Đề ôn thi HKII<br />
<br />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II<br />
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ<br />
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.<br />
Câu 1: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 450nm, λ2 = 500nm, λ3 = 650nm vào bề mặt một<br />
tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,65μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:<br />
A. chỉ có λ1 và λ2<br />
B. chỉ có λ1 và λ3 C. chỉ có λ2 và λ3 D. cả ba bức xạ (λ1, λ2, λ3)<br />
Câu 2: Chọn phương án sai:<br />
A. Ánh sáng huỳnh quang bị tắt rất nhanh khi tắt ánh sáng kích thích<br />
B. Sự huỳnh quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí<br />
C. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích<br />
D. Sự lân quang là sự phát quang của các chất lỏng và khí<br />
Câu 3: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 =<br />
0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:<br />
A. 7,2.10-19J<br />
B. 5,5.10-20J<br />
C. 6.10-19J<br />
D. 8,2.10-20J<br />
Câu 4: Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 0,85eV sang trạng thái dừng có<br />
năng lượng - 13,6eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có sóng:<br />
A. 0,6563μm<br />
B. 0,434μm<br />
C. 0,4860μm<br />
D. 0,0974μm<br />
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, ánh sáng đơn sắc 0, 6 m . Khi thay ánh<br />
sáng khác có / thì khoảng vân giảm 1,2 lần. Bước sóng / là:<br />
A. 0,65 m<br />
B. 0,72 m<br />
C. 0,5 m<br />
D. 0,4 m<br />
Câu 6: Trong dãy phân rã phóng xạ<br />
<br />
235<br />
92<br />
<br />
<br />
có bao nhiêu hạt và - được phát ra?<br />
X 207<br />
82 Y x. y<br />
<br />
A. 3 và 7 B. 4 và 7C. 4 và 8D. 7 và 4Câu 7: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn<br />
lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng:<br />
A. 2 giờ<br />
B. 1,5 giờ<br />
C. 0,5 giờ<br />
D. 1 giờ<br />
Câu 8: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là<br />
3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra thuộc loại sóng nào?<br />
A. sóng ngắn<br />
B. sóng cực ngắn.<br />
C. sóng trung<br />
D. sóng dài<br />
Câu 9: Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?<br />
A. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng<br />
B. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau<br />
C. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng<br />
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng<br />
cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn<br />
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý<br />
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang<br />
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh<br />
D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên<br />
Câu 11: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:<br />
A. tự phát ra các tia , , <br />
B. phát ra một bức xạ điện từ<br />
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác<br />
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh<br />
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Đề ôn thi HKII<br />
<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ<br />
B. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch<br />
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang<br />
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy<br />
Câu 13: Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:<br />
A. Tác dụng nhiệt<br />
B. Tác dụng quang học<br />
C. được quang điện<br />
D. Tác dụng hoá học (làm đen phim ảnh)<br />
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Young đối với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm λ 0,7μm.<br />
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại<br />
M cách vân trung tâm 3,3 mm là:<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân<br />
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:<br />
A. i = 4,0 mm<br />
B. i = 0,4 mm<br />
C. i = 0,6 mm.<br />
D. i = 6,0 mm<br />
12<br />
Câu 16: Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,007276u, 1,008665u, 12u và<br />
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân12 C xấp xỉ bằng:<br />
A. 89,10 MeV<br />
B. 98,9 MeV<br />
C. 89,85 MeV<br />
D. 89,24 MeV<br />
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân sau:<br />
1<br />
<br />
37<br />
17<br />
<br />
3<br />
<br />
Cl + X n + 37<br />
18 Ar . Hạt nhân X là:<br />
2<br />
4<br />
C. 1 D<br />
D. 2 He<br />
<br />
A. 1 H<br />
B. 1T<br />
Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 F và một cuộn cảm có L = 50H. Điện<br />
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực<br />
đại trong mạch là:<br />
A. 15mA<br />
B. 0,15A<br />
C. 7,5 2 A<br />
D. 7,5 2 mA<br />
-10<br />
Câu 19: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ tư là:<br />
A. 1,12. 10-10 m<br />
B. 2,12. 10-10 m<br />
C. 8,48. 10-10 m<br />
D. 13,25. 10-10 m<br />
Câu 20: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:<br />
A. bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng<br />
B. giải phóng êlectrôn liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó<br />
C. giải phóng êlectrôn khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn vào chất đó<br />
D. giải phóng êlectrôn ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng<br />
Câu 21: Giới hạn quang điện của canxi là 0 0, 45 m thì công thoát êlectron ra khỏi bề mặt canxi là:<br />
A. 2,05.10-19J<br />
B. 3,32.10-19J<br />
C. 4,42.10-19J<br />
D. 4,65.10-19J<br />
Câu 22: Với 1, 2 ,3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại<br />
và bức xạ hồng ngoại thì:<br />
A. 2 > 3 > 1<br />
B. 3 > 1 > 2<br />
C. 2 > 1 > 3<br />
D. 1> 2 > 3<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có: a = 2mm, D = 3m. Nguồn phát ánh sáng<br />
đơn sắc. Quan sát được 9 vân sáng trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 7,2mm.<br />
Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:<br />
A. 0,4 m<br />
B. 0,75 m<br />
C. 0,5 m<br />
D. 0,6 m<br />
<br />
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Đề ôn thi HKII<br />
<br />
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 5 F<br />
. Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biên thiên theo quy luật<br />
<br />
<br />
q 5.104 cos 1000 t- (C). Lấy 2 10 . Độ tự cảm của cuộn dây là:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. 20mH.<br />
B. 50mH.<br />
C. 10mH.<br />
D. 60mH.<br />
-34<br />
Câu 25: Cho biết hằng số Plăng h= 6,625.10 js, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, khối lượng<br />
êlectron me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s<br />
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian:<br />
A. với cùng biên độ<br />
B. với cùng tần số.<br />
C. luôn cùng pha nhau.<br />
D. luôn ngược pha nhau.<br />
Câu 26: Chu kỳ của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác<br />
định bởi biểu thức:<br />
A. T <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
L<br />
C<br />
<br />
Câu 27: Hạt nhân<br />
<br />
B. . T <br />
60<br />
27<br />
<br />
1<br />
2 LC<br />
<br />
C. T 2 LC<br />
<br />
D. T <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C<br />
L<br />
<br />
Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng<br />
<br />
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60<br />
27 Co là:<br />
A. 3,154u<br />
B. 3,637u<br />
C. 4,036u<br />
D. 4,544u<br />
Câu 28: Trong mạch dao động nếu cường độ dòng điện trong mạch i = I0cos t thì điện tích trên một<br />
bản tụ:<br />
<br />
I<br />
A. q = q0cos( t - ) với q0 = 0<br />
2<br />
<br />
<br />
B. q = q0cos( t + ) với q0 = I0.<br />
2<br />
<br />
C. q = q0cos( t -<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) với q0 = I0.<br />
<br />
D. q = q0cos t với q0 =<br />
<br />
I0<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton<br />
B. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron<br />
C. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron<br />
D. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton<br />
36<br />
Câu 30: So với hạt nhân 30<br />
14 Li thì hạt nhân 18 Ar có nhiều hơn:<br />
A. 4 proton và 6 nơtron<br />
B. 2 proton và 6 notron<br />
C. 4 proton và 2 nơtron<br />
D. 2 proton và 4 nơtron<br />
Câu 31: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu<br />
kỳ dao động của mạch:<br />
A. tăng 2 lần<br />
B. giảm 4 lần<br />
C. tăng 4 lần<br />
D. giảm 2 lần<br />
4<br />
Câu 32: Biết rằng tia chính là các hạt nhân nguyên tử 2 He . Cho khối lượng của các hạt<br />
m 4, 0015u; m p 1, 0073u; mn 1, 0087u;1u 931MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt là<br />
<br />
A. 0,0305 MeV/nuclôn<br />
C. 28,3955 MeV/nuclôn<br />
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777<br />
<br />
B. 7,0988MeV/nuclôn<br />
D. 0,0076256 MeV/nuclôn<br />
Trang 3<br />
<br />
Đề ôn thi HKII<br />
<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau<br />
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.<br />
C. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.<br />
D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím<br />
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân T D n . Biết rằng mT = 3,016u; m D = 2,0136u; m = 4,0015u;<br />
mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự toả nhiệt hay thu nhiệt của<br />
phản ứng trên?<br />
A. Phản ứng toả 11,02 MeV<br />
B. Phản ứng thu 11,02 MeV<br />
C. Phản ứng thu 10,07 MeV<br />
D. Phản ứng toả 18,07 MeV<br />
Câu 35: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 10-7 m thuộc loại nào trong các sóng nêu<br />
dưới đây:<br />
A. tia tử ngoại<br />
B. tia hồng ngoại<br />
C. tia X (tia Rơnghen)<br />
D. ánh sáng nhìn thấy<br />
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng?<br />
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.<br />
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn cùng tàn số.<br />
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.<br />
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.<br />
Câu 37: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất<br />
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất<br />
phóng xạ này là:<br />
A.<br />
<br />
15<br />
N0<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
N0<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
N0<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
N0<br />
8<br />
<br />
Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ:<br />
A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.<br />
B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt<br />
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.<br />
D. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra<br />
Câu 39: Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có<br />
điều kiện nào sau đây?<br />
A. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br />
B. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br />
C. Cùng biên độ và ngược pha.<br />
D. Cùng biên độ và cùng pha.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 1mm, D = 2 m, = 0,6 m. Trong<br />
vùng giao thoa MN = 12 mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:<br />
A. 9 vân<br />
B. 10 vân<br />
C. 11 vân<br />
D. 12 vân.<br />
----------- Hết nội dung đề thi ----------<br />
<br />
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
Đề ôn thi HKII<br />
<br />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II<br />
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ<br />
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.<br />
Câu 1. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong?<br />
A. Kim loại<br />
B. Nước<br />
C. Không khí<br />
D. Chất bán dẫn<br />
Câu 2. Năng lượng của 1 photon:<br />
A. giảm dần theo thời gian<br />
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng<br />
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn<br />
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ<br />
Câu 3. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích các định luật quang điện là:<br />
A. Young<br />
B. Einstein<br />
C. Bohr<br />
D.Planck<br />
0<br />
Câu 4. Một vật nung nóng đến gần 500 C sẽ phát ra:<br />
A. ánh sáng khả kiến<br />
B. tia hồng ngoại<br />
C. ánh sáng đơn sắc hồng<br />
D. tia tử ngoại<br />
Câu 5. Ánh sáng nhìn thấy gồm:<br />
A. bảy ánh sáng đơn sắc.<br />
B. vô số ánh sáng đơn sắc.<br />
C. các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc từ đỏ đến tím.<br />
D. vô số ánh sáng đơn sắc, các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím<br />
Câu 6. Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng<br />
A. đã bị tán sắc.<br />
B. đa sắc.<br />
C. đơn sắc.<br />
D. ánh sáng hồng ngoại.<br />
Câu 7. Cho các loại ánh sáng sau:<br />
I. ánh sáng trắng<br />
II. Ánh sáng đỏ<br />
III. ánh sáng vàng<br />
IV. Ánh sáng tím.<br />
Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589 m và 0,4 m ?<br />
A. IV và I<br />
B. II và III<br />
C. I và II<br />
D. III và IV<br />
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:<br />
A. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.<br />
B. Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều, nhỏ hơn vật trên phim<br />
ảnh.<br />
C. Trong máy ảnh có một cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục lên phim.<br />
D. Để cho ảnh cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh tiêu cự của vật kính.<br />
Câu 9. Điểm sáng S nằm trên trục chính của 1 thấu kính phân kì cho ảnh S'. Cho S di chuyển về phía thấu<br />
kính thì ảnh S' sẽ:<br />
A. di chuyển ra xa thấu kính.<br />
B. di chuyển lại gần thấu kính.<br />
C. không di chuyển.<br />
D. di chuyển ra xa hoặc di chuyển lại gần thấu kính còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể.<br />
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phản ứng hạt nhân chỉ tỏa năng lượng khi:<br />
A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng<br />
B. là quá trình phóng xạ<br />
C. Độ hụt khối nhỏ hơn không<br />
D. Là quá trình phân hạch hạt nhân<br />
Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />