intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : ĐỊA LÍ 11 A.GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Ôntập,hệthốnghoá, kháiquáthoákiếnthứccủacácbàiđãhọcTừ bài 9: Liên minhchâuÂu EU đến hết bài 15:Tây Nam Á ( tiết 1-2), cụ thể như sau: +bài 9: Liên minhchâuÂu EU + bài 11: Vịtríđịalí – ĐKTN, dâncưvàxãhộiĐông Nam Á + bài 12: Kinh tế ĐNÁ + bài 13: ASEAN + bài 15: Tây Nam Á - Kỹ năng: Vẽvàphântíchbiểuđồ, nhậnxétBSL thống kê. B.HÌNH THỨC KIỂM TRA - Bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 30%, tự luận + kỹ năng 70% C. ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI ÔN TẬP THAM KHẢO ** PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 9- LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Câu 1:Têngọi Liên minhchâuÂu (EU)cótừnămnào? A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993. Câu 2: Liên minhchâuÂu (EU)chínhthứcrađờitừnăm A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993. Câu 3:Tổngsốcácnướcthànhviêncủa EU hiện nay (2020)là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 4: Các nướcnàosauđâylàthànhviêncủa EU từnăm 1957? A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua. D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua. Câu 5: Các nướcnàosauđâylàthànhviêncủa EU từnăm 1995? A. ThụyĐiển, Phần Lan, Áo. B. Phần Lan, Áo, Lát-vi-na. C. Áo, Lát-vi-na, E-xtô-ni-a. D. E-xtô-ni-a, Áo, Lát-vi-a. Câu 6:Nướcnàosauđâygianhập EU năm 2013? A. Hung-ga-ri. B. Croát-ti-a. C. Ru-ma-ni.D. Bun-ga-ri. Câu 7: Các nướcgianhập EU năm 2007 là A. Ru-ma-ni, An-ba-ni. B. An-ba-ni, Bun-ga-ri. C. Bun-ga-ri, Ru-ma-ni. D. Ru-ma-ni, I-ta-li-a. Câu 8: Các nướcnàosauđây ở châuÂuhiện nay (2020)vẫnchưagianhập EU?
  2. A. Anh, Pháp. B. Pháp, Đức. C. Đức, Na Uy. D. Na Uy, ThụySĩ. Câu 9:Vàonăm 2016, nướcnàosauđâyrakhỏi EU? A. Pháp. B. Đức. C. Anh.D. ThụyĐiển. Câu 10:NướcnằmgiữachâuÂuhiện nay (2020)chưagianhập EU là A. ThụySĩ. B. Ai-len. C. NaUy. D. Bỉ. Câu 11:Mụcđíchcủa EU là A. cùngnhauthúcđẩypháttriểnsựthốngnhấtchâuÂu. B. ngănchặnnguycơxungđộtgiữacácdântộc, tôngiáo. C. cùngnhauhạnchếcácdòngnhậpcưtráiphépxảyra. D. bảovệ an ninh, phòngchốngnguycơbiếnđổikhíhậu. Câu 12:Mụctiêucủa EU là A. tạoramôitrườngchosựtự do lưuthông con người, dịchvụ, hànghóa, tiềntệ. B. xâydựng, pháttriểnmộtkhuvựccósựhòahợpvềkinhtế, chínhtrịvàxãhội. C. cùngliênkếtvềkinhtế, luậtpháp, an ninhvàđốingoại, môitrường, giáodục. D. gópphầnvàoviệcduytrìhòabìnhvà an ninhthếgiới, chốngbiếnđổikhíhậu. Câu 13:Lĩnhvựcnàosauđâykhôngđặtralàmmụcđíchcủa EU? A. Kinh tế. B. Luậtpháp. C. Nộivụ. D. Chínhtrị. Câu 14: Trong cơcấutổchứccủa EU, côngdâncácquốcgiacóvaitrò A. bổnhiệm. B. chấpthuận. C. bầuchọn. D. tổchức. Câu 15:Thựchiệnquyềnbổnhiệm Ngân hàng Trung ươngcủa EU là A. côngdâncácquốcgia. B. chínhquyềncácquốcgia. C. NghịviệnchâuÂu. D. Hộiđồngbộtrưởng EU. Câu 16:CơquannàosauđâybổnhiệmỦy ban châuÂu? A. NghịviệnchâuÂu. B. HộiđồngchâuÂu. C. Hộiđồngbộtrưởng EU. D. Chínhquyềncácquốcgia. Câu 17:ThựchiệnquyềnbổnhiệmTòaánKiểmtoáncủa EU là A. côngdâncácquốcgia. B. chínhquyềncácquốcgia. C. NghịviệnchâuÂu. D. Hộiđồngbộtrưởng EU. Câu 18:ThựchiệnquyềnbổnhiệmTòaán Công lícủa EU là A. côngdâncácquốcgia. B. chínhquyềncácquốcgia. C. NghịviệnchâuÂu. D. Hộiđồngbộtrưởng EU. Câu 19:Cơquancóquyềnquyếtđịnhcaonhất ở EU là A. HộiđồngbộtrườngchâuÂu. B. Ủy ban châuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. HộiđồngchâuÂu. Câu 20:Cơquanđặtracácđịnhhướngchung ở EU là A. HộiđồngbộtrưởngchâuÂu. B. Ủy ban châuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. HộiđồngchâuÂu. Câu 21:Cơquanđưaracácđịnhhướngtrongtừnglĩnhvựccụthể ở EU là A. HộiđồngbộtrưởngchâuÂu. B. Ủy ban châuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. HộiđồngchâuÂu.
  3. Câu 22:Cơquanđiềuhành ở EU là A. HộiđồngbộtrưởngchâuÂu. B. Ủy ban châuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. HộiđồngchâuÂu. Câu 23:Cơquancóvaitròtưvấn ở EU là A. HộiđồngbộtrưởngchâuÂu. B. Ủy ban châuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. HộiđồngchâuÂu. Câu 24:Cơquannàosauđâykiểmtranhữngquyếtđịnhcủacácủy ban EU? A. Cơquankiểmtoán. B. Hộiđồngbộtrưởng EU. C. NghịviệnchâuÂu. D. TòaánchâuÂu. Câu 25:CơquannàosauđâyquyếtđịnhcácdựthảonghịquyếtcủaỦy ban liênminhchâuÂu? A. Cơquankiểmtoán. B. Hộiđồngbộtrưởng EU. C. NghịviệnchâuÂu. D. TòaánchâuÂu. Câu 26:CơquannàosauđâythamvấncácquyếtđịnhcủaHộiđồngBộtrưởng EU? A. Cơquankiểmtoán. B. Ủy ban liênminhchâuÂu. C. NghịviệnchâuÂu. D. TòaánchâuÂu. Câu 27:Cơquannàosauđâydựthảonghịquyếtvềcácvấnđềcủa EU? A. Ủy ban liênminhchâuÂu. B. Hộiđồngbộtrưởng EU. C. NghịviệnchâuÂu. D. TòaánchâuÂu. Câu 28:PhátbiểunàosauđâykhôngđúngvớithịtrườngchungchâuÂu? A. Quyền tự do đilại, cưtrú, chọnnghềcủamọicôngdânđượcđảmbảo. B. Các hạnchếđốivớigiaodịchthanhtoánngàycàngđượctăngcường. C. Các nướccóchínhsáchthươngmạichungbuônbánvớingoàikhối. D. Sảnphẩmmỗinướcđượctự do buônbántrongtoànthịtrườngchung. Câu 29:Tự do di chuyển bao gồmtự do A. cưtrúvàdịchvụkiểmtoán. B. đilại, cưtrú, dịchvụvậntải. C. cưtrú, lựachọnnơilàmviệc. D. đilại, dịchvụthông tin liênlạc. Câu 30:Tự do lưuthônghànghóalà A. tự do đilại, cưtrú, lựachọnnơilàmviệc. B. tự do đốivớicácdịchvụvậntải, du lịch. C. Bãibỏcáchạnchếđốivớigiaodịchthanhtoán. D. Hànghóacácnướckhôngthuếgiátrịgiatăng. Câu 31:Tự do di chuyểntrong EU không bao gồmtự do A. đilại. B. cưtrú. C. chọnnơilàmviệc. D. thông tin liênlạc. Câu 32:Tự do lưuthôngdịchvụtrong EU không bao gồmtự do đốivớicácdịchvụ A. giaothôngvậntải. B. thông tin liênlạc. C. chọnnơilàmviệc. D. ngânhàng, du lịch. Câu 33:Tự do lưuthôngtiềnvốntrong EU khôngphảilàviệc A. bãibỏcácràocảnđốivớigiaodịchthanhtoán. B. cácnhàđầutưcóthểchọnnơiđầutưlợinhất.
  4. C. nhàđầutưmởtàikhoảntạicácnước EU khác. D. bỏthuếgiátrịgiatănghànghóacủamỗinước. Câu 34: Ý nghĩacủathịtrườngchung EU khôngphảilà A. kíchthíchcạnhtranhvàthươngmại. B. nângcaochấtlượngvàhạgiáthành. C. gópphầnthúcđẩytăngtrưởngkinhtế. D. tạomứcsốngcủangườidânđồngđều. Câu 35: Ý nghĩa to lớncủaviệchìnhthànhthịtrườngchungchâuÂukhôngphảilà A. thuậnlợicholưuthônghànghóa. B. giảm chi phívềcướcphívậntải. C. tạothốngnhấtvềthểchếchínhtrị. D. dễdàngtìmviệclàm ở nướckhác. Câu 36:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềđồngtiềnchung (đồng ơ-rô)của EU? A. Cóvịtrícaotronggiaodịchquốctế. B. Đồngtiềndựtrữchínhthứcquốctế. C. Tácđộngđếntiềntệcácnướckhác. D. Tấtcảthànhviên EU đãdùngchung. Câu 37:ĐồngtiềnchungcủachâuÂu (đồng ơ- rô)đượcchínhthứcđưavàogiaodịchthanhtoántừnămnào? A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000. Câu 38:Có bao nhiêuphátbiểusauđâyđúngvềtácdụngcủaviệcsửdụngđồngtiềnchungcủa EU? 1)NângcaosứccạnhtranhcủathịtrườngchungchâuÂu. 2)Xoábỏnhữngrủirokhichuyểnđổitiềntệgiữacácnước. 3)Tạothuậnlợichoviệcchuyểngiaonguồnvốntrong EU. 4)Đơngiảncôngtáckếtoáncácdoanhnghiệpđaquốcgia. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39:Diệntíchcủa EU lớnhơn A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Liên Bang Nga. Câu 40:Dânsốcủa EU nhỏhơn A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Liên Bang Nga. D. Hoa Kỳ. Câu 41:Tỉtrọngcủa EU trongcơcấukinhtếthếgiớinhỏhơn A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hoa Kỳ. D. Liên Bang Nga. Câu 42:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvề EU? A. Códiệntíchvàquymôdânsốchiếmhơn 2/3 châuÂu. B. Làtổchứcliênkếtkhuvựccóthểchếhoạtđộngriêng. C. Đãcóthịtrườngchungvớisự di chuyểntự do hànghóa. D. Đãcónhiềunướctrongkhuvựcdùngđồngtiềnchung. Câu 43:Phátbiểunàosauđâyđúngvới EU? A. Tổngthunhậpquốcgia (GDP)nhỏhơn Hoa Kỳ. B. Dânsốđôngđứngvàoloạihàngđầucủathếgiới. C. Cósốnướcthànhviên ở vàoloạithứhaithếgiới. D. Làtổchứckhuvựckinhtếdùngđồngtiềnchung. Câu 44: EU đứngđầuthếgiớivềtỉtrọngtrong A. việntrợpháttriểnthếgiới. B. sảnxuât ô tôthếgiới, C. xuấtkhẩucủathếgiới. D. tiêuthụnănglượngthếgiới. Câu 45: Liên minhchâuÂu (EU)
  5. A. xuấtkhẩu, nhậpkhẩuhànghóavàdịchvụlớnnhấtthếgiới. B. nhậpkhẩuchủyếumáy bay, điệntử, dượcphẩm, nôngsản. C. xuấtkhẩuchủyếumặthàngdầu, khíđốttựnhiên, uranium. D. hầuhếtbuônbánvớicácnước Đông Nam Á và ở châu Phi. Câu 46:Đốivớithịtrườngnộiđịa, cácnướcthuộc EU đã A. kíkếtcáchiệpđịnhthươngmạitự do. B. tăngthuếquanvàkiểmsoátbiêngiới. C. ápdụngcùngmộtmứcthuếhànghóa. D. dỡbỏcácràocảnđốivớithươngmại. Câu 47:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớithươngmạicủa EU? A. Kinh tếcácnướcphụthuộcnhiềuvàoxuất, nhậpkhẩu. B. EU làbạnhànglớnnhấtcủacácnướcđangpháttriển. C. Khôngcổđộngchohoạtđộngtự do buônbánthếgiới. D. Các nướcđãbỏhàngràothuếquanbuônbánvớinhau. Câu 48:Hoạtđộngnàosauđâykhôngthểhiệnsựhợptáctrongsảnxuấtvàdịchvụcủa EU? A. Cùnghợptácsảnxuấtmáy bay E-bớt. B. ĐườnghầmgiaothôngdướibiểnMăng-sơ. C. Dùngđồngtiềnchungcủa EU. D. Tự do đilại, cưtrú, lựachọnnơilàmviệc. Câu 49:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềliênkếtcơsởhạtầng ở EU? A. Mạnglướiđườngbộ, sắt, cảngbiểnvàcảngsôngnốiliềncácnước. B. Vậntảiđườngsắt ở châuÂuđangđượcđồngbộhóagiữacácnước. C. Các nước ở EU hợptáctrongviệcchếtạocácloạimáy bay E-bớt. D. EU cómộtmạnglướiphápluậtvềcáclĩnhvựcbảovệmôitrường. Câu 50: Sân bay vũtrụcủa EU đặttại A. Pháp. B. Đức. C. Bỉ. D. Hà Lan. Câu 51:Mộttrongnhữngưutiênhàngđầutrongchínhsáchmôitrườngcủa EU là A. giảmthiểubiếnđổikhíhậu. B. bảovệmôitrườngsông, hồ. C. phòngchốngcácthiên tai. D. sửdụnghợplítàinguyên. Câu 52:VùngchâuÂulà A. mộtthểchếchínhtrịcócơquanchínhquyền. B. mộtcơcấuhợptácxuyênbiêngiớiquốcgia. C. sựhợptácchặtchẽgiữachínhphủcácnước. D. nơicósựthốngnhấtvềchínhtrịvàphápluật. Câu 53:Pháttriểnliênkếtvùng ở châuÂukhôngthựchiệncáchoạtđộngvề A. kinhtế. B. chínhtrị. C. xãhội. D. vănhóa. Câu 54:Hoạtđộngnàosauđâykhôngthựchiệntrongliênkếtvùng? A. Đi sang nướclánggiềnglàmviệctrongngày. B. Xuấtbảnphẩmvớinhiềuthứtiếngkhácnhau. C. Nhiềutrườnghọctổchứckhoáđàotạochung. D. Tổchứccáchoạtđộngchínhtrị ở trongvùng. Câu 55:Có bao nhiêuphátbiểusauđâyđúngvề EU? 1)Tạorathịtrườngchunglưuthôngnhiềumặt. 2)Sửdụngcùngmộtđồngtiềnchung (ơ-rô).
  6. 3)Làmộttrungtâmkinhtếhàngđầuthếgiới. 4)Trìnhđộpháttriểngiữacácnướcchênhlệch. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 56:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvới EU từkhithànhlậpđến nay (2020)? A. Sốlượngthànhviênvàphạm vi lãnhthổngàycàngđượcmởrộng. B. Sựhợptácgiữacácnướcthànhviênvềnhiềumặtđượctăngcường. C. Quyếtđịnhnhiềuvấnđềquantrọngvềkinhtế ở cácnướcthànhviên. D. Nhiềunướckhôngdùngđồngtiềnchung (ơ-rô)vàrútrakhỏitổchức. Câu 57: EU khôngphải A. làmộttrungtâmkinhtếhàngđầucủathếgiới. B. cósựpháttriểnkinhtếchênhlệchgiữacácnước. C. làbạnhànglớnnhấtcủacácnướcđangpháttriển. D. cótấtcảcácnước ở lãnhthổchâuÂuđềuthamgia. Câu 58:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvới EU? A. Làliênkếtkhuvựccónhiềuquốcgianhấtthếgiới. B. Làmộttrungtâmkinhtếlớntrênthếgiới. C. Làlãnhthổcósựpháttriểnđồngđềugiữacácvùng. D. Làtổchứcthươngmạihàngđầuthếgiới. BÀI 11: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, Xà HỘI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. phíađôngnamchâu Á. B. giápvớiĐại Tây Dương. C. giáplụcđịa Ô-xtrây-li-a. D. phíabắcnước Nhật Bản. Câu 2:Toànbộlãnhthổcủakhuvực Đông Nam Á nằmhoàntoàntrong A. khuvựcxíchđạo. B. vùngnộichítuyến. C. khuvựcgiómùa. D. phạm vi báncầu Bắc. Câu 3: Khu vực Đông Nam Á khôngnằm ở vịtrícầunốigiữa A. lụcđịa Á-Âuvớilụcđịa Ô-xtrây-li-a. B. Ô-xtrây-li-a vớicácnước Đông Á. C. Thái Bình Dương vàẤnĐộ Dương. D. Thái Bình Dương vàĐại Tây Dương. Câu 4:Vềtựnhiên, cóthểxem Đông Nam Á gồmhaibộphận. A. lụcđịavàbiểnđảo. B. đảovàquầnđảo. C. lụcđịavàbiển. D. biểnvàcácđảo. Câu 5:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvề Đông Nam Á? A. Lànơigiaothoagiữacácnềnvănhóalớn. B. Lànơicáccườngquốcmuốngâyảnhhưởng. C. Vịtrícầunốilụcđịa Á - Âuvà Ô-xtrây-li-a. D. Nằm ở trênvànhđailửa Thái Bình Dương. Câu 6:Đặcđiểmtựnhiêncủa Đông Nam Á lụcđịalàcó A. nhiềudãynúihướngtâybắc - đôngnam. B. nhiềuđồi, núivànúilửa; ítđồngbằng. C. đồngbằngvớiđấttừ dung nhamnúilửa. D. khíhậunhiệtđớigiómùavàxíchđạo. Câu 7:Tựnhiên Đông Nam Á biểnđảokhôngcó A. nhiềudãynúihướngtâybắc - đôngnam. B. nhiềuđồi, núivànúilửa; ítđồngbằng.
  7. C. đồngbằngvớiđấttừ dung nhamnúilửa. D. khíhậunhiệtđớigiómùavàxíchđạo. Câu 8:Đặcđiểmtựnhiêncủa Đông Nam Á biểnđảolàcó A. địahìnhbị chia cắtmạnhbởicácdãynúi. B. hướngcácdãynúichủyếutâybắc - đôngnam. C. cácđồngbằngphùsa do sônglớnbồiđắpnên. D. nhiềuquầnđảovàhàngvạnđảolớn, nhỏ. Câu 9:Tựnhiêncủa Đông Nam Á lụcđịakhôngcó A. địahìnhbị chia cắtmạnhbởicácdãynúi. B. hướngcácdãynúichủyếutâybắc - đôngnam. C. cácđồngbằngphùsa do sônglớnbồiđắpnên. D. nhiềuquầnđảovàhàngvạnđảolớn, nhỏ. Câu 10:Điểmgiốngnhauvềtựnhiêncủa Đông Nam Á lụcđịavà Đông Nam Á biểnđảolàđềucó A. khíhậunhiệtđớigiómùa. B. nhiềuđồngbằngphùsalớn. C. cácsônglớnhướngbắcnam. D. cácdãynúivàthunglũngrộng. Câu 11:Tựnhiên Đông Nam Á biểnđảokhácvới Đông Nam Á lụcđịa ở đặcđiểmcó A. khíhậuxíchđạo. B. cácdãynúi. C. cácđồngbằng. D. đảo, quầnđảo. Câu 12:Tựnhiên Đông Nam Á lụcđịakhácvới Đông Nam Á biểnđảo ở đặcđiểmcó A. mùađônglạnh. B. mùahạmưa. C. cácđồngbằng. D. đảo, quầnđảo. Câu 13:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớitựnhiên Đông Nam Á lụcđịa? A. Địa hìnhbị chia cắtmạnhbởicácdãynúi. B. Cónhiềuđịađiểmnúiănlanrasátbiển. C. Cócácđồngbằng do sônglớnbồiđắp. D. Cóđảovàquầnđảonhiềunhấtthếgiới. Câu 14:Phátbiểunàosauđâyđúngvớitựnhiên Đông Nam Á biểnđảo? A. Địa hìnhbị chia cắtmạnhbởicácdãynúi. B. Cónhiềuđịađiểmnúiănlanrasátbiển. C. Cócácđồngbằng do sônglớnbồiđắp. D. Cóđảovàquầnđảonhiềunhấtthếgiới. Câu 15: Đông Nam Á lụcđịachủyếucókhíhậu A. nhiệtđớigiómùa, cậnxíchđạo. B. cậnxíchđạo, xíchđạo. C. xíchđạo, nhiệtđớigiómùa. D. nhiệtđớigiómùa, ônđới. Câu 16: Đông Nam Á biểnđảochủyếucókhíhậu A. nhiệtđớigiómùa, cậnxíchđạo. B. cậnxíchđạo, xíchđạo. C. xíchđạo, nhiệtđớigiómùa. D. nhiệtđớigiómùa, ônđới. Câu 17:Điềukiệnthuậnlợiđểpháttriểnnôngnghiệp ở Đông Nam Á khôngphảichủyếulà A. khíhậunóngẩm. B. đấttrồngđadạng, C. sôngngòidàyđặc. D. địahìnhnhiềunúi. Câu 18: Nguyên nhânchủyếunhấtlàmchodiệntíchrừng ở cácnước Đông Nam Á cónguycơbịthuhẹplà A. khaitháckhônghợplívàcháyrừng. B. cháyrừngvàpháttriểnnhiềuthủyđiện. C. mởrộngđấttrồngđồinúivàcháyrừng. D. kếtquảcủaviệctrồngrừngcònhạnchế. Câu 19:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvới Đông Nam Á?
  8. A. Các nướctrongkhuvực (trừLào)đềugiápbiển. B. NằmtrongvànhđaisinhkhoánglớncủaTráiĐất. C. Códiệntíchrừngxíchđạovànhiệtđớiẩmlớn. D. ítchịucácthiên tai nhưđộngđất, sóngthần. Câu 20: Đông Nam Á códiệntíchrừngxíchđạolớn, do A. nằmtrongvànhđaisinhkhoáng. B. hầuhếtcácnướcđềugiápbiển. C. cónhiệtlượngdồidào, độẩmlớn. D. nhiệtđộtrungbìnhcaoquanhnăm. Câu 21:Điềukiệnthuậnlợiđểnhiềunước ở Đông Nam Á lụcđịapháttriểnmạnhthủyđiệnlàcó A. nhiềuhệthốngsônglớn, nhiềunước. B. nhiềusônglớnchảy ở miềnnúidốc. C. sôngchảy qua nhiềumiềnđịahình. D. sôngtheohướngtâybắc - đôngnam. Câu 22: Đông Nam Á lụcđịacónhiềuđồngbằngphùsamàumỡlà do A. cácsônglớnbồiđắpnhiềuphùsa. B. trầmtíchbiểntạobồilấpcácđứtgãy. C. dung nhamnúilửatừnơicaoxuống. D. xâmthựcvùngnúi, bồiđắpvùngtrũng. Câu 23:Nhiệmvụquantrọngcủamỗiquốcgiatrongkhuvực Đông Nam Á khôngphảilà A. sửdụnghợplítàinguyênthiênnhiên. B. phòngtránh, khắcphụccácthiên tai. C. chútrọngbảovệtàinguyênthiênnhiên. D. tậptrungtốiđakhaitháctàinguyên. Câu 24: Do vịtríkềsátvànhđailửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thườngxảyra A. bão. B. lũlụt. C. hạnhán. D. độngđất. Câu 25: Do nằmtrongkhuvựchoạtđộngcủaápthấpnhiệtđới, nên ở Đông Nam Á thườngxảyra A. bão. B. độngđất. C. núilửa. D. sóngthần. Câu 26:Vùngthềmlụcđịa ở nhiềunước Đông Nam Á có A. dầukhí. B. bôxit. C. than đá. D. quặngsắt. Câu 27: Đông Nam Á cókhoángsảnđadạng, do vịtríđịalínằm ở A. phíađôngnamlụcđịa Á - Âu, giápvớibiển. B. nơitiếpgiápgiữađấtliềnvàđạidươnglớn. C. nơinốilụcđịa Á - Âuvàlụcđịa Ô-xtrây-li-a. D. trongvànhđaisinhkhoáng Thái Bình Dương. Câu 28:Biểuhiệnrõrệtcủabiếnđổikhíhậu ở mộtsốđồngbằngchâuthổthấptại Đông Nam Á là A. xâmnhậpmặnngàycàngsâuvàođồngbằng. B. nguồnnướcngọttừsôngngòingàycàngítđi. C. mựcnướcngầmhạthấp, bềmặtđấtbịsụtlún. D. nguồnnướcngọtbị ô nhiễm ở nhiềukhudâncư. Câu 29: Đông Nam Á có A. sốdânđông, mậtđộdânsốcao. B. mậtđộdânsốcao, nhậpcưđông. C. nhậpcưít, laođộngchủyếugià. D. xuấtcưnhiều, tuổithọrấtthấp. Câu 30:Phátbiểunàosauđâyđúngvớidâncư Đông Nam Á hiện nay? A. Tỉsuấtsinhgiảm, tỉsuấttửgiảm. B. Tỉsuấtsinhtăng, tỉsuấttửtăng. C. Tỉsuấtsinhgiảm, tỉsuấttửtăng. D. Tỉsuấtsinhtăng, tỉsuấttửgiảm. Câu 31:Dânsố Đông Nam Á hiện nay cóđặcđiểmlà A. quymôlớn, giatăngcó xu hướnggiảm. B. tỉsuấtgiatăngtựnhiênngàycàngtăng. C. dânsốđông, ngườigiàtrongdânsốnhiều. D. tỉlệngười di cưđếnhàngnămrấtlớn. Câu 32: Ở nhiềunước Đông Nam Á, việclàmlàmộtvấnđềcòn gay gắt, nguyênnhânchủyếu do A. quymôdânsốlớn, kinhtếcònpháttriểnchưacao.
  9. B. kinhtếchậmpháttriển, giatăngtựnhiêncòncao. C. giatăngdânsốcao, giáodụcđàotạocònhạnchế. D. giáodụcđàotạocònhạnchế, ngườilaođộngnhiều. Câu 33:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớidâncư Đông Nam Á hiện nay? A. Nguồnlaođộngdồidàovàtănghàngnăm. B. Lao độngcótaynghềcósốlượnghạnchế. C. Tỉlệngườilaođộngcótrìnhđộcaocònnhỏ. D. Vấnđềthiếuviệclàmđãđượcgiảiquyếttốt. Câu 34: Gia tăngdânsốtựnhiên ở nhiềunước Đông Nam Á đãgiảmrõrệtnhờvàoviệcthựchiệntốt A. chínhsáchdânsốvàkếhoạchhóagiađình. B. việcnângcao ý thứcdânsốchongườidân. C. giáodụcvàchiếnlượcpháttriển con người. D. côngtác y tếchămsócsứckhoẻngườidân. Câu 35:Thuậnlợicủadânsốđôngcủa Đông Nam Á là A. nguồnlaođộngdồidào, thịtrườngtiêuthụrộng. B. thịtrườngtiêuthụrộng, dễxuấtkhẩulaođộng. C. dễxuấtkhẩulaođộng, pháttriểnviệcđàotạo. D. pháttriểnđàotạo, tạorađượcnhiềuviệclàm. Câu 36:Trởngạivềdâncưđốivớipháttriểnkinhtế - xãhội ở nhiềunước Đông Nam Á là A. dânsốđông, giatăngcònnhanh. B. dânsốđông, giatăngrấtchậm. C. dânsốkhôngđông, giatăngnhanh. D. dânsốkhôngđông, giatăngchậm. Câu 37: Khu vựcnàosauđây ở Đông Nam Á cómậtđộdânsốrấtthấp? A. Đồngbằngchâuthổ. B. Các vùngvenbiển. C. Vùngđấtđỏ badan. D. Các vùngnúicao. Câu 38:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớidâncư Đông Nam Á? A. Dânđông, mậtđộdânsốcao. B. Cónguồnlaođộngdồidào. C. Phânbốdâncưkhôngđều. D. Các nướcđềucódânsốgià. Câu 39:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớixãhộicủa Đông Nam Á? A. Các quốcgiađềucónhiềudântộc. B. Mộtsốdântộcítngườiphânbốrộng. C. Cónhiềutôngiáolớncùnghoạtđộng. D. Văn hóacácnướcrấtkhácbiệtnhau. Câu 40: Đông Nam Á lànơigiaothoacủanhiềunềnvănhóalớntrênthếgiớinhư A. Trung Hoa, ẤnĐộ, Nhật Bản, Âu, Mĩ. B. Trung Hoa, ẤnĐộ, Nhật Bản, Âu, Phi. C. Trung Hoa, ẤnĐộ, Nhật Bản, Phi, Mĩ. D. Trung Hoa, ẤnĐộ, Hàn Quốc, Âu, Mĩ. Câu 41: Ở khuvực Đông Nam Á, nướccótrên 80% dânsốtheo Thiên Chúa giáolà A. Phi-lip-pin. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 42: Ở Đông Nam Á, cácnướccóđôngdâncưtheoPhậtgiáolà A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a. B. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam. C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Bru-nây. D. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Xin-ga-po. Câu 43: Ở Đông Nam Á, nướccótrên 80% dânsốtheoHồigiáolà A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Mi-an-ma.
  10. Câu 44:Mộttrongnhữngyếutốgâykhókhănchủyếuvềquảnlí, ổnđịnhchínhtrị, xãhội ở mộtsốnước Đông Nam Á là A. mộtsốdântộcítngườiphânbốrộng, khôngtheobiêngiớiquốcgia. B. cónhiềutôngiáokhácnhautrongnướccùngtồntạilâuđờivớinhau. C. cónhiềugiátrịvănhóakhácnhaucùngtồntạivàpháttriểncùngnhau. D. phongtục, tậpquán, sinhhoạtcủangườidâncónhiềunéttươngđồng. Câu 45:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớitìnhhìnhxãhộicủa Đông Nam Á? A. Lànơitậptrungnhiềudântộccóphongtụctậpquán, tínngưỡngriêng. B. Làkhuvựccótìnhhìnhchínhtrịkháổnđịnh so vớinhiềukhuvựckhác. C. Mứcsốngcủangườidângiữacácnướcvẫncònsựchênhlệchkhánhiều. D. Làkhuvựctậptrungnhiềutôngiáo, Hồigiáocó ở tấtcảcácquốcgia.
  11. BÀI 12. KINH TẾ ĐÔNG NAM Á Câu 1:Cơcấukinhtế ở cácnước Đông Nam Á hiện nay cósựchuyểndịchrõrệttheohướng A. côngnghiệp - xâydựngtăng; nông, lâm, ngưnghiệpgiảm; dịchvụbiếnđộng. B. côngnghiệp - xâydựngtăng; nông, lâm, ngưnghiệpgiảm, dịchvụgiảm. C. nông, lâm, ngưnghiệptăng; côngnghiệp - xâydựnggiảm, dịchvụtăng. D. nông, lâm, ngưnghiệptăng; côngnghiệp - xâydựngtăng; dịchvụbiếnđộng. Câu 2:Cơcấukinhtế ở cácnước Đông Nam Á chuyểndịchtheohướngtừnôngnghiệplàchủyếu sang pháttriểncôngnghiệpvàdịchvụ, chủyếu do tácđộngcủa A. quátrìnhcôngnghiệphóa. B. quátrìnhđôthịhóa. C. xu hướngtoàncầuhóa. D. xu hướngkhuvựchóa. Câu 3: Trong cơcấukinhtếcủanhiềunước Đông Nam Á hiện nay, tỉtrọngcủanông - lâm - ngưgiảm, do tácđộngchủyếucủa A. quátrìnhcôngnghiệphóa. B. quátrìnhđôthịhóa. C. hiệnđạihóanôngnghiệp. D. toàncầuhóakinhtế. Câu 4:Biệnphápchủyếunhấtđểlàmchocácnước Đông Nam Á cótốcđộtăngtrưởngkinhtếnhanhlà A. đẩynhanhquátrìnhcôngnghiệphóa. B. mởrộngnhanhquátrìnhđôthịhóa. C. hạnchếnhiềutốcđộgiatăngdânsố. D. tậptrungđàotạonghềcholaođộng. Câu 5:Nềnnôngnghiệp Đông Nam Á cótínhchất A. ônđới. B. cậnnhiệtđới. C. nhiệtđới. D. xíchđạo. Câu 6:Ngànhchiếmtỉtrọnglớnvềgiátrịsảnxuấttrongcơcấunôngnghiệp ở nhiềucácnước Đông Nam Á là A. trồngtrọt. B. chănnuôi. C. dịchvụ. D. thủysản. Câu 7:Nhiềunước Đông Nam Á cótrồngcâylươngthựclàngànhchínhtrongnôngnghiệp do A. quymôdânsốlớn. B. điềukiệnthuậnlợi. C. nhucầuxuấtkhẩu. D. nhucầunguyênliệu. Câu 8:Câycôngnghiệplâunămnhiệtđớiđượcpháttriểnmạnh ở nhiềunước Đông Nam Á là do có A. đấtferalitrộng, nhiềuloạimàumỡ; khíhậunhiệtđớivàcậnxíchđạo. B. đấtphùsadiệntíchrộng, màumỡ; khíhậunhiệtđớivàcậnxíchđạo. C. đấtđaiđadạng, nhiềuloạitốt; khíhậuxíchđạovànhiệtđớigiómùa. D. đấtđaicónhiềuloại, diệntíchrộng; khíhậunhiệtđớivàcậnxíchđạo. Câu 9:Câyănquảnhiệtđớiđượcpháttriểnnhiềunơi ở Đông Nam Á là do có A. đấtferalitrộng, nhiềuloạimàumỡ; khíhậunhiệtđớivàcậnxíchđạo. B. đấtphùsadiệntíchrộng, màumỡ; khíhậunhiệtđớivàcậnxíchđạo. C. đấtđaiđadạng, nhiềuloạimàumỡ; khíhậucậnxíchđạovànhiệtđới. D. đấtđaicónhiềuloại, diệntíchrộng; khíhậucậnnhiệtđớivàxíchđạo. Câu 10:Mụcđíchchủyếucủaviệctrồngcâylấydầu ở Đông Nam Á là A. cungcấpnguyênliệucôngnghiệp. B. pháthếđộccanhtrongnôngnghiệp. C. làmhàngxuấtkhẩuthungoạitệ. D. pháttriểnnềnnôngnghiệpnhiệtđới. Câu 11:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềcâylúanước ở Đông Nam Á? A. Làcâylươngthựctruyềnthốngvàquantrọngcủakhuvực. B. Sảnlượnglúacủacácnước ở khuvựckhôngngừngtăng. C. Các nướcđãcơbảngiảiquyếtđượcnhucầulươngthực. D. Thái Lan và Việt Nam đứngđầuthếgiớivềxuấtkhẩugạo. Câu 12:Nướccósảnlượnglúađứngđầu Đông Nam Á là
  12. A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. Câu 13:Lúanướcđượctrồngnhiều ở A. cácđồngbằngphùsa do sônglớnbồiđắp. B. cácsườnđồicóđộdốcnhỏ ở đồinúi. C. cáccaonguyênđấtđỏ badan màumỡ. D. cácđồngbằngthấpgiữacácmiềnnúi. Câu 14:Điềukiệnthuậnlợichủyếunhất ở Đông Nam Á đểtrồngcâylúanướclà A. nềnnhiệtquanhnămcao, nhiềunước, độẩmdồidào; đấtphùsa. B. cóhaimùamưa, khô; đủnướctướitiêu, nềnnhiệtcao; đấtferalit. C. cómộtmùađônglạnh; nềnnhiệtcao, đủnướctướitiêu; đấtphùsa. D. nềnnhiệtquanhnămcao; đấtferalitcódiệntíchrộng, đủnướctưới. Câu 15: Các nước ở Đông Nam Á xuấtkhẩugạođứngvàohàngđầuthếgiớilà A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Việt Nam, Cam-pu-chia. Câu 16: Các nước ở Đông Nam Á trồngnhiềucaosulà A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia. Câu 17:Nước ở Đông Nam Á đứngđầuvềtrồngcâyhồtiêulà A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 18: Các nước ở Đông Nam Á trồngnhiềudừalà A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào. B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin. D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma. Câu 19: Các nước ở Đông Nam Á trồngnhiềucàphêlà A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào. B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma. Câu 20:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềcâycôngnghiệplâunăm ở Đông Nam Á? A. Sảnphẩmchủyếudùngxuấtkhẩuthungoạitệ. B. Cónhiềuđiềukiệnthuậnlợivềđấtđai, khíhậu. C. Cónhiềuloạicâycôngnghiệplâunămnhiệtđới. D. Tậptrungnhiều ở cácđồngbằngphùsađấttốt. Câu 21:Điềukiệnthuậnlợi ở Đông Nam Á đểtrồngcâycôngnghiệplâunămlà A. đấtferalitrộng, cóđấtđỏ badan màumỡ; khíhậunhiệtđới, xíchđạo. B. đấtferalitrộng, cóđấtnâuđỏđávôimàumỡ; cókhíhậucậnnhiệtđới. C. đấtphùsamàumỡ, diệntíchrộng; khíhậunhiệtđới, cậnxíchđạo. D. đấtphùsamàumỡ, diệntíchrộng; trongnămcómộtmùađônglạnh. Câu 22:Nhiềunước ở Đông Nam Á hiện nay pháttriểnmạnhcâycôngnghiệplâunăm, chủyếu do có A. đấtđỏ badan màumỡ, rộnglớn. B. khíhậunhiệtđới, cậnxíchđạo. C. laođộngđông, cókinhnghiệm. D. thịtrườngngoàinướcmởrộng. Câu 23:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềcâytrồng ở Đông Nam Á?
  13. A. Lúanướclàcâylươngthựctruyềnthốngvàquantrọng. B. Câycôngnghiệplâunămhiện nay đượcpháttriểnmạnh. C. Câyănquảđượctrồng ở hầuhếtcácnướctrongkhuvực. D. Các đồngbằnglànơiphânbốcâycôngnghiệplâunăm. Câu 24: Tuy ở trongkhuvựckhíhậunhiệtđớivàxíchđạo, nhưng ở Đông Nam Á vẫncónôngsảncậnnhiệtđớilà do có A. nguồnnướcsônghồphongphú. B. đồngbằngphùsađấtmàumỡ. C. địahìnhnúicaokhíhậumátmẻ. D. đấtđỏ badan phổbiếnnhiềunơi. Câu 25:Chănnuôigiasúc ở Đông Nam Á vẫnchưatrởthànhngànhchính, chủyếu do A. truyềnthốngsảnxuấtlươngthựcchosốdânsốlớn. B. nguồnthứcănchogiasúcgặprấtnhiềukhókhăn. C. laođộngnôngnghiệphầuhếtdànhchotrồngtrọt. D. cơsởvậtchấtkĩthuậtvàdịchvụthú y cònhạnchế. Câu 26:Trâuđượcnuôinhiều ở A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Lào. B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a. C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam. D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin. Câu 27:Nhiềunước ở Đông Nam Á nuôinhiềutrâutrướcđâychủyếulàđể A. phụcvụtrồnglúanước. B. lấythịtchongườidân. C. lấysữachongườidân. D. chếbiếnthựcphẩm. Câu 28:Bòđượcnuôinhiều ở A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Lào. B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a. C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam. D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin. Câu 29:Lợnđượcnuôinhiều ở A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a. Câu 30:Nhữngvùngđồngbằngtrồnglúanướckhôngphảilànơinuôinhiều A. lợn. B. trâu. C. bò. D. dê. Câu 31:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềchănnuôicủa Đông Nam Á? A. Chănnuôiđãtrởthànhngànhchính. B. Đông Nam Á nuôinhiềugiacầm. C. Lợnđượcnuôinhiều ở đồngbằng. D. Trâucónhiều ở nơitrồnglúanước. Câu 32:Nhiềunước ở Đông Nam Á pháttriểnmạnhđánhbắthảisản, chủyếu do có A. nhucầuthựcphẩmlớn. B. vùngbiểnxungquanh. C. nhiềungưtrườnglớn. D. dânnhiềukinhnghiệm. Câu 33:Nhiềunước ở Đông Nam Á pháttriểnmạnhnuôitrồngthủysảntrongthờigiangầnđây, chủyếulà do A. cónhiềumặtnướcao, hồ. B. cónhiềubãitriều, đầmphá. C. thịtrườngthếgiớimởrộng. D. nhucầudâncưlêncao. Câu 34:Điềukiệnthuậnlợiđểpháttriểnđánhbắthảisản ở nhiềunước Đông Nam Á là
  14. A. vùngbiểnrộng, đườngbờbiểndài. B. đườngbờbiểndài; nhiềuvũng, vịnh. C. vùngbiểnrộng, nhiềungưtrườnglớn. D. nhiềungưtrườnglớn, nhiềuquầnđảo. Câu 35:Điềukiệnthuậnlợiđểpháttriểnnuôitrồngthủysảnnướcngọt ở nhiềunước Đông Nam Á làcónhiều A. sông, hồ; bãitriều, đầmphá, vũng, vịnh. B. sông, hồ, diệntíchmặtnướcruộngsâu. C. sông, hồ, kênhrạch, bãitriều, vũng, vịnh. D. sông, hồ, kênhrạch, bãitriều, đầmphá. Câu 36:Điềukiệnthuậnlợiđểpháttriểnnuôitrồngthủysảnnướclợ ở nhiềunước Đông Nam Á làcónhiều A. bãitriều, đầmphá. B. đầmphá, cửasông, C. cửasông; vũng, vịnh. D. vũng, vịnh; bãitriều. Câu 37:Điềukiệnthuậnlợiđểpháttriểnnuôitrồngthủysảnnướcmặn ở nhiềunước Đông Nam Á làcónhiều A. sông, hồ, bãitriều. B. bãitriều, vũng, vịnh. C. vũng, vịnh, sông, hồ. D. bãitriều, đầmphá. Câu 38:Đứngđầuvềsảnlượngcákhaithác ở Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 39:Nhiềunước ở Đông Nam Á hiện nay pháttriểnmạnhđánhbắt xa bờ, chủyếunhằm A. tăngsảnlượngvàbảovệnguồnlợithủysảnvenbờ. B. tăngsảnlượngvàbảovệtàinguyên ở thềmlụcđịa. C. tăngsảnlượngcá, tômvàmởrộngthêmvùngbiển. D. tăngsảnlượngcávàbảovệsinhvậtbiển ở cácđảo. Câu 40:Đánhbắthảisản xa bờđượcpháttriểnmạnh ở nhiềunước Đông Nam Á hiện nay, chủyếunhấtlà do A. ngưdâncónhiềukinhnghiệm, thịtrườngtiêuthụmởrộng. B. vùngbiểncónhiềungưtrường, ngưdânnhiềukinhnghiệm. C. thịtrườngtiêuthụđượcmởrộng; tàuthuyền, ngưcụnhiều. D. tàuthuyền, ngưcụhiệnđạihơn; thịtrườngtiêuthụmởrộng. Câu 41:Nhiềunước Đông Nam Á hiện nay pháttriểnmạnhđánhbắt xa bờ, chủyếulànhờvào A. laođộngcónhiềukinhnghiệm. B. vùngbiểnrộngcónhiềutôm, cá. C. tàuthuyền, ngưcụđượchiệnđại. D. cónhiềuđảovàquầnđảo xa bờ. Câu 42:Vấnđềcấpthiếtnhấthiện nay trongđánhbắthảisản ở cácnước Đông Nam Á là A. khaitháchợplívàbảovệnguồnlợisinhvật. B. tăngcườngđánhbắtnhiềuloàisinhvậtbiển. C. gắnđánhbắtvớicôngnghiệpchếbiếnhảisản. D. mởrộngthịtrườngtiêuthụsảnphẩmđánhbắt. Câu 43: Nguyên nhânchủyếunhấtlàmgiảmnguồnlợisinhvậtbiển ở Đông Nam Á là do A. độngđất, sóngthần. B. sóngthần, gióbão. C. khaithácquámức. D. khaithácgầnbờ. Câu 44:Khókhănlớnnhấtvềtựnhiênlàmgiánđoạnthờigianđánhbắttrongnăm ở vùngbiểnphíabắc Biển Đông là A. độngđất. B. sóngthần. C. gióbão. D. giómùa. Câu 45:Đánhbắthảisảnlàngànhtruyềnthống ở nhiềunước Đông Nam Á, vì A. cácnướcnàycóvùngbiểnrộng; giàutôm, cá. B. dânsốđông, nguồnlaođộnggiàukinhnghiệm. C. hảisảnlànguồnthựcphẩmchủyếucủadâncư. D. cácnướcnàycóđườngbờbiểndài, nhiềuđảo. Câu 46:Hướngpháttriểncủacôngnghiệp Đông Nam Á khôngphảilà
  15. A. tăngcườngliêndoanh, liênkếtvớinướcngoài. B. hiệnđạihóathiếtbị, chuyểngiaocôngnghệ. C. tăngcườngđàotạokĩthuậtchongườilaođộng. D. tậptrungsảnxuấtphụcvụnhucầutrongnước. Câu 47:Mộtsốngànhcôngnghiệpđãtrởthànhthếmạnhcủacácnước Đông Nam Á là A. sảnxuấtvàlắpráp ô tô, xemáy, thiếtbịđiệntử. B. sảnxuấtvàlắpráp ô tô, máykéo, thiếtbịđiệntử. C. sảnxuấtvàlắpráp ô tô, thiếtbịđiệntử, đóngtàu. D. sảnxuấtvàlắpráp ô tô, xemáy, chếbiếnthựcphẩm. Câu 48:Mộtsốsảnphẩmcôngnghiệpcủacácnước Đông Nam Á đãcóđượcsứccạnhtranhtrênthịtrườngthếgiớichủyếulànhờvàoviệc A. liêndoanhvớicáchãngnổitiếng ở nướcngoài. B. tăngcườngcôngnhâncótrìnhđộkĩthuậtcao. C. đầutưvốnđểđổimớinhiềumáymóc, thiếtbị. D. liênkếtvàhợptácsảnxuấtgiữacácnước. Câu 49:Sảnxuấtvàlắpráp ô tôtrởthànhthếmạnhcủacácnước A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào. C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây. Câu 50:Hoạtđộngkhaithácdầukhípháttriểnmạnh ở cácnướcnàosauđây ở Đông Nam Á? A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào. B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Cam-pu-chia. C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a. D. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin. Câu 51:Sảnphẩmcủanhữngngànhcôngnghiệpnàosauđây ở cácnước Đông Nam Á đượcxuấtkhẩunhiều? A. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểuthủcôngnghiệp, luyệnkimđen. B. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểuthủcôngnghiệp, luyệnkimmàu. C. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểuthủcôngnghiệp, vậtliệuxâydựng. D. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểuthủcôngnghiệp, chếbiếnthựcphẩm. Câu 52: Công nghiệpcủacácnước Đông Nam Á trongnhữngthậpniêngầnđâypháttriểntươngđốimạnhlà do tácđộngcủa A. quátrìnhcôngnghiệphóa. B. quátrìnhđôthịhóa. C. bốicảnhtoàncầuhóa. D. xu hướngkhuvựchóa. Câu 53:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớicôngnghiệpcủa Đông Nam Á hiện nay? A. Pháttriểntheohướngtăngcườngliêndoanhvớinướcngoài. B. Chútrọngnhiềupháttriểnsảnxuấtcácmặthàngxuấtkhẩu. C. Lượngđiệntiêudùngbìnhquântheođầungườicònthấp. D. Công nghiệpchếbiếnchưasảnxuấtđượcmặthàngxuấtkhẩu. Câu 54:Lượngđiệntiêudùngbìnhquântheođầungười ở cácnước Đông Nam Á hiện nay cònthấplàbiểuhiệncủaviệc A. chấtlượngcuộcsốngngườidânchưacao. B. côngnghiệpnănglượngchậmpháttriển.
  16. C. tỉtrọngdâncưnôngthônlớnhơnthànhthị. D. ngànhcôngnghiệppháttriểncònhạnchế. Câu 55:Điềukiệnthuậnlợiđểnhiềunước Đông Nam Á pháttriểnmạnhcôngnghiệpnănglượnglàcó A. than đá, dầukhí, nănglượngmặttrời. B. dầukhí, bôxit, nănglượngmặttrời. C. bôxít, quặngsắt, nănglượngmặttrời. D. nănglượngmặttrời, than đá, bôxit. Câu 56:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớingànhdịchvụ ở Đông Nam Á hiện nay? A. Hệthốnggiaothôngmởrộngvàtăngthêm. B. Thông tin liênlạcđượccảithiệnvànângcấp. C. Hệthốngngânhàng, tíndụngđượchiệnđại. D. Hệthốngviễnthôngcònrấtchậmpháttriển. Câu 57:Mụcđíchcủapháttriểndịchvụ ở cácnước Đông Nam Á khôngphảilà A. phụcvụsảnxuất. B. phụcvụđờisống. C. hấpdẫnđầutư. D. thuhútnhậpcư. Câu 58:Hầuhếtcácnước Đông Nam Á đềuquantâmđếnpháttriểngiaothôngvậntảiđườngbiển, do A. cóvịtrígiápbiển. B. pháttriênnộithưomg. C. vậntảiđườngbộyếu. D. cónhiềuvũng, vịnh. Câu 59:Ngànhdịchvụmớirađờitrongthờigiangầnđây ở nhiềunước Đông Nam Á là A. bưuchính. B. viễnthông. C. ngânhàng. D. tàichính. Câu 60: Ở nhiềuvùngbiểnphíanamcủacácnước Đông Nam Á lụcđịacóhoạtđộng du lịchdiễnrađượcquanhnămlànhờ A. nềnnhiệtđộcaoquanhnăm. B. giómùahoạtđộngtrongnăm. C. lượngmưalớnvàomùahạ. D. địahìnhbờbiểnrấtđadạng.
  17. BÀI 13. HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN) Câu 1: Các nướcđầutiênthamgiathànhlập ASEAN là A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. Câu 2:Nướcgianhập ASEAN vàonăm 1995 là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 3:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvới ASEAN? A. Thành lậpnăm 1967 tạiBăng Cốc. B. Sốlượngthànhviênngàycàngtăng. C. Hiện nay, Đông Timo chưagianhập. D. Xin-ga-po lànướclãnhđạo ASEAN. Câu 4:Mụctiêutổngquátcủa ASEAN là A. thúcđẩypháttriểnkinhtế, vănhóa, giáodục, tiếnbộxãhộicủacácnước. B. xâydựngkhuvựchòabình, ổnđịnh, cókinhtế, vănhóa, xãhộipháttriên. C. đoànkếtvàhợptácvìmột ASEAN hòabình, ổnđịnhvàcùngpháttriên. D. giảiquyếtnhũngquanhệgiữa ASEAN vớicácnước, tổchứcquốctếkhác. Câu 5:Mụctiêucủa ASEAN nhấnmạnhđếnsựổnđịnhkhôngphảivì A. mỗinướctrongkhuvựchoàntoànlúcnàocũngcósựổnđịnh. B. trongmỗinướckhôngcònsựtranhchấpphứctạpvềlãnhthổ. C. tạocớchocáccườngquốc can thiệpvàomộtnướcbằngvũlực. D. tạonênmộtcườngquốcchungthốngnhấtchotoànbộkhuvực. Câu 6:Cơchếhợptáccủa ASEAN khôngphảilàthông qua A. diễnđàn. B. hiệpước. C. hộinghị. D. liênkếtvùng. Câu 7:Việcxâydựng “Khu vựcthươngmạitự do ASEAN”(AFTA)làviệclàmthuộc A. mụctiêuhợptác. B. cơchếhợptác. C. thànhtựuhợptác. D. lí do hợptác. Câu 8: Thành tụưcủa ASEAN khôngphảilà A. tốcđộtăngtrưởngkinhtếcủacácnướctrongkhuvựckhácao. B. tổngthunhậptrongnướccủatoànkhốiđạttrêntrênnghìntỉ USD. C. cáncânxuấtnhậpkhẩucủacácnướcthànhviêntoànkhốidương. D. tấtcảcácnướcthuộckhuvực Đông Nam Á đềugianhập ASEAN. Câu 9: Thành tựucủa ASEAN có ý nghĩahếtsứcquantrọngvềmặtchínhtrịlà A. tạodựngđượcmôitrườnghòabình, ổnđịnhtrongkhuvực. B. nhiềuđôthịcủamộtsốnướcđãđạttrìnhđộcácnướctiêntiến. C. hệthốngcơsởhạtầngpháttriểnmạnhtheohướnghiệnđạihóa. D. đờisốngnhândânđượccảithiện, chấtlượngcuộcsốngnângcao. Câu 10:Biểuhiệnnàosauđâylàchungnhấtchứngtỏkinhtếcủacácnước ASEAN cònchênhlệchnhaunhiều? A. GDP mộtsốnướcrấtcao, trongkhinhiềunướcthấp. B. Sốhộđóinghèogiữacácquốcgiakhônggiốngnhau. C. Quátrìnhvàtrìnhđộđôthịhóacácquốcgiakhácnhau. D. Việcsửdụngtàinguyên ở nhiềuquốcgiacònchưahợplí. Câu 11:Vấnđềnàosauđâykhôngcònlàtháchthứcđốivớicácnước ASEAN hiện nay? A. Thất nghiệp, thiếuviệclàm. B. Thiếuđóinặnglươngthực. C. Khai tháctàinguyêntựnhiên. D. Chênhlệchlớngiàunghèo.
  18. Câu 12:Nhântốnàosauđâyđãảnhhưởngxấutớimôitrườngđầutưcủamộtsốnước Đông Nam Á hiện nay? A. Ô nhiễmmôitrường. B. Mấtổnđịnhxãhội. C. Phânhóagiàunghèo. D. Lao độngthấtnghiệp. Câu 13:Tácđộngtiêucựcnàosauđây ở mỗiquốcgiakhôngphảichủyếu do tìnhtrạngđóinghèo ở mộtbộphậndâncưgâyra? A. Thiếuvốnđầutưpháttriểnsảnxuất. B. Dinh dưỡngkémlàmyếusứclaođộng. C. Nảysinhcácvấnđềxãhộiphứctạp. D. Lao động di cưranướcngoàinhiều. Câu 14:Ảnhhưởngtiêucựcnàosauđâykhôngphảichủyếu do quátrìnhđôthịhóapháttriển ở cácnước Đông Nam Á gâyra? A. Ô nhiễmmôitrườngđôthị. B. Các tệnạnxãhộinhiềuthêm. C. Sửdụngtựnhiênkhônghợplí. D. Đấtnôngnghiệpbịthuhẹp. Câu 15: Vai tròngàycàngtíchcựccủa Việt Nam trong ASEAN khôngthểhiệnchủyếu ở việc A. tíchcựcthamgiavàocáchoạtđộngtrongtấtcảcáclĩnhvực. B. đónggópnhiềusángkiếnđểcủngcố, nângcaovịthế ASEAN. C. tỉlệgiaodịchthươngmạiquốctếvớivới ASEAN tươngđốilớn. D. thuhútnhiềukhách du lịchvàvốnđầutưtừcácnước ASEAN. Câu 16: Khi thamgiavào ASEAN, Việt Nam khôngphảivượt qua sựchênhlệchvề A. trìnhđộpháttriểnkinhtế. B. trìnhđộcủacôngnghệ. C. bảnsắcvănhóadântộc. D. thểchếchínhtrị, kinhtế. Câu 17: “ỦyhộisôngMê Công” làmộthợptácgiữacácnước ASEAN vềlĩnhvực A. tàinguyên. B. xãhội. C. vănhóa. D. chínhtrị. Câu 18: Các nướcthamgiavàoỦyhộisôngMê Công là A. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Việt Nam. B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Trung Quốc. C. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia, Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma. Câu 19:Tháchthức to lớnđốivới ASEAN hiện nay chưaphảilà A. trìnhđộpháttriểncònchênhlệch. B. vẫncòntìnhtrạngđóinghèo. C. cònmộtquốcgiachưathamgia. D. cònnhiềuvấnđềxãhộitiêucực. Câu 20:Vấnđềnàosauđâyđòihỏicácquốcgia ở Đông Nam Á hiện nay phảicósựhợptácchặtchẽvớinhau? A. Biếnđổikhíhậu. B. Xuấtkhẩunôngsản. C. Ngănchặnphárừng. D. Bùngnổdânsố.
  19. BÀI 15: KHU VỰC TÂY NAM Á Câu 1: Tây Nam Á A. nằm ở tâynamchâu Á. B. giáp Đông Á và Tây Á. C. liềnkềđấtliềnchâu Phi. D. giáp Thái Bình Dương. Câu 2: Tây Nam Á giápchâu Phi qua A. kênhđàoXuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏvà Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển ĐenvàkênhđàoXuy-ê. Câu 3:Vịtríđịalí Tây Nam Á ánngữđườngbiểnquốctếtừ A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương sang ẤnĐộ Dương. C. ẤnĐộ Dương sang Nam Đại Dương. D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương. Câu 4:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớivịtríđịalícủa Tây Nam Á? A. Nằm ở ngãbachâuÂu, châu Á và Phi. B. Ánngữđườngbiểnquốctếquantrọng. C. Lànơicósựtranhchấpgiữacácthếlực. D. Hạnchếnhiềuđếncácgiaolưukinhtế. Câu 5: Địa hình Tây Nam Á chủyếulà A. núivàcaonguyên. B. caonguyênvàđồi. C. đồivàsơnnguyên. D. sơnnguyênvànúi. Câu 6: Các dãynúichủyếuphânbố ở phía A. bắcvàđôngbắc, tâynam. B. bắcvàtâybắc, đôngnam. C. đôngbắc, tâybắcvànam. D. tâybắc, tâynamvàđông. Câu 7: Các hoangmạcnàosauđâynằm ở Tây Nam Á? A. Xa-ha-ra, Xi-ri, Nê-phút. B. Na-mip, Rúp-en Kha-li. C. Rúp-en Kha-li, Xi-ri, Nê-phút. D. Ca-la-ha-ri, Na-mip, Nê-phút. Câu 8:Gầnnhư bao trùmcảbánđảo A-ráplàcác A. sơnnguyên. B. đồngbằng. C. caonguyên. D. đồngbằng. Câu 9:Trênbánđảo A-ráphìnhthànhnhiều A. hoangmạc. B. đồngbằng. C. núicao. D. sơnnguyên. Câu 10:Khíhậu Tây Nam Á chủyếumangtínhchất A. nóngẩm. B. khôhạn. C. lạnhkhô. D. lạnhẩm. Câu 11:Phầnlớnlãnhthổcủa Tây Nam Á cókhíhậu A. nhiệtđớivàcậnnhiệtđớilụcđịa. B. ônđớivàcậnnhiệtđớihảidương. C. ônđớilụcđịavànhiệtđớigiómùa. D. cậnnhiệtđịatrunghảivànhiệtđới. Câu 12:Cảnhquanđiểnhình ở Tây Nam Á là A. rừngthưarụnglávàrừngrậm. B. hoangmạcvàbánhoangmạc. C. đồngcỏvàcácxavancâybụi. D. câybụilácứngvàthảonguyên. Câu 13: Các đồngcỏ ở Tây Nam Á tậptrungchủyếu ở tạicác A. sơnnguyên. B. caonguyên. C. hoangmạc. D. đồngbằng. Câu 14: Các sôngcó ý nghĩa ở Tây Nam Á là A. Ti-grơvà Ơ-phrát. B. Ơ-phrátvà Công-gô. C. Ti-grơvà A-ma-dôn. D. Ơ-phrátvàMê Công. Câu 15:Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvềtựnhiên Tây Nam Á?
  20. A. Khu vựcnhiềunúivàcaonguyên. B. Cónhiềuđồngbằngchâuthổsông. C. Khíhậumangtínhlụcđịasâusắc. D. Cócáccảnhquanbánhoangmạc. Câu 16:Khíhậukhôhạn ở Tây Nam Á đãtạonên A. địahìnhcónhiềunúicaovàcaonguyên. B. cảnhquanhoangmạcvàbánhoangmạc. C. đồngbằngchâuthổsôngLưỡng Hà rộng. D. bánđảo A-rápvàcácvùnghoangmạc. Câu 17:Loạikhoángsảncótrữlượnglớn ở Tây Nam Á là A. quặngsắtvàcrôm. B. dầumỏvàkhíđốt. C. atimoanvàđồng. D. apatitvà than đá. Câu 18:Dầukhícủa Tây Nam Á phânbốchủyếu ở A. vùngvịnhPéc-xích. B. ven Địa Trung Hải. C. haibênbờ Biển Đỏ. D. tạicáchoangmạc. Câu 19:Điềukiệntựnhiên Tây Nam Á thuậnlợichủyếuchopháttriển A. trồngcâylươngthực. B. chănnuôigiasúclớn. C. việckhaithácdầumỏ. D. côngnghiệpchếbiến. Câu 20:Khókhănlớnchongườidân Tây Nam Á khôngphảilà A. địahìnhphổbiếnlànúivàcaonguyên. B. tìnhtrạngthiếunguồnnướctrongnăm. C. sựhoangmạchóangàycàngmởrộng. D. đồngbằngvenbiểnbịxâmnhậpmặn. Câu 21: Tây Nam Á làkhuvựccó A. tốcđộtăngdânsốnhanh. B. giatăngtựnhiênrấtcao. C. rấtítlaođộngnướcngoài. D. quymôdânsốgiàrấtlớn. Câu 22: Tây Nam Á làkhuvựccó A. tốcđộtăngdânsốrấtnhỏ. B. giatăngtựnhiênrấtcao. C. nhiềulaođộngnướcngoài. D. quymôdânsốgiàrấtlớn. Câu 23: Gia tăngdânsố Tây Nam Á chủyếu do A. tỉsuấtsinhrấtcao. B. laođộngnhậpcư. C. tỉsuấttửrấtnhỏ. D. giatăngtựnhiên. Câu 24:Dâncư Tây Nam Á A. cómậtđộkháthấp. B. phânbốđồngđều. C. cótỉlệthịdânthấp. D. giatăngtựnhiên. Câu 25:Dâncư Tây Nam Á A. cómậtđộkhácao. B. phânbốđồngđều. C. cótỉlệthịdânthấp. D. có 1/2 người Ả-rập. Câu 26:Dâncư Tây Nam Á A. cómậtđộkhácao. B. phânbốđồngđều. C. cótỉlệthịdâncao. D. có 1/2 người Ả-rập. Câu 27:Dâncư Tây Nam Á phânbốtậptrung ở A. đồngbằngLưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. B. ven Địa Trung Hải, phíatâyvịnh Pec-xích. C. phíatâyvịnh Pec-xích, nambánđảo A-ráp. D. nambánđảo A-ráp, đồngbằngLưỡng Hà. Câu 28: Tây Nam Á lànơirađờicủa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2