intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

92
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng thực hành với excel nhanh và chính xác cũng như ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu dưới đây. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Đề cương ôn tập Tin học 7 học kì 2<br /> I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng (mỗi câu 0.25 điểm):<br /> 1./ Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh?<br /> a./<br /> <br /> b./<br /> <br /> c./<br /> <br /> d./ Tất cả các câu trên đều sai<br /> <br /> 2./ Để sắp xếp dữ liệu giảm dần ta chọn lệnh?<br /> a./<br /> c./<br /> <br /> b./<br /> d./ Tất cả các câu trên đều sai<br /> <br /> 3./ Để giảm số chữ số phần thập phân ta chọn lệnh?<br /> a./<br /> <br /> b./<br /> <br /> c./<br /> <br /> d./ Tất cả các câu trên đều sai<br /> <br /> 4./ Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?<br /> a./ Sẽ được sắp xếp tăng dần;<br /> <br /> b./ Sẽ được sắp xếp giảm dần;<br /> <br /> c./ Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu;<br /> <br /> d./ Cả 3 đáp án trên đều sai<br /> <br /> 5./ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?<br /> a./ Minh hoạ dữ liệu trực quan<br /> <br /> b./ Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu<br /> <br /> c./ Dễ so sánh dữ liệu<br /> <br /> d./ Cả 3 ý trên đều đúng.<br /> <br /> 6./ Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?<br /> a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu<br /> <br /> b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu<br /> <br /> c./ Toàn bộ dữ liệu<br /> định<br /> <br /> d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm<br /> <br /> 7./ Để khởi động phần mềm Typing Test em phải làm gì?<br /> a./ Nháy đúp chuột vào biểu tượng<br /> <br /> b./ Nháy đúp chuột vào biểu tượng<br /> c./ Nháy đúp chuột vào biểu tượng<br /> d./ Nháy đúp chuột vào biểu tượng<br /> 8./ Trong bài luyện Bubbles Khi gõ không đúng hoặc không kịp các chữ cái trong<br /> bọt khí thì số lần bị bỏ qua sẻ được hiển thị ở đâu?<br /> a./ Trong khung Cancel<br /> <br /> b./ Trong khung Next<br /> <br /> c./ Trong khung Missed<br /> <br /> d./ Trong khung Score<br /> <br /> 9./ Trong bài luyện Bubbles em cần lưu ý điều gì?<br /> a./ Không được sử dụng chữ in hoa<br /> b./ Chỉ được phép gõ các chữ cái trong bọt khí có màu sắc.<br /> c./ Không được phép bỏ qua chữ cái nào.<br /> d./ Phân biệt chữ in và thường. Chữ cái trong bọt khí có màu sắc nên gõ trước<br /> 10./ Trong Warm up games của PM Typing Test có mấy bài luyện ?<br /> a./ Có 10 bài luyện<br /> <br /> b./ Có 15 bài luyện<br /> <br /> c./ Có 6 bài luyện<br /> <br /> d./ Có 4 bài luyện<br /> <br /> 11./ Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây?<br /> a./<br /> <br /> c./<br /> <br /> b./<br /> <br /> d./<br /> <br /> 12. Toolkit Math là phần mềm:<br /> A. Là phần mềm hệ thống.<br /> <br /> B. Là phần mềm bảng tính.<br /> <br /> C. Là phần mềm hỗ trợ cho việc học toán.<br /> địa lí.<br /> <br /> D. Là phần mềm hỗ trợ cho việc học<br /> <br /> 13. Để bắt đầu làm việc với phần mềm ta nháy chuột tại vị trí:<br /> A. TIMText Tools.<br /> <br /> B. Data Tools.<br /> <br /> C. Algebra Tools.<br /> <br /> D. Data Tools hoặc TIMText Tools.<br /> <br /> 14. Cửa sổ dòng lệnh là nơi:<br /> A. Hiển thị tất cả các lệnh đã được thực hiện của phần mềm.<br /> B. Là nơi gõ lệnh để thực thi.<br /> C. Chứa các lệnh làm việc của chương trình.<br /> D. Là nơi hiển thị kết quả của lệnh vẽ đồ thị.<br /> 15. Lệnh nào sau đây không thực hiện được?<br /> A. Simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> <br /> B. SIMPLIFY 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> <br /> C. simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> <br /> D. SimplFy y = 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> <br /> 16. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây?<br /> A. Plot y = 1/2*x + 3<br /> <br /> B. Plot 1/2x + 3<br /> <br /> C. Plot = 1/2x + 3<br /> <br /> D. Plot y : 1/2x + 3<br /> <br /> Câu 17: TYPING TEST là phần mềm dùng để:<br /> a./ Tập vẽ.<br /> <br /> b./ Học toán.<br /> <br /> c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón.<br /> <br /> d./ Giải trí.<br /> <br /> Câu 18: Nháy chuột vào nút<br /> <br /> dùng để:<br /> <br /> a./ Thoát khỏi chương trình phần mềm.<br /> <br /> b./ Quay trở lại phần trước.<br /> <br /> c./ Bắt đầu vào màn hình các trò chơi.<br /> <br /> d./ Cả A,B, C đều sai.<br /> <br /> Câu 19: Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh<br /> <br /> dùng để:<br /> <br /> a./ Bắt đầu trò chơi.<br /> <br /> b./ Đến bước tiếp theo.<br /> <br /> c./ Trợ giúp.<br /> <br /> d./ Cả A, B, C.<br /> <br /> Câu 20: Trong mục trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng:<br /> a./ Phím Enter hoặc phím Backspace.<br /> <br /> b./ Phím Space hoặc phím Backspace.<br /> <br /> c./ Phím Enter hoặc phím Space.<br /> <br /> d./ Cả a, b, c.<br /> <br /> Câu 21: Trong mục trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dùng lại khí người chơi:<br /> a./ bỏ qua 6 kí tự.<br /> <br /> b./ gõ đúng.<br /> <br /> c./ gõ sai.<br /> <br /> d./ bỏ qua 7 kí tự.<br /> <br /> Câu 22: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý:<br /> a./ Gõ phím nhanh.<br /> <br /> b./ Quan sát trên màn hình.<br /> <br /> c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu.<br /> <br /> d./ Cả A, B, C.<br /> <br /> Câu 23: Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì:<br /> a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ.<br /> <br /> b./ Thanh gỗ sẽ biến mất.<br /> <br /> c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu.<br /> <br /> d./ Cả A, B, C.<br /> <br /> Câu 24./ Để tạo biểu đồ em thực hiện trên dải lệnh nào?<br /> A. Data<br /> B. Home<br /> C. Insert<br /> D. View<br /> Câu 25./ Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:<br /> A. Hàng có giá trị cao nhất.<br /> B. Cột có giá trị nhỏ nhất.<br /> C. Cột có giá trị cao nhất.<br /> D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.<br /> Câu 26./ Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào?<br /> A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data<br /> B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert<br /> C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data<br /> D. Lệnh Sort & Filter<br /> Câu 27./ Lệnh<br /> dùng để làm gì?<br /> A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần<br /> B. Lọc dữ liệu<br /> C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần<br /> D. Tô màu chữ.<br /> Câu 28./ Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc trong chế độ lọc, ta thực<br /> hiện:<br /> A. Nháy chuột vào biểu tượng<br /> và chọn Filter<br /> B. Chọn lệnh Clear trong nhóm Sort & Filter trên dải lệnh Data<br /> C. Nháy chuột vào biểu tượng<br /> trên tiêu đề cột đã lọc và chọn Clear Filter from…<br /> D. Chọn lại lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter trên dải lệnh Home<br /> Câu 29./ Chọn câu không đúng:<br /> A. Chọn Bottom để lọc giá trị nhỏ nhất.<br /> B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.<br /> C. Có thể lọc dữ liệu với nhiều tiêu chí khác nhau<br /> D. Lựa chọn Top 10 có thể thực hiện với các cột có dữ liệu kí tự<br /> Câu 30./ Trường hợp nào chúng ta phải thực hiện thao tác sắp xếp bằng cách chọn lệnh Sort để<br /> mở hộp thoại Sort mà không thực hiện được bằng nút lệnh<br /> hay<br /> :<br /> A. Sắp xếp theo tiêu đề hàng<br /> B. Sắp xếp và đồng thời lọc dữ liệu<br /> C. Sắp xếp theo 1 tiêu chuẩn duy nhất<br /> D. Sắp xếp theo nhiều tiêu chuẩn cùng lúc (sắp xếp theo các mức độ ưu tiên)<br /> Câu 31./ Các thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:<br /> A. Tiêu đề biểu đồ<br /> B. Tiêu đề trục ngang và trục đứng<br /> C. Chú giải<br /> D. Cả 3 thông tin trên<br /> Câu 32./ Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ, em chọn lệnh:<br /> A. Axis Titles<br /> B. Legend<br /> C. Chart Title<br /> D. Data Labels<br /> <br /> Câu 33./ Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:<br /> A. Dễ so sánh dữ liệu<br /> B. Làm đẹp cho bảng tính<br /> C. Dễ tìm kiếm dữ liệu<br /> D. Cả A và C đều đúng<br /> Câu 34./ Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể:<br /> A. Biểu đồ cột<br /> B. Biểu đồ đường gấp khúc<br /> C. Biểu đồ hình tròn<br /> D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.<br /> Câu35: Từ khóa Solve dùng để:<br /> a./ Vẽ đồ thị đơn giản.<br /> <br /> b./ Tính toán với đa thức.<br /> <br /> c./ Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> d./ Giải phương trình đại số.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Để tính kết quả của biểu thức   5 2  2   3 thì trong cửa sổ lệnh cần nhập lệnh:<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a./ Simplify   5 2  2   3 ;<br /> <br /> b./ Simplify (3/4+5^2-2)*3.<br /> <br /> c./ Expand (3/4+5^2-2)*3;<br /> <br /> d./ Cả B và C.<br /> <br /> Câu37 : Thông thường cú pháp của lệnh trong Toolkit Math có dạng như sau:<br /> a./ _;<br /> b./ =_;<br /> c./ _;<br /> d./ Cả A, B, C.<br /> Câu38: Biểu thức<br /> a./<br /> <br /> 2 x 2  4 3x<br /> <br /> được thể hiện trong cửa sổ dòng lệnh là:<br /> 5x<br /> 5<br /> <br /> 2 x 2  4 3x<br /> <br /> ;<br /> 5x<br /> 5<br /> <br /> b./ (2*x^2+4)/(5*x) +3/5*x;<br /> d./ Cả A, B, C đều sai.<br /> <br /> c./ (2*x2+4)/(5*x) +3/5*x;<br /> <br /> Câu39 : Để quay lại các lệnh đã nhập trước đây sử dụng phím:<br /> a./ ,(lên, xuống);<br /> <br /> b./ Page Up, Page Down;<br /> <br /> c./ ,  (Sang trái, sang phải);<br /> <br /> d./ Cả A, B và C đều sai ;<br /> <br /> Câu40 : Hãy ghép các ý ở cột A tương ứng với các phát biểu ở cột B để được phương án<br /> đúng:<br /> A<br /> 1./ Simplify<br /> 2./ Make<br /> <br /> B<br /> a./ G(x) x^2+2*x+1<br /> b./ (x+1)*G<br /> <br /> Nối<br /> 1.<br /> 2.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2