Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ NHÓM CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬM CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 I. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % tổng TT kiến Đơn vị kiến thức Số CH Thời thức điểm Thời Thời Thời Thời gian Số (phú Số CH gian gian Số CH gian Số CH gian TN TL CH t) (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 1: Công nghệ và đời 1 0,75 1 0,75 sống Bài 2: Hệ thống kĩ thuật 1 0,75 1 0,75 Đại cương về 1 Bài 3: Công nghệ phổ biến 1 0,75 2 2,5 3 3.25 công nghệ Bài 4: Một số công nghệ 1 0,75 2 2,5 3 3.25 mới Bài 5: Đánh giá công nghệ 1 0,75 1 0,75 1
- Bài 6: Cách mạng công 1 0,75 1 0,75 nghiệp Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, 1 0,75 1 0,75 công nghệ Bài 8: BVKT, tiêu chuẩn 1 0,75 3 3,75 4 4,5 trình bày BVKT Bài 9: Hình chiếu vuông 2 1,5 3 3,75 5 5,25 Chương góc 2 II: Vẽ Kĩ Bài 10: Hình cắt và mặt cắt 2 1,5 1 12 2 1 13,5 thuật Bài 11: Hình chiếu trục đo 2 1,5 1 1,25 1 6 3 1 8,75 Bài 12: Hình chiếu phối 2 1,5 1 1,25 3 2,75 cảnh Tổng 16 12 12 15 1 12 1 6 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Câu 1. Khoa học là gì? A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. 2
- C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. Là một lĩnh vực có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm. Câu 2. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 4: Tôn lợp mái nhà là sản phẩm của: A. công nghệ hàn. B. Công nghệ đúc. C. công nghệ gia công bằng áp lực. D. công nghệ cắt gọt. Câu 5: Sản phảm sau khi đúc cần phải gia công cơ khí gọi là: A. chi tiết. B. phôi. C. Phoi. D. vật liệu. Câu 6: Công nghệ mới là: A. công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại. B. công nghệ có khoa học phát triển hơn so với công nghệ hiện tại. C. công nghệ phát triển hơn. D. công nghệ có giải pháp kĩ thuật thay đổi hoàn toàn so với công nghệ hiện tại. Câu 7: Trong may mặc, người ta đưa các hạt nano bạc vào sợi vãi để thu hút và tiêu diệt các vi khuẩn trong quần áo. Đó là ứng dụng của: A. công nghệ sinh học. B. công nghệ hoá học. B. công nghệ y tế. D. công nghệ nano. Câu 8: Pin năng lượng mặt trời là sản phẩm: A. công nghệ nano. B. công nghệ năng lượng tái tạo. C. công nghệ trí tuệ nhân tạo. D. công nghệ điện không dây Câu 9: Đánh giá công nghệ là A. những khẳng định dựa trên thông tin được thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. B. những nhận định, phán đoán không dựa trên thông tin được thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. C. những nhận định, phán đoán dựa trên thông tin được thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. D. những khẳng định không dựa trên thông tin được thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra. Câu 10: Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí? A. Sửa chữa điện lạnh B. Sửa chữa máy tính C. Chế tạo khuôn mẫu D. Lắp đặt hệ thống điện Câu 12. Có mấy loại nét vẽ thường dùng trong vẽ kĩ thuật? 3
- A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 13: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4? A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần Câu 14. Cách ghi kích thước nào sau đây là sai với tiêu chuẩn ghi kích thước? A. B. C. D. Câu 15. Bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 1: 100, thì 1mm trên bản vẽ tương ứng với kích thước thực tế là bao nhiêu? A. 1cm. B. 1dm. C. 1m. D. 100cm Câu 16: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. B. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900. C. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. D. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900. Câu 17. Để thu được 3 hình chiếu vuông góc của vật thể, người ta chiếu vuông góc vật thể lên những mặt phẳng hình chiếu nào? A. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng cắt. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng tầm mắt, mặt phẳng hình chiếu cạnh. C. Mặt phẳng vật thể, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 18: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được: A. hình chiếu tùy ý. B. hình chiếu đứng. C. hình chiếu cạnh. D. hình chiếu bằng. Câu 19: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình thoi Câu 20: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A. chiều dài và chiều cao. B. chiều dài và chiều rộng. C. chiều rộng và chiều ngang. D. chiều cao và chiều rộng. Câu 21: Mặt cắt là: A. hình biểu diễn nằm trên mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. hình biểu diễn bao gồm mặt cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại. D. hình biểu diễn của phần vật thể còn lại. Câu 22: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn: A. vật thể đối xứng. B. hình dạng bên trong của vật thể. C. hình dạng bên ngoài của vật thể. D. tiết diện vuông góc của vật thể. Câu 23: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có các giá trị? 4
- A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 Câu 24: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng được xác định như thế nào ? A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 25: Hình chiếu trục đo của hình tròn là: A. hình tròn. B. hình elip. C. hình cầu. D. hình chữ nhật. Câu 26: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi nào? A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể B. Mặt tranh tuỳ ý C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể Câu 27: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước Câu 28: Trong hình chiếu phối cảnh, các đường thẳng trong thực tế song song với nhau và không song song với mặt phẳng hình chiếu được vẽ: A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau tại 1 điểm. II. TỰ LUẬN: Cho 2 hình chiếu vuông góc của một vật thể: 31 23 14 12 28 A A 30 1 5 68
- Câu 1: Vẽ hình chiếu thứ 3 của vật thể? Câu 2: Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể? 6
- II. ĐỀ MINH HỌA TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ. Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ (Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô theo mẫu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Sản phảm sau khi đúc cần phải gia công cơ khí gọi là: A. chi tiết. B. phôi. C. Phoi. D. vật liệu. Câu 3. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí? A. Sửa chữa điện lạnh B. Sửa chữa máy tính C. Chế tạo khuôn mẫu D. Lắp đặt hệ thống điện Câu 4. Có mấy loại nét vẽ thường dùng trong vẽ kĩ thuật? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 5. Cách ghi kích thước nào sau đây là sai với tiêu chuẩn ghi kích thước? A. B. C. D. Câu 6. Bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 1: 100, thì 1mm trên bản vẽ tương ứng với kích thước thực tế là bao nhiêu? A. 1cm. B. 1dm. C. 1m. D. 100cm Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được: A. hình chiếu tùy ý. B. hình chiếu đứng. C. hình chiếu cạnh. D. hình chiếu bằng. Câu 8: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình thoi Câu 9: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A. chiều dài và chiều cao. B. chiều dài và chiều rộng. C. chiều rộng và chiều ngang. D. chiều cao và chiều rộng. Câu 10: Mặt cắt là: A. hình biểu diễn nằm trên mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. hình biểu diễn bao gồm mặt cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại. D. hình biểu diễn của phần vật thể còn lại. Câu 11: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có các giá trị? A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ C. X O Y = Y O Z = X O Z = 120 0 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 Câu 12: Hình chiếu trục đo của hình tròn là: A. hình tròn. B. hình elip. C. hình cầu. D. hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN:7đ Cho 2 hình chiếu vuông góc của một vật thể: 7
- 31 23 14 12 28 A A 30 1 68 Câu 1: Vẽ hình chiếu thứ 3 của vật thể? Câu 2: Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể? 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
14 p | 87 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
18 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 30 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 55 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
2 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên
19 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
8 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
1 p | 53 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Cơ bản)
15 p | 22 | 1
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn