Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
lượt xem 2
download
Dưới đây là Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
- Trường THCS Giá Rai A GV: Tr ần Văn Hùng TRƯỜNG THCS GIÁ RAI A TỔ TOÁN LÝ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học: 2019 2020 A.Đại số: (6 điểm) Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (4 điểm) 1. Phương trình bậc nhất một ẩn: là phương trình có dạng ax +b = 0. Trong đó x là ẩn, a và b là có số đã biết (a 0). * Cách giải: Ta có: ax + b = 0 � ax = −b (Chuyển vế b và đổi dấu) b � x = − (Chia hai vế cho a) a b Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { − }. a 2. Phưng trình tích: là phương trình có dạng A(x) . B(x) = 0 * Cách giải: Ta có: A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0. 3. Cách giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu: gồm 4 bước Tìm ĐKXĐ của phương trình. Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu, Giải phương trình nhận được. Kết luận: Kiểm tra xem nghiệm nào thỏa mãn rồi trả lời. 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Gồm 3 bước Lập Phương trình. Giải phương trình. Kết luận , trả lời bài toán. 5. Các dạng bài tập: Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( không phức tạp). Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (2 điểm) 1. Hai quy tắc biền đổi bất phương trình: a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân (Chia) 2 vế với một số khác 0: Khi nhân (Chia) hai vế của một bất phương trình với cùng một số, ta phải: 1 Năm học: 2019 2020
- Trường THCS Giá Rai A GV: Tr ần Văn Hùng Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương. Đổi chiều BPT nếu số đó âm. 2. Tập nghiệm của bất phương trình x > a là S = {x / x >a}. * Lưu ý: Khi biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: Vẽ trục số nằm ngang, có mũi tên, có điểm 0, chia các đơn vị bằng nhau (mỗi ô tập hoặc 1cm là 1 đơn vị). Nếu chiều BPT có dấu = thì dùng dấu ngoặc vuông [ ], không có dấu = thì dùng dấu ngoặc đơn ( ). Gạch chéo bỏ phần không thuộc tập nghiệm. 3. Các dạng bài tập: Giải được bất phương trình và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. B.Hình học: (4 điểm) Chương III: Tam giác đồng dạng (3 điểm) 1. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: * c – c – c * c – g – c * g – g Đối với tam giác vuông: cạnh huyền – cạnh góc vuông . 2. Chu vi ∆ABC = AB + BC + AC. S' Ta có: = k 2 (k là tỉ số đồng dạng). S 3. Tính chất đường phân giác của tam giác: Đường phân giác của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề với hai đoạn ấy. A GT ABC, AD laø tia phaân giaùc cuûa ᄋ BAC ( D BC ). ) KL AB DB B D C AC DC 4. Các dạng bài tập: Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. Chứng minh được hệ thức hình học. Vận dụng tam giác đồng dạng và tính chất tam giác để tính hoặc chứng minh thuộc tính hình học. Chương IV: Lăng trụ đứng Hình chóp đều (1 điểm) 1. Thể tích: * Hình hộp chữ nhật có các kích thước a,b,c là: V = a.b.c * Hình lập phương cạnh a là: V = a3 2 Năm học: 2019 2020
- Trường THCS Giá Rai A GV: Tr ần Văn Hùng * Hình lăng trụ đứng: V = S.h ( S là diện tích đáy, h là chiều cao). 2. Diện tích xung quanh: * Hình lăng trụ đứng: S = 2p.h ( 2p là chu vi đáy, h là chiếu cao) 3. Các dạng bài tập: Biết cách tính diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ đứng. Biết cách tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.. C.Một số dạng bài tập (trích từ đề kiểm tra các năm trước của tỉnh Bạc Liêu): Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (4 điểm). Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 5 x = 4 x − 3 b) ( x − 3).(2 x + 1) = 0 x+2 1 2 c) − = x − 2 x x( x − 2) Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 2 x + 15 = 0 x 2 1 b) − 2 = x+2 x −4 x−2 Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 4 x − 8 = 0 x −1 2x − 3 x b) −1 = + 2 3 4 x +1 2x −1 x c) + = 2− x −1 x x( x − 1) Bài 4: Giải các phương trình sau: a) 3x – 9 = 0 b) (2x – 3) (x + 5) = 0 x−2 3 2( x − 11) c) − = 2 x+2 x−2 x −4 Bài 5: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h, lúc về chỉ đi được với vận tốc 30 km/h. Vì vậy thời gian lúc về nhiều hơn lúc đi 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 6: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 40 km/h, rồi ngược dòng từ bến B về bến A với vận tốc 30 km/h. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết thời gian cả xuôi dòng và ngược dòng mất 7 giờ. Bài 7: Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi An. An tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi An thôi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi ? Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (2 điểm) Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 7 x > 6 x + 2 3 Năm học: 2019 2020
- Trường THCS Giá Rai A GV: Tr ần Văn Hùng 8 − 11x b) 13 4 Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2 x − 3 > x − 2 3x − 3 5x − 2 b) 2 3 Bài 3: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x + 7 > 19 2x −1 3x + 1 b) +1− x 2 3 Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 5x + 2 > 17 2− x 3 − 2x b) 3 5 Bài 5: Cho m
- Trường THCS Giá Rai A GV: Tr ần Văn Hùng Bài 2: Tính diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật, biết các kích thước đáy của lăng trụ lần lượt bằng 3 m, 4 m và chiều cao của lăng trụ bằng 2 m. Bài 3: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt bằng 6 cm, 4 cm và 5 cm. Bài 4: Một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác, có các cạnh lần lượt là 3 cm, 4cm, 5cm và chiếu cao của hình lăng trụ là 7cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó./. Lưu ý: Các em xem trước các bài chưa học trong HK2 và dựa vào phần kiến thức mà thầy đã tóm tắt để làm các bài tập trong đề cương. Chúc các em học thật tốt (có thắc mắc gì thì liên hệ thầy qua Zalo hay gọi, sms với sđt: 0918.829.070). 5 Năm học: 2019 2020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
41 p | 162 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 40 | 6
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)
9 p | 48 | 5
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
4 p | 54 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
3 p | 20 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
15 p | 57 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
7 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 21 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn