intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA VẬT LÝ 7 – HKII I – Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện? A. Acquy, pin, bếp điện B. Acquy, bàn  ủi điện C. Pin, acquy     D. Pin, bàn ủi điện Câu 2. Đưa hai quả cầu giống hệt nhau về hình dạng bên ngoài lại gần nhau,  hiện tượng nào cho phép ta khẳng định hai quả cầu bị nhiễm điện cùng dấu? A. Không có hiện tượng gì B. Đẩy nhau C. Hút nhau D. Vừa đẩy nhau vừa hút nhau Câu 3. Dòng điện trong kim loại là A. dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do. B. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do. C. dòng chuyển dời của các hạt mang điện D. dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện Câu 4. Vì sao người ta thường lắp dây chì vào những bộ phận tự ngắt của mạch  điện (cầu chì)? A. Vì giá thành rẻ B. Vì dây chì nhẹ C. Vì chì có nhiệt độ nóng chảy thấp D. Vì dây chì mềm, dễ uốn Câu 5. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo: A. Cường độ dòng điện B. Điện trở C. Công suất D. Hiệu điện thế  Câu 6. Dòng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể: A. Phân tích dung dịch muối đồng thành đồng nguyên chất. B. Gây ra vết bỏng trên cơ thể khi ta chạm vào bóng đèn đang nóng sáng. C. Làm biến dạng một số đồ vật làm bằng chất dẫn điện. D. Làm chân tay bị co giật. Câu 7. Chỉ ra kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 100 A = 100000mA C. 1 mA = 1000 A B. 1 A = 100 mA D. 1 mA = 0,1 A. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào là chất cách điện? A. Đồng, nhôm, thủy tinh.  B. Sắt, thép, nhựa. C. Thủy tinh, nhựa, sứ. D. sứ, nhựa, inox. Câu 9. Giá trị nào sau đây được chọn làm mốc nguy hiểm cho cơ thể người? A. Hiệu điện thế U = 30V; Cường độ dòng điện I = 60mA. B. Hiệu điện thế U = 60V; Cường độ dòng điện I = 30mA. C. Hiệu điện thế U = 70V; Cường độ dòng điện I = 42mA.        D. Hiệu điện thế U = 42V; Cường độ dòng điện I = 70mA. Câu 10. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Một đoạn ruột bút chì. B.Thanh gỗ khô. C. Một đoạn dây nhựa. D. Thanh thủy tinh. II – Tự luận: Câu 11: Có mấy loại điện tích? Các vật nhiễm điện tương tác với nhau như thế  nào?
  2.      Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm. Các vật nhiễm điện cùng  loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau. Câu 12:Trình bày sơ lược về cấu tạo nguyên tử.    ­ Ở tâm nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương    ­ Xung quanh hạt nhân có các electron mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp  vỏ nguyên tử
  3.     ­ Tổng điện tích âm của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt  nhân. Do đó bình thường nguyên  tử trung hòa về điện    ­ Eelectron có thể dịch chuyển từ nguyên tử  này sang nguyên tử  khác, từ  vật này sang  vật khác. Câu 13:Dòng điện trong kim loại là gì? Nêu quy ước về chiều dòng điện?  ­ Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. ­ Quy  ước về chiều dòng điện: chiều dòng điện là chiều từ  cực dương qua dây dẫn và  các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện. Câu 14: Chất dẫn điện, chất cách điện là gì? Cho ví dụ. TL: * Chất dẫn điện là chất cho dòng điện chạy qua.   VD: bạc, đồng, vàng                    *Chất cách điện là chất không cho dòng điện chạy qua. VD: Thủy tinh, sứ,   nhựa Câu 15: Kể tên các tác dụng của dòng điện mà em đã học và nêu được ví dụ cụ thể  về các tác dụng đó? Các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng từ, tác dụng phát sáng, tác dụng   hóa học, tác dụng sinh lí ­Ứng dụng tác dụng nhiệt: Bàn ủi điện, bếp điện, bóng đèn dây tóc ­Ứng dụng tác dụng phát sáng: Bóng đèn bút thử điện, đèn báo của ti vi, đèn leD. ­Ứng dụng tác dụng từ: chuông điện, cần cẩu điện, máy quạt, máy bơm nước ­Ứng dụng tác dụng hóa học:  mạ điện: mạ vàng, mạ bạc, ........ ­Ứng dụng tác dụng sinh lí: dùng dòng điện yếu (dưới 40V) để chửa 1 số bệnh: cấp   cứu tim, châm cứu điện,.... Câu 16: Cường độ  dòng điện là gì? Đơn vị  của cường độ  dòng điện? Dụng cụ  đo  cường độ dòng điện? Nêu cách mắc ampe kế vào mạch điện? * Cường độ dòng điện: số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện và  là giá trị của cường độ dòng điện. *Đơn vị đo cường độ dòng điện là :  ampe. Kí hiệu: A ;  *Dụng cụ đo cường độ dòng điện là: ampe kế *Cách mắc ampe kế vào mạch: Mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+)  của ampe kế được mắc về phía cực dương của nguồn điện, chốt (­) của ampe kế được  mắc về phía cực âm của nguồn điện. Câu 17: Hiệu điện thế là gì? Đơn vị của hiệu điện thế? Dụng cụ đo hiệu điện thế  là gì? Nêu cách mắc vôn kế vào mạch điện? *Hiệu điện thế: nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. Kí hiệu: U *Đơn vị đo hiệu điện thế là:  vôn. Kí hiệu: V  *Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế *Cách mắc vôn kế  vào mạch:Mắc vôn kế  song song với vật cần đo hiệu điện thế  sao   cho chốt (+) của vôn kế được mắc về phía cực dương của nguồn điện, còn chốt (­) được   mắc về phía cực âm của nguồn điện. Câu 18: Ý nghĩa số vôn ghi trên dụng cụ dùng điện? ­Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện cho biết hiệu điện thế định mức để dụng cụ đó  hoạt động bình thường. Câu 19: Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện và  hiệu điện thế có đặc điểm gì? ­Cường độ bằng nhau tại các vị trí khác nhau của mạch: I  = I1 = I2 (hay I13  = I12 = I13) ­Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế  trên mỗi đèn: U =   U + U (hay U13 = U12 + U23)
  4. Câu 20: Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc song song, cường độ dòng điện và   hiệu điện thế có đặc điểm gì? ­ Cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng các cường độ  dòng điện mạch rẽ: I = I 1 +  I2 (hay I13  = I12 + I13) ­ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng nhau và bằng hiệu điện thế giữa hai đầu  mỗi đèn: U = U1 = U2  (hay U13 = U12 = U23) III. BÀI TẬP: Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Tính cường độ dòng điện I1 chạy qua đèn Đ1?  Câu 25.
  5. Câu 26 Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: a. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U1 = 3,2V, Hãy cho biết hiệu điện thế U2 giữa hai đầu đèn Đ2. b. Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I = 1,5A và chạy qua đèn Đ2 là I2 = 0,8A. Tính cường độ dòng điện I1 chạy qua đèn Đ1?  Câu 27. Đổi các đơn vị sau ra: a) 2,8A    =...................................... mA e) 3,2KV   = .................V = ........... mV b) 0,04A  = ..................................... mA f) 0,2V      = ................................... mV c) 12mA  =...................................... A g) 0,4mV   = ................................... V d) 0,8mA =...................................... A h) 25,8mV = ................................... V Câu 28. Vẽ  sơ  đồ  mạch điện gồm: 1 nguồn điện 2 pin, 1 khóa K, 2 bóng đèn mắc nối   tiếp với nhau, 1 ampe kế và 1 vôn kế  (Trong đó vôn kế  dùng để  đo hiệu điện  thế  giữa   hai đầu bóng đèn thứ  hai, ampe kế dùng để  đo CĐDĐ của đoạn mạch) và các dây dẫn.   Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch khi công tắc đóng. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0