Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn để nắm chi tiết nội dung đề cương nhằm ôn tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
- Trường THCS Thu Bồn Năm học 20192020 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 20192020 MÔN TOÁN – LỚP 9 A. Các nội dung kiến thức kỹ năng cần ôn tập học kỳ 2 I. ĐẠI SỐ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, cách giải. 2. Hàm số y=ax (a 0): tính chất, đồ thị. 3. Phương trình bậc hai: định nghĩa, cách giải. 4. Hệ thức Viét và ứng dung. 5. Các phương trình quy về phương trình bậc hai. 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình II. HÌNH HỌC 1. Các loại góc liên quan đến đường tròn, cung chứa góc. 2. Tứ giác nội tiếp. 2. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 3. Diện tích, thể tích, các hình: hình trụ B. Một số câu hỏi và bài tập tham khảo. I/ Bài tập Bài 1 : Giải hệ phương trình: x − 3 y = 11 3x 2 y 7 x 2y 1 1/ 2/ 3/ 2x + y = 1 5x 3 y 3 2x y 2 Bài 2: Cho phương trình: x 2 + x – 3 = 0 , 2x 2 – 9x + 2 = 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 . Không giải phương trình, hãy tính: x 1 + x 2 ; x 1 .x 2 ; + ; x1 – x2 ; x12 + x22 ; x13 + x23 Bài 3:Giải phương trình: 1/ 2x 2 + 3x – 5 = 0 2/ x 2 – 2x – 7 = 0 3/ x 2 – 4x – 3 = 0 4/ x 2 – 4x +2 = 0 Bài 4: Giải phương trình trùng phương: 1/ x – 4x 2 – 5 = 0 2/ 2x4 – 7x2 – 4 = 0 3/ x –7x 2 –18=0 4/ 4x +x 2 – 5=0 Bài 5: Giải phương trình: 1/ + = 2/ = 3/ + = Bài 6: Cho hàm số : y = ax 2 ( p ) 1 1/ Tìm a để (P) qua A (2; 2) 2/ Vẽ ( P ) khi a = 2 3/ Tìm các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng –2. 4/ Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 8. 5/ Tìm b để đường thẳng ( d ): y = x + b tiếp xúc với đồ thị vẽ ở câu 2. Tìm tọa độ tiếp điểm này. Bài 7: Cho hàm số y = x và y = x + 2 1/ Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy 2/Tìm tọa độ giao điểm A,B của hai đồ thị trên bằng phép tính. 3/Tính diện tích tam giác OAB. Bài 8: Cho phương trình: x 2 2(m + 1) x + 2m +10 = 0 1/ Tìm m để phương trình có nghiệm x= 1 . Tính nghiệm còn lại. 2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. Bài 9: Cho phương trình: x 2 2mx + 2m – 3 = 0 . (m là tham số thực ) 1
- Trường THCS Thu Bồn Năm học 20192020 1/ Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 2/Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 3/Tìm m để phương trình có 2 nghiệm : đối nhau, nghịch đảo nhau. Bài 10: Cho phương trình: x2 – 7 x + m – 2 = 0 (*) ( m là tham số) a) Giải phương trình (*) khi m = 8 b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép. c) Tìm m để phương trình (*). Có hai nghiệm thỏa mãn 2x1 = 5x2 Bài 11: Cho phương trình (ẩn số x): x2 – mx – 3 = 0 (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt? b) Tìm giá trị của m để biểu thức A = x12 + x22 + x1 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất? Bài 12: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. Bài 13: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dải 3m. Tính chiều dài và chiều rộng cùa khu vườn biết diện tích khu vườn là 460m2 Bài 14:Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu. Bài 15: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, lúc trở về từ B đến A đ chậm hơn 5km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe ô tô biết quãng đường AB dài 300km. Bài 16: Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 90km. Vận tốc xe thứ nhất hơn vận tốc xe thứ hai là 6km/h, nên đã đến B trước xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 17: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được b) Chứng minh: CDE ᄋ ᄋ = CFE c) Chứng minh: AF.AD = AE.AC d) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của BCF ᄋ . Bài 18: Cho đường tròn tâm O đường kính AC = 2R . Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M, MC cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là B. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. a) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. b) Chứng minh MA2 = MB.MC và MC. BC = 4R2 c) Giả sử ACBᄋ = 30o, tính theo R diện tích hình quạt tròn AOB. Bài 191: Cho ABCvuông tại A, M AC. Vẽ đường tròn đường kính MC cắt BM tại D và cắt BC tại N. Gọi S là giao điểm của BA và CD. 1/ Chứng minh : tứ giác ABCD nội tiếp. 2/ Chứng minh: BD là phân giác của góc ADN. 3/ Chứng minh: SM BC và ba điểm S, M, N thẳng hàng. Bài 20: Cho đường tròn tâm O đường kính AC = 2R . Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M, MC cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là B. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. a) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. b) Chứng minh MA2 = MB.MC và MC. BC = 4R2 c) Giả sử ACB ᄋ = 30o, tính theo R diện tích hình quạt tròn AOB Bài 21: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB
- Trường THCS Thu Bồn Năm học 20192020 1/ Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này. 2/ Biết góc ACB bằng 30 0 và BC = 2a. Tính theo a diện tích hình quạt tròn OAH; cạnh BC. Bài 22: Cho tam giác ABC cân (AB =AC). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H. 1/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. 2/ Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I. 3/ Chứng minh AH . BE = AF . BC. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9 NĂM HỌC 20192020 Trắc nghiệm: 15 câu (mức nhận biết) Tự luận: 3 bài (Thông hiểu + Vận dụng thấp + vận dụng cao) Thời gian: 60 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9 NĂM HỌC 20192020 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu cấp độ Cộng cấp độ cao thấp I. Hệ hai Nghiệm của hệ PT. phương trình TN TL TN TL TN T TN TL bậc nhất hai L ẩn. Số câu: 1(c:1) Số Số điểm: 0,33 điểm: 0,33 Tỉ lệ: 3,3% II. Hàm số y = Hàm số y = ax2 Vẽ đồ thị của ax2 a . (a , các tính hàm số chất và đồ thị y = ax2 (a của hàm số đó. ; các tính toán liên quan đồ thị. TN TL TN TL TN T TN TL L Số câu: 2(c: 2,3) 1 Số Số điểm: 0,67 0, điểm: 5 1,17 Tỉ lệ: 11,7 % III. Phương Công thức PT quy về PT Giải bài toán nghiệm, công bậc hai; bằng cách 3
- Trường THCS Thu Bồn Năm học 20192020 trình bậc hai; thức nghiệm thu lập PT Hệ thức Viet gọn; Hệ thức và Ứng dụng; Viet và ứng PT quy về PT dụng. bậc hai; Giải TN TL TN TL TN T TL bài toán bằng L cách lập PT. Số câu: 4(c:4,5,6, 1 1 Số Số điểm: 7) 0, 1, điểm: 1,33 75 2 3,33 5 Tỉ lệ: 33,3 % Biết cách vẽ hình theo điều kiện cho trước; biết xác định góc ở tâm, góc IV. Góc với nội tiếp, góc Hiểu các tính tạo bởi tia tiếp chất và cách Vận dụng đường tròn tuyến và dây chứng minh linh hoạt cung, góc có đơn giản về : các tính đỉnh bên trong, Góc và cung chất vào bên ngoài Tứ giác nội giải toán. đường tròn. tiếp; Biết tính độ dài Đa giác nội cung tròn; Biết tiếp, ngoại tính diện tích tiếp đường hình tròn, hình tròn quạt tròn. Biết tính chất của tứ giác nội tiếp. TN TL TN TL TN T TN TL L Số câu: 6(c: Hìn 2 1 Số 8,9,10, h điểm: Số điểm: 11,12,13) vẽ 1, 1 4,5 2 25 Tỉ lệ: 0,25 45 % Biết tính diện tích xung quanh 4
- Trường THCS Thu Bồn Năm học 20192020 V. Hình trụ. và thể tích của Diện tích xung hình trụ quanh và thể tích TN TL TN TL TN T TN TL L Số câu: 2(c:14,15) Số Số điểm: 0,67 điểm: 0,67 Tỉ lệ: 6,7 % Số câu: 15TN Số câu: 4TL Số câu: 1TL Số Sốcâu: + 1h.vẽ Số điểm: 2,5 Số điểm: câu: 15TN Số điểm: 5,25 1,25 1TL 6TL+ h. vẽ Cộng: Số Số điểm: điểm:10 1 Ghi chú: Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức nhận biết. Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
41 p | 163 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 26 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
5 p | 42 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 45 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
4 p | 43 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
4 p | 54 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
15 p | 57 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 21 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
3 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn