ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II.<br />
MÔN: TIN HỌC 7<br />
A./ Lý thuyết:<br />
I./ Bảng tính Excel:<br />
1./ Các hàm đã học trong Excel? Các phép toán trong excel?<br />
- Bài 6: Định dạng trang tính:<br />
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ<br />
2. Định dạng màu chữ<br />
3. Căn lề trong ô tính<br />
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân<br />
5. Tô màu nền và kẻ đường biên<br />
- Bài 7: Trình bày và in trang tính<br />
1. Xem trước khi in: Nêu lợi ích của việc xem trước khi in?<br />
2. Điều chỉnh ngắt trang: Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang?<br />
3. Đặt lề và hướng giấy in: Các bước đặt lề và hướng giấy in?<br />
4. In trang tính:<br />
- Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu<br />
1/ Sắp xếp dữ liệu là gì?Trình bày các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu?<br />
2/ Có gì khác nhau giữa việc sử dụng nút lệnh sắp xếp trên thanh công cụ và trên<br />
thanh bảng chọn?<br />
3/ Lọc dữ liệu là gì? Cho ví dụ thực tế? Hãy nêu các bước cần thực hiện lọc dữ liệu?<br />
- Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ<br />
1/ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu những dạng biểu đồ thường được sử<br />
dụng nhất và cho biết trường hợp sử dụng?<br />
2/ Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?<br />
II./ Luyện gõ phím nhanh với Typing Text:<br />
Cách khởi động, tác dụng và các trò chơi trong Typing Text?<br />
<br />
III./ Học toán với TOOLKIT MATH:<br />
<br />
-Tác dụng, các thành phần trong cửa sổ làm việc TOOLKIT MATH.<br />
-Lệnh Simplify: tính toán biểu thức đại số.<br />
Cú pháp: Simplify <br />
VD: Simplify (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2<br />
-Lệnh plot: vẽ đồ thị hàm số đơn giản.<br />
Cú pháp: Plot <br />
VD: Plot y= x - 10<br />
-Lệnh expand: tính toán, rút gọn đa thức<br />
Cú pháp: Expand <br />
VD: Expand (x^3-1)-x*(x-1)*(x+1)<br />
-Lệnh Solve: giải phương trình.<br />
Cú pháp: Solve <br />
VD: Solve x*x-1=0 x<br />
-Lệnh make: định nghĩa hàm số<br />
Cú pháp: Make <br />
VD: Make G(x) x^2+2*x+1.<br />
-Lệnh Clear: xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị.<br />
-Lệnh Penwidth: đặt nét bút vẽ đồ thị.<br />
Cú pháp: Penwidth <br />
VD: Penwidth 4<br />
-Lệnh Pencolor: dùng để đặt màu thể hiện đồ thị.<br />
Cú pháp: Pencolor <br />
Vd: Pencolor red<br />
-Lệnh Graph: vẽ đồ thị hàm số đã được định nghĩa<br />
Cú pháp: Graph <br />
VD: Make G(x) x^2+2*x+1.<br />
Graph G.<br />
Graph (x+1)*G<br />
IV./ Học vẽ hình học động với GEOGEBRA:<br />
*Tác dụng của phần mềm GEOGEBRA.<br />
*Các lệnh:<br />
Công cụ di chuyển một đối tượng<br />
Công cụ cho phép di chuyển đối tượng quanh một điểm<br />
cố định<br />
Công cụ tạo điểm mới<br />
Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng<br />
Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn<br />
Công cụ vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm<br />
Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm<br />
Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm, có hướng và<br />
độ dài bằng một vectơ cho trước<br />
Công cụ vẽ một tia đi qua hai điểm<br />
Công cụ vẽ một Vectơ đi qua 2 điểm<br />
<br />
Công cụ vẽ một Vectơ đi qua 1 điểm và song song với<br />
một vectơ khác cho trước<br />
Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và<br />
vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác<br />
Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường và<br />
đi qua một điểm cho trước.<br />
Công cụ tạo đường trung trực của một đoạn thẳng cho<br />
trước<br />
Công cụ tạo đường phân giác của một góc<br />
Công cụ tạo đường thẳng tiếp xúc, tiếp tuyến với một<br />
đối tượng cho trước và đi qua một điểm.<br />
Công cụ vẽ đa giác bằng cách nháy chọn lần lược các<br />
đỉnh của đa giác này<br />
Công cụ vẽ đa giác đều với một cạnh cho trước<br />
Công cụ tạo đường tròn biết tâm và một điểm trên<br />
đường tròn<br />
Công cụ tạo đường tròn với tâm và bán kính cho trước<br />
Công cụ tạo đường tròn đi qua ba điểm<br />
Công cụ tạo nửa đường tròn qua hai điểm mà đoạn<br />
thẳng nối 2 điểm là đường kính của đường tròn đó<br />
Công cụ tạo cung tròn lớn đi qua 3 điểm<br />
Công cụ tạo hình quạt với tâm cho trước và hai điếm<br />
trên đường tròn<br />
Công cụ vẽ, đánh dấu góc. Để chọn góc, chọn 3 điểm<br />
hoặc 2 đường thẳng tạo nên góc này.<br />
Công cụ vẽ góc với số đo cho trước. Chỉ cần chọn 2<br />
điểm, điểm thứ 3 do máy tự tạo<br />
Công cụ<br />
Công cụ thực hiện lấy đối xứng qua một trục. Cần chọn<br />
một điểm và một đường thẳng.<br />
Công cụ thực hiện các lệnh lấy đối xứng qua tâm<br />
Công cụ<br />
Công cụ dịch chuyển toàn bộ các đối tượng vẽ trên mặt<br />
phẳng. Dùng chuột kéo thả trên màn hình để thực hiện<br />
thao tác này.<br />
Công cụ phóng to hình vẽ trên màn hình<br />
Công cụ thu nhỏ hình vẽ trên màn hình<br />
Công cụ cho phép hiện hoặc ẩn các đối tượng hình học<br />
trên màn hình<br />
Công cụ cho phép ẩn hoặc hiện các tên đi kềm đối<br />
tượng<br />
Công cụ cho phép xóa các đối tượng trên màn hình<br />
B./ Một số bài tập:<br />
<br />
Bài tập 1: Sử dụng Toolkit Math để tính:<br />
a./ (4*3 + 2*7):(6*2 - 21/3)<br />
b./ (25+34+43):52<br />
c./ Cho P(x)= (2x2 -3)-( x2 -1 )+1<br />
-Em hãy rút gọn biểu thức trên?<br />
-Tìm nghiệm của phương trình P(x)=4.<br />
-Vẽ đồ thị hàm số P.<br />
Bài tập 2: Sử dụng GeoGebra để vẽ:<br />
a./ Vẽ tam giác với trọng tâm G và 3 đường trung tuyến.<br />
b./ Vẽ tam giác với 3 đường cao và trực tâm.<br />
c./ Vẽ tam giác với 3 đường phân giác.<br />
d./ Vẽ hình bình hành.<br />
e./ Vẽ hình thoi.<br />
f./ Vẽ hình chữ nhật.<br />
Bài tập 3:<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
1<br />
Hoï vaøteân<br />
2 STT<br />
3<br />
1 TRÖÔNG MYÕTAÂ<br />
M<br />
4<br />
2 LEÂTHÒHOAØ<br />
I AN<br />
5<br />
3 NGUYEÃ<br />
N LINH CHI<br />
6<br />
4 VUÕXUAÂ<br />
N CÖÔNG<br />
7<br />
5 LEÂTHAÙ<br />
I ANH<br />
8<br />
6 TRAÀ<br />
N TROÏNG KHAÙ<br />
NH<br />
9<br />
7 NGUYEÃ<br />
N KHAÙ<br />
NH LINH<br />
10<br />
8 PHAÏM NHÖ ANH<br />
11<br />
9 VUÕVIEÄ<br />
T ANH<br />
12 10 PHAÏM THANH BÌNH<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
<br />
C<br />
D<br />
E<br />
F<br />
G<br />
BAÛ<br />
NG ÑIEÅ<br />
M TOÅ1<br />
Toaù<br />
n<br />
Vaät lí<br />
Ngöõvaên Coâng ngheäToång<br />
8<br />
6<br />
7<br />
8<br />
7<br />
8<br />
8<br />
8<br />
8<br />
8<br />
7<br />
7<br />
6<br />
7<br />
8<br />
7<br />
6<br />
6<br />
6<br />
7<br />
5<br />
7<br />
7<br />
8<br />
8<br />
7<br />
8<br />
9<br />
6<br />
6<br />
7<br />
6<br />
10<br />
9<br />
9<br />
8<br />
9<br />
9<br />
8<br />
8<br />
Ñieåm trung bình cao nhaát<br />
Ñieåm trung bình thaáp nhaát<br />
<br />
1./ Laäp coâng thöùc tính toång ñieåm, ñieåm trung bình<br />
2./ Tìm ñieåm trung bình cao nhaát, thaáp nhaát.<br />
3./ Loïc 3 baïn coùñieåm trung bình cao nhaát, thaáp nhaát<br />
4./ Saép xeáp caùc baïn theo thöùtöï ÑTB taêng daàn<br />
5./ Taïo bieåu ñoàcoät cho baûng tính sau khi ñaõsaép xeáp<br />
6./ Taïo bieåu ñoàhình troø<br />
n bieåu dieãn tæleäñieåm töng moân cuûa baïn VuõVieät Anh.<br />
<br />
C./ Trắc nghiệm:<br />
Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng:<br />
<br />
H<br />
ÑTB<br />
<br />
Câu 1./ Giả sử ta có khối A1:A5 lần lượt chứa các số 5, 6, 7, 8, 9. Hãy ghép nối các công<br />
thức ở cột A với kết quả ở cột B để được phương án đúng:<br />
A<br />
B<br />
1./ =Max(A1:A4,sum(A1:A2))<br />
a./ 6<br />
2./ =Min(Max(A1:A2),A3:A5)<br />
b./ 44<br />
3./ =Sum(A2^2,Average(A3:A5))<br />
c./ 11<br />
4./ =Average(Min(A1:A5),Max(A1:A5))<br />
d./ 7<br />
Câu 2./ Hãy ghép các hành động ở cột A với thao tác tương ứng ở cột B để có đáp án đúng:<br />
A<br />
B<br />
1./ Chèn hàng<br />
a./ Chọn vùng dữ liệu, Chọn Data Filter Auto<br />
Filter.<br />
2./ Chèn cột<br />
b./ Chọn vùng dữ liệu, chọn Insert Chart...<br />
3./ Xóa dữ liệu trong<br />
c./ Chọn hàng, nhấn phím Delete<br />
hàng<br />
4./ Xóa cột<br />
d./ Chọn cột, chọn InsertColumns<br />
5./ Xóa dữ liệu trong<br />
e./ Chọn vùng dữ liệu, chọn Data Sort...<br />
cột<br />
6./ Mở chế độ lọc<br />
f./ Chọn cột, chọn EditDelete<br />
7./ Vẽ biểu đồ<br />
g./ Chọn cột, nhấn phím Delete<br />
8./ Sắp xếp dữ liệu<br />
h./ Chọn hàng, chọn InsertRows<br />
Câu 3./ Trên bảng tính:<br />
a./ Chỉ thay đổi được độ rộng của cột<br />
b./ Chỉ thay đổi được độ cao của hàng<br />
c./ Không thay đổi được độ rộng của cột và độ cao của hàng<br />
d./ Có thể thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng<br />
Câu4./ Để chèn thêm một cột trước cột D ta thực hiện:<br />
a./ Chọn cột D, Chọn Insert Columns<br />
b./ Chọn cột D, Chọn Insert Rows<br />
c./ Chọn cột C, Chọn Insert Columns<br />
d./ Chọn cột C, Chọn Insert Rows<br />
Câu 5./ Muốn xóa cột Tổng trên trang tính ta thực hiện<br />
a./ Chọn cột Tổng, nhấn phím DELETE.<br />
b./Chọn cột tổng, nhấn phím ENTER<br />
c./ Chọn cột tổng, chọn EditDELETE<br />
d./ Tất cả đều sai.<br />
Câu6./ Hãy ghép các hành động ở cột A với thao tác tương ứng ở cột B để có đáp án đúng<br />
A<br />
B<br />
1./ Chèn hàng<br />
a./ Chọn cột, chọn EditDelete<br />
2./ Chèn cột<br />
b./ Chọn cột, nhấn phím Delete<br />
3./ Xóa dữ liệu trong hàng<br />
c./ Chọn hàng, nhấn phím Delete<br />
4./ Xóa cột<br />
d./ Chọn cột, chọn<br />
InsertColumns<br />
5./ Xóa dữ liệu trong cột<br />
e./ Chọn hàng, chọn<br />
InsertRows<br />
Câu7 ./ Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì:<br />
a./ Các địa chỉ trong công thức sẽ bị biến đổi<br />
b./ Các địa chỉ trong công thức không bị biến đổi<br />
<br />