intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

91
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Khai Nguyên

Ôn tập HK2 - Tin học 10 - NH 2017-2018<br /> Nội dung ôn tập HK2 bao gồm phần đề cương giữa HK2 và các câu hỏi sau:<br /> TRẮC NGHIỆM:<br /> Câu 1.<br /> <br /> Để mở hộp thoại định dạng kiểu danh sách (I, II, III …) thì ta dùng lệnh:<br /> A. Format  Bullets …<br /> B. Format  Numbering …<br /> C. Format  Bullets and Numbering …<br /> D. Cả 3 đáp án trên.<br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> Tổ hợp phím để định dạng kiểu danh sách là:<br /> A. Ctrl + F12<br /> B. Alt + F12<br /> C. Shift + F12<br /> D. Cả 3 đáp án kia<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> Chọn đoạn văn bản (chưa được định dạng kiểu danh sách), nếu ta nháy nút<br /> <br /> lệnh 2 lần thì đoạn văn bản sẽ được:<br /> A. Định dạng kiểu liệt kê dạng kí hiệu (*,  …)<br /> B. Định dạng kiểu liệt kê dạng số thứ tự (1, 2, …)<br /> C. Có định dạng như trước khi nháy nút lệnh.<br /> D. Chuyển định dạng kiểu liệt kê số La Mã (I, II …) sang số Latinh (1, 2, 3 …)<br /> Câu 4.<br /> <br /> Lệnh thực hiện chức năng gõ tắt:<br /> A. Insert  AutoCorrect  AutoCorrect Options…<br /> B. Format  AutoCorrect  AutoCorrect Options…<br /> C. View  AutoCorrect  AutoCorrect Options…<br /> D. Tool  AutoCorrect  AutoCorrect Options…<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> Tổ hợp phím để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế trong Writer là:<br /> A. Ctrl + H<br /> B. Ctrl + F<br /> C. Ctrl + R<br /> D. Ctrl + A<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> Với đoạn văn bản “Tôi yêu quê hương tôi. Tôi yêu ba, tôi yêu mẹ, tôi yêu bạn, và tôi<br /> <br /> cũng yêu em.”, khi dùng chức năng tìm kiếm (Find All) từ “Tôi” mà có đánh dấu chọn<br /> Match case thì sẽ tìm được mấy từ?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 6<br /> D. Kết quả khác.<br /> Câu 7.<br /> <br /> Với đoạn văn “Bạn Từ đã từng là học sinh giỏi, Từ cũng từng là đứa con ngoan, rồi<br /> <br /> bạn Từ thay đổi, từ từ trở thành học sinh kém, từ từ trở thành con người hư hỏng.”, khi<br /> dùng chức năng tìm kiếm (Find All) từ “Từ” mà có đánh dấu chọn Whole words only thì<br /> sẽ tìm được mấy từ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 7<br /> D. 9<br /> Câu 8.<br /> <br /> Chức năng gõ tắt của hệ soạn thảo văn bản sẽ giúp người soạn thảo:<br /> A. Gõ văn bản nhanh hơn<br /> B. Gõ văn bản chính xác hơn<br /> C. Gõ văn bản ít bị lỗi hơn<br /> D. Cả 3 đáp án.<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> Khi soạn thảo văn bản mà nội dung có nhiều cụm từ được lặp lại nhiều lần thì ta<br /> <br /> nên sử dụng chức năng nào để việc gõ văn bản nhanh hơn?<br /> A. Gõ tắt<br /> B. Tìm kiếm và thay thế<br /> C. Cả 2 cách kia đều được<br /> D. Cả 2 cách kia đều vô ích<br /> Câu 10. Khi thay thế (Replace All) từ “Tôi” bằng từ “anh” trong câu “Tôi yêu quê hương<br /> tôi” mà không đánh dấu chọn Match case thì kết quả sẽ là:<br /> A. anh yêu quê hương anh<br /> B. Tôi yêu quê hương anh<br /> C. Anh yêu quê hương tôi<br /> D. anh yêu quê hương tôi<br /> Câu 11. Khi chúng ta định nghĩa viết tắt “t” là “tôi”, rồi gõ “tt “ (2 chữ t và khoảng cách) thì<br /> văn bản hiện ra là:<br /> <br /> A. tt<br /> B. tôit<br /> C. ttôi<br /> D. tôitôi<br /> Câu 12. Thao tác nào không có tác dụng định dạng nội dung văn bản trong ô của bảng:<br /> A. Insert  Header<br /> B. Format  Bullets and Numbering …<br /> C. Ctrl + L<br /> D. Ctrl + B<br /> Câu 13. Tổ hợp phím tạo mới bảng là<br /> A. F12<br /> B. Ctrl + F12<br /> C. Alt + F12<br /> D. Shift + F12<br /> Câu 14. Khi tạo bảng mới thì kích thướt tối thiểu của bảng là:<br /> A. 1 hàng 1 cột<br /> B. 1 hàng 2 cột<br /> C. 2 hàng 1 cột<br /> D. 2 hàng 2 cột<br /> Câu 15. Thao tác nào không phải là thao tác tạo bảng mới:<br /> A. Table  Insert  Table…<br /> B. Insert  Table …<br /> C. Table  Select  Table<br /> D. Ctrl + F12<br /> Câu 16.<br /> <br /> là nút lệnh tương ứng với lệnh:<br /> A. Merge Cells<br /> B. Split Cells<br /> C. Protect Cells<br /> D. Select  Cells<br /> <br /> Câu 17.<br /> <br /> là nút lệnh tương ứng với lệnh:<br /> A. Merge Cells<br /> B. Split Cells<br /> C. Protect Cells<br /> <br /> D. Select  Cells<br /> Câu 18.<br /> <br /> là nút lệnh:<br /> A. Chuyển hàng đang chọn lên trên (đổi vị trí 2 hàng trong bảng)<br /> B. Chuyển văn bảng trong các hàng lên hàng trên cùng (gộp nội dung các hàng về 1 hàng)<br /> C. Căn vị trí đoạn văn bản trong ô về phía trên ô<br /> D. Cả 3 đáp án.<br /> <br /> Câu 19.<br /> <br /> là nút lệnh:<br /> A. Thêm 1 hàng vào kế dưới hàng đang chọn<br /> B. Thêm 1 hàng vào kế trên hàng đang chọn<br /> C. Cả 2 đáp án sai<br /> D. Cả 2 đáp án đúng<br /> <br /> Câu 20. Khi con trỏ văn bản nằm ở ô tại hàng cuối cột cuối của bảng mà ta bấm phím Tab<br /> thì:<br /> A. Con trỏ văn bản chuyển ra ngoài bảng<br /> B. Thêm 1 hàng mới vào cuối bảng<br /> C. Con trỏ văn bản vẫn tại vị trí cũ<br /> D. Thêm 1 cột mới vào bên phải bảng<br /> Câu 21.<br /> <br /> Khi chọn bảng mà nháy nút lệnh này thì bảng sẽ được căn trái so với trang<br /> <br /> (toàn bảng sẽ nằm bên trái trang):<br /> A. Đúng.<br /> B. Sai.<br /> Câu 22.<br /> <br /> là nút lệnh:<br /> A. Xóa cột đang chọn<br /> B. Xóa các ô đang chọn<br /> C. Thêm 1 cột<br /> D. Gộp các ô đang chọn<br /> <br /> Câu 23.<br /> <br /> khi con trỏ chuột có hình này thì sẽ tiến hành được thao tác:<br /> A. Thay đổi kích thước của hàng<br /> B. Thay đổi kích thước của cột<br /> C. Chọn hàng<br /> D. Chọn cột<br /> <br /> Câu 24. Để thay đổi độ rộng của cột tự động vừa đủ với nội dung văn bản trong cột thì sau<br /> khi chọn cột ta nháy chuột phải rồi chọn:<br /> A. Column  Width…<br /> B. Column  Optimal Width<br /> C. Column  Space Equally<br /> D. Cả 3 đáp án.<br /> Bảng có 1 hàng 4 cột, chọn hàng, dùng lệnh Table  Delete  Rows thì:<br /> A. Bảng thêm 1 dòng<br /> B. Bảng bị xóa mất<br /> C. Nội dung văn bản trong bảng bị xóa nhưng bảng vẫn còn<br /> D. Không có gì thay đổi<br /> Câu 25. Để chỉ định chiều cao của hàng thì sau khi chọn hàng ta chọn lệnh:<br /> A. Table  Autofit  Column Width…<br /> B. Table  Autofit  Row Height…<br /> C. Table  Column Width…<br /> D. Table  Row Height…<br /> Câu 26. Có thể gộp các ô nằm rời rạc trong bảng lại với nhau, phát biểu này:<br /> A. Đúng<br /> B. Sai<br /> <br /> Câu 27.<br /> <br /> Văn bản như hình bên, nếu ta bấm tổ hợp phím Ctrl + A thì:<br /> A. Văn bản trong ô được bôi đen (được chọn)<br /> B. Ô hàng 2 cột 2 được bôi đen<br /> C. Cả bảng được bôi đen<br /> D. Cả văn bản được bôi đen<br /> <br /> Câu 28. Lệnh để chia ô là:<br /> A. Table  Split Cells<br /> B. Table  Split Table<br /> C. Table  Merge Cells<br /> D. Table  Select Cells<br /> Câu 29. Đặt con trỏ văn bản nằm trong ô của bảng, rồi thực hiện thao tác tạo bảng mới thì:<br /> A. Bảng thêm dòng mới<br /> B. Bảng thêm cột mới<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2