. A. learn B. learnt C. learning D. to learn 14.My house __________________ yesterday. A. was repaired B. is repaired C. repaired D. were repaired 15.This hand embroidered picture was expensive ____________ we bought it. A. because B. when C. so D. even though 16. Pleaseturn _______ the light whenyouleave the room. A. on B. off C. up D. down 17.The children in my home village used ______ barefooted, even in winter. A. to go B. went C. goes D. going 18.If she _________________free time , she will go swimming. A. have B. has C. is having D. will have
- 19.Every nation has respect for their longpreserved ________________. A. behaviours B. practices C. traditions D. traditional 20.They have seen this film, _________________ A. do they B. don’t they C. haven’t they D. have they 21.You can learn a lot about the local __________ by talking to local people. A.territory B.area C.land D.nation 22. It’s good to have someone to __________ you when you are visiting a new place. A.lead B.take C.guide D.bring 23. When you __________ your destination, your tour guide will meet you at the airport. A.arrive B.reach C.get D.achieve 24. It can be quite busy here during the tourist __________. A.season B.phase C.period D.stage 25. Make sure you __________ a hotel before you come to our island, especially in the summer. A.book B.keep C.put D.buy 26. Captain Cook discovered Australia on a __________ to the Pacific. A.vacation B.travel C.cruise D.voyage 27. Most tourist attractions in London charge an admission __________. A.fare B.ticket C.fee D.pay 28. The hotel where we are __________ is quite luxurious. A.living B.existing C.remaining D.staying 29. The flat looks … and … comfortable. A. nicely/ extremely B. nice/extreme C. nicely/extreme D. nice/extremely 30. Nobody was injured in the accident, … ? A. was there B. was he C. were they D. wasn’t it III. Use the correct form of the words given in brackets to complete the sentences. 1. This beefsteak is not (TENDERNESS) ________enough for my grandmother to eat. 2. This poem is written in simple English, which is immediately (ACCESS) ________ to our students. 3. This area, which is an important natural (PRESERVATION) _____________, is attracting more and more European (TOUR) _____________. 4. A (LINGUAL) _____________ person is someone who can speak and use several different languages. 5. Adults often like hot, (SPICE) _____________ foods, whereas children usually prefer mild ones. 6. My grandparents prefer the (SIMPLE) _____________of country living. 7. Since the mid20th century, English has been a(n) (OFFICE) _______ language of (NATION) _____________ organisations such as the United Nations. 8. Computers offer a much greater degree of (FLEXIBLE) _____________ in the way work is organised. 9. The discussion included a critical................ of the new course. (EVALUATE) 10. Women get a job to support their families as well as to be................independent. (FINANCE) 11. We last ........................................... to Spain three years ago. (GO) 12. In the next future, ebooks ..................................paper books in school. (REPLACE) 13. It’s not easy ..........both academic and vocational subject at the same time (STUDY)
- 14.The man doesn’t mind ........overtime as long as he earns enough for his family (WOORK) 15. My brother trained to be a teacher, but then he decided to become a tour ____. ( GUIDANCE) WRITING I :Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 1. I don’t have a new car. I wish …..………………………………………………………………….…… 2. They will build a new supermarket here tomorrow. A new supermarket ………………………………………………..…………... 3.“I will go to my village tomorrow ” He said. He said ……………………………………..………………….………………… 4. My brother likes playing soccer every morning. My brother is ………………………………………………………… 5. Despite the bad weather, Nam went out for a picnic. Although………………………………………………………………………… .6. My father likes playing soccer every morning. My father is ……………………………………………………………………… 7.We expect that the professor will arrive this morning. It is ………… ……….………………………………………………………….. 8. Ba doesn’t have a brother. > Ba wishes ………………………………………………………………….…… 9. They grow rice in tropical countries. > Rice ………………………………………………………………..…………... 10.“I will go to my village next week” Mr. Nam said. > Mr. Nam said ………………………………………………….………………… 11. She went to bed early because she was tired last night. She was tired ………….............................................................................. 12. Why don’t we collect empty and used cans? I suggest ……………………………………………………………………. I suggest that …………………………………………………………….. 13. I love to play tennis. I enjoy ………………………………........................................................ 14. We spent five hours learning English. It took ……………………………………………………………………………….......... 15. She started working in this company 5 years ago. She has …………………………………………………………………… 16. The house was cheap so we decided to buy it. Because ………………………………………………………………….. 17. Do you know the man? He is standing there Do you …………………………………………………………………… 1 9. Pollution from paper mills has destroyed many lakes and rivers Many lakes and rivers………………………………………………………. 20. The Café was crowded, but we found a table for coffee. Although …………………………………………………………………. 21. The girl is a singer. She is wearing a pink dress.
- The girl,……………… ……………………………………………………….. 22. The oil will pollute the sea. People are worried. (using Adj + that clause) ………………………………………………………………………. 23.They have to try harder so that they can pass the final examination They have to try harder so as to …………..…………………………….….. 24.He is performing well at school. He does not know what he will choose as his future career. (DESPITE) IV. Complete the second sentences in each pair using the word given so that it has a similar meaning to the first. 1.I don’t know any French. (speak a word) I ………………………………………………………………... 2.I learned a few words of English on holiday. (picked) I ………………………………………………………………... 3.My brother can speak Italian very well. (fluent) My ……………………………………………………………... 4.I can speak both English and French perfectly. (bilingual) I ……………………………………………………………….. 5.I speak enough German for holidays. (get by) I ………………………………………………………. on holiday. 6.I haven’t practised my Russian for a long time. (rusty) My ……………………………………………………………. 7.She learned a few words of German last month. (UP) ………………………………………………………………………. 8.Duong’s sister can speak Italian very well. (IN ) …………………………………………………………………………. 9.She can speak both Vietnamese and English perfectly. (BILINGUAL) …………………………………………………………………………. 10.She can speak basic German. (GET) …………………………………………………………………………. 11.Nam hasn’t practised his English for ages. (RUSTY)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
41 p | 162 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 40 | 6
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)
9 p | 48 | 5
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
4 p | 54 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
3 p | 20 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
15 p | 57 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
7 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 21 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn