1
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II MÔN TOÁN 7
Năm học: 2019 2020
PHẦN ĐẠI S
A - LÝ THUYT:
Ôn tập các định nghĩa, quy tắc v:
1/ Du hiu, mt ca du hiu, tn s, lp bng tn s và tính s trung bình cng ca du hiu, v biểu đồ
đoạn thng, biểu đồ hình ch nht.
2/ Đơn thức, bc của đơn thức, đơn thức đồng dng và thu gọn đơn thức.
3/ Đa thức, thu gọn đa thức, bc của đa thức, sp xếp đa thức và tìm nghiệm đa thức mt biến.
4/ Nhân các đơn thức, cng, tr đơn thức đồng dng, cng, tr hai đa thức.
B - BÀI TP:
*Làm bài tp ôn tập chương III; IV trong sách giáo khoa và sách bài tp.
*Bài tp tham kho
CH ĐỀ 1 : THNG KÊ
Bài 1: Viết công thc tính s trung bình cộng dưới dng tng quát.
Bài 2: S cân nng ca mt s bn trong mt lớp được ghi li trong bng sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
32
28
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a)Du hiu đây là gì? Tính số các bạn được điều tra?
b)Lp bng tn s và tính s trung bình cng,
c)Da vào bng tn s tìm tìm mt ca du hiu và rút ra nhn xét.
d)V biểu đồ đoạn thng.
e)Nếu chn bt kì mt trong s các bn còn li ca lp thì ta th đoán xem số cân nng ca các
bn y có th là bao nhiêu?
Bài 3 : Thi gian chy ngn ca mt s hc sinh lp 7A (Tính theo giây) cho bi bng sau:
10
5
8
8
7
8
9
14
8
5
7
8
10
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
10
5
5
14
a)Du hiu cn tìm hiu là gì ? Có bao nhiêu hc sinh tham gia chy?
b)Lp bn tn s. Tính s trung bình cng.
c) Tìm mt ca du hiu và rút ra nhn xét.
d)V biểu đồ đoạn thng.
Bài 4: Đim kim tra chất lượng đầu năm của lp 7A ca một trường được ghi lại như sau:
4
5
7
5
7
7
8
8
7
9
6
4
6
3
6
8
8
8
7
6
8
5
7
7
5
6
3
7
7
10
7
5
8
7
6
4
7
10
6
9
a. Du hiu đây là gì? Số giá tr ca du hiu là bao nhiêu?
b. Lp bng tn s và rút ra mt s nhn xét?
c. V biểu đồ đoạn thng?
d. Tính s trung bình cộng điểm kim tra ca lp 7A.
e. Tìm mt ca du hiu.
2
Bài 5: S hc sinh na của 1 trường được ghi lại như sau:
20
20
21
20
19
20
20
23
21
20
23
22
19
22
22
21
a
b
c
23
Hãy nêu các giá tr khác nhau ca du hiu, tìm tn s ca tng giá tr đó, cho biết a, b, c là ba s t nhiên
chn liên tiếp tăng dần và tha mãn a + b + c = 66
CH ĐỀ 2: ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 8 : Thu gọn các đơn thức, ch rõ phn h s, phn biến và tìm bc ca mỗi đơn thức.
A = (- 0,4 x2y3).
1xy
2



; B =
2
22
3xy z .( x y)
2

−−


;
C =
2
22
1 1 4
x y . xy . xyz
3 2 5
; D = ax.(xy2)3 .
2
3
2.( by)
3



vi a ; b là hng s.
Bài 9 :Tính giá tr ca biu thc sau ti
1
x ; y 1; z 2
2
= = =
M =
2 4 2 4 2 4
11
9x y x y 1,5x y
2
++
; N =
2 2 2
13
4xy z xy z xy z
32
+−
Bài 10 : Tìm đa thức M và đa thức N biết :
a) (x2y 5xy3) + M = 5x2y 9x3y 11xy3 ; b) N (2x2 + x2yz - 5) = 7x2 +
2
12 x yz
5
+ 5
Bài 11: Cho 3 đa thc: P(x) = 4x2 7x + 5; Q(x) = 2x2 + 4x 3; R(x) = - 5x2 + 3x 2
Tính : P(x) + Q(x); P(x) + R(x); Q(x) + R(x) ; P(x) Q(x); P(x) R(x)
Bài 12 : Cho f(x) = x3 2x2 + x 5 và g(x) = - x3 + 2x2 + 3x 9
a) Xác định bc của đa thức f(x); g(x) và tính f(x) + g(x) và f(x) g(x).
b) Đặt h(x) = f(x) + g(x), tìm nghim của đa thức h(x).
Bài 13: Cho A(x) = 5 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 4x3 ;
B(x) = (3x5 + x4 4x ) (4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gn và sp xếp các đa thức theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính P(x) = C(x) + D(x) ; Q(x) = C(x) D(x)
c) Chng t x = 1 là nghim của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
d) Tìm nghim của đa thức F(x) = Q(x) - (- 2x4 + 2x3 + x2 - 12)
Bài 14: Cho f(x) = 2x4 + ( 3x2 2x + 9x3) - ( 6x4 + 2x3 - 5)
g(x) = 5x3 3x4 + x2 + 5 x4 x3 + x2 2x
a) Thu gọn các đa thức f(x) và g(x) . b) Tính f(x) + g(x) và f(x) g(x).
c) Tìm nghim của đa thức q(x) = f(x) g(x).
Bài 15: Cho các đa thức f(x) = 4x2 + 3x 2 ; g(x) = x2 + 2x + 3 ; h(x) = x(5x 2) + 8
a) Tính
1
f2



; b) Tìm x để f(x) + g(x) h(x) = 0
c) Chng t đa thức g(x) không có nghim
Bài 16:
a) Ba đơn thức:
2 4 5 7 3 5
29
x y ; 10x y ; x y
95
có th cùng có giá tr âm được không ?
3
b) Cho đa thức A= - 4x2 + 7xy 6y2 ; B = 9x2 7xy + 11y2 . Chng t rng A, B không th
cùng có giá tr âm.
c) Cho P = x2 5xy + 2y2 ; Q = - 6x2 + 5xy 13y2 . Chng t P, Q không th cùng có giá tr
dương.
Bài 17: Tìm nghim của các đa thức sau:
a)
1x4
2
−+
; b) x2 81; c) x3 x; d) (x 3) (5x +1) ; e) (x 3) (x2 + 1)
Bài 18: Xác định h s m để các đa thức sau nhn x = 1 làm mt nghim
a) f(x) = mx2 + 2x + 8 ; b) g(x) = 7x2 + mx 1; c) h(x) = x5 3x2 + m
Bài 19: Tìm n N biết:
a) (7x2y3) . (xny5) = 7x3y8; b) x3y4 + 2x3y4 + 3x3y4 + … + nx3y4 = 820x3y4
Bài 20 :
a) Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau :
A=x-2
( )
2+2020
B=2x-1
( )
2+y+3
( )
2
C=2019 -x+y-2020 +2021
b) Tìm các giá tr nguyên của x để
M=2
6-x
có giá tr ln nht
N=8-x
x-3
có giá tr nh nht.
Bài 21 : Cho P = xyz xy2 xz2 và Q = z3 + y3. Chng minh rng nếu x y = z thì P + Q = 0
Bài 22 :
a) Cho x2 + y2 = 1. Hãy tính giá tr của đa thức P = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2.
b) Cho
f(x)=x17 -2020x16 +2020x15 -2020x14 +...+2020x-1
. Tính
f(2019)
.
PHN HÌNH HC
A - LÝ THUYT :
1/ Ôn tp li lý thuyết v đường thẳng song song, vuông góc đã học hc k I.
2/ Các trường hp bng nhau của 2 tam giác, các trường hp bng nhau ca 2 tam giác vuông.
3/ Định nghĩa, tính chất, du hiu nhn biết tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
4/ Quan h giữa đường vuông góc và đường xiên ; đường xiên và hình chiếu ca nó ; bất đẳng thc tam
giác.
5/ Tính chất đường phân giác ca một góc, đường trung trc ca một đoạn thng .
6/ Tính cht ba đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trc, đường cao ca tam giác.
B-BÀI TP:
*Làm các bài tp : Ôn tập chương III và IV trong sách giáo khoa và sách bài tp.
*Bài tp tham kho :
Bài 1: Cho ∆ ABC cân tại A.Hai đường trung tuyến BN và CM ct nhau I. Chng minh:
a) BN = CM và ∆ IBC là tam giác cân.
b) Điểm I cách đều hai cnh AB và AC.
c) AI là đường trung trc ca đoạn thng BC.
d) T B v tia Bx AB ti B và t C v tia Cy AC ti C. Bx và Cy ct nhau K. Chng minh
ba điểm A, I , K thng hàng.
e) Gi s , CA = CB = 8cm, tính độ dài AI?
Bài 2: Cho ∆ ABC (AC >AB), tia phân giác ca góc A ct BC D. Gọi I là trung điểm ca BC.
Đưng thng qua I vuông góc vi AD ct AB, AC lần lượt ti M và N. K BE //AC (E MN).
a) Chứng minh ∆ IBE = ∆ ICN;
b) Chứng minh ∆ AMN cân
c) Biết 𝐵𝐴𝐶
= 700 , tính s đo 𝐵𝐸𝑁
.
d) Chng minh: CD > BD
e) ABC cần có thêm điều kiện gì để ∆ BME là tam giác đều.
4
Bài 3: Cho ∆ ABC vuông ở B có Â = 600, tia phân giác 𝐵𝐴𝐶
ct BC D, k DH AC (HAC).
a) Chng minh : AB = AH và AD BH.
b) Chng minh HA = HC.
c) Chng minh: DC > AB.
d) Gọi S là giao điểm ca HD và AB. Chng minh D là trng tâm của ∆SAC.
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A, k BD là phân giác ca góc B. K tia Ax BD và ct BC E.
a) Chứng minh ∆ BAE cân.
b) Chứng minh ∆ BED là tam giác vuông.
c) K CH BD H, lấy điểm F trên tia BD sao cho H là trung điểm ca DF.
Chng minh rng: 𝐶𝐹𝐵
= 𝐴𝐷𝐵
.
d) So sánh AD và DC; CF và BC.
Bài 5: Cho ∆ABC vuông tại A, lấy điểm E trên cnh BC sao cho BE = BA. T E k đường thng vuông
góc vi BC ct AC ti H.
a) Chứng minh: BH là đường trung trc của đoạn thng AE.
b) So sánh AH và HC.
c)Trên tia đối ca tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chng minh DH là tia phân giác ca góc
BDC.
d) Cho
AB 3
AC 4
=
và BC = 10cm. Tính chu vi ∆BDC.
Bài 6: Cho ∆ ABC vuông ở A. Trên tia đối ca tia BA lấy điểm D sao cho BD = BA. Trên cnh BC ly
điểm G sao cho
1
BG BC
3
=
. Gọi E là giao điểm ca AG và CD.
a) Chng minh : DE = EC.
b) Ly I thuộc tia AE sao cho E là trung điểm ca AI, chứng minh ∆DAI là tam giác vuông.
c) Chng minh :
1
AE DC
2
=
.
d) Cho AC = 6cm. Chng minh AE + BC > 9cm.
Bài 7 : Cho tam giác ABC có Â = 1200, AD là tia phân giác ca góc BAC (D BC). K DE AB và
DF AC.
a) Chứng minh ∆AED = ∆AFD và ∆ DEF đều.
b) Trên tia EB lấy điểm I; trên tia FC lấy điểm K sao cho I, D, K không thng hàng và EI = FK .
Chứng minh ∆ DIK cân.
c) Chng minh EF // IK.
d) Gi s AD = 10cm, tính độ dài DE.
Bài 8: Cho
DABC
AB <AC
( )
, đường cao AH, AD là phân giác ca
DAHC
. K
DE ^AC
.
a) Chng minh: DH = DE;
b) Gi K là giao điểm ca DE AH. Chng minh
DAKC
là tam giác cân;
c) Chng minh
DKHE=D CEH
;
d) Cho BH = 8cm; CH = 32cm. Tính AC;
e) Gi s
DABC
, AD ct CK ti P. Chng minh
DHEP
đều.
Bài 9: ∆ ABC có . Các đường phân giác trong và ngoài ca góc A ct BC D và E. Chng
minh rằng ∆ADE vuông cân.
Bài 10: Cho góc xOy, điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nm trên tia Oy. Trên tia đối ca tia Ox lấy điểm
C, trên tia đối ca tia Oy lấy điểm D.
Chng minh: AC + BD < AB + BC + CD + DA < 2 ( AC + BD).