Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM HỌC 2022 2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 I.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: Gió mùa mùa đông có hướng: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 2: Gió mùa mùa hạ có hướng: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 3: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hoá cuả khí hậu Nam Á A. vĩ độ B. gió mùa C. địa hình D. kinh độ Câu 4: Nam Á có các kiểu cảnh quan: A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 5 : Nam Á có các hệ thống sông lớn: A. sông Ấn, sông Hằng, sông MêCông B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơphrát C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bramapút. Câu 6: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo B. Ấn Độ giáo và Kitôgiáo C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Phật giáo và Hồi giáo Câu 7: Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm A. Đế quốc Pháp B. Đế quốc Mĩ C. Đế quốc Anh D. Đế quốc Tây Ban Nha Câu 8: Năm bao nhiêu, các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ. A. 1945 B. 1946 C. 1947 D. 1948
- Câu 9: Nguyên nhân làm cho tình hình chính trị xã hội trong khu vực thiếu ổn định? A. Do bị đế quốc đô hộ kéo dài. B. Xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các dân tộc. C. Xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các tôn giáo. D. Cả 3nguyên nhân trên. Câu 10: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ B. Nêpan C. Băngladet D. Pakittan Câu 11: Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 12: Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào: A. Bão tuyết B. Động đất, núi lửa. C. Lốc xoáy D. Hạn hán kéo dài Câu 13: Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình chủ yếu nào: A. Sơn nguyênB. Bồn địaC. Núi trẻD. Đồng bằng Câu 14: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu núi cao Câu 15: Phần phía tây đất liền của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu núi cao Câu 16 : Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền Đông Á là A. Rừng lá kim và rừng hỗn hợp. B. Rừng là kim C. Xavan cây bụi D. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 17: Nhật Bản là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản: A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,… D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Những nước nào sau đây xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan C. Nga, Mông Cổ, Trung Quốc D. Nhật Bản, Malaixia, Việt Nam Câu 20: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô. Câu 21: Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là: A. Ấn Độ. B. Pakixtan. C. Nê – pan. D. Băng – lađet. Câu 22: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi: A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hymalaya D. Capca. Câu 23: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Thiên Chúa giáo D. Phật giáo Câu 24: Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,34 tỉ người (2017) là nhờ vào cuộc cách mạng nào? A.Cách mạng xanh B.Cách mạng trắng C.Cách mạng đỏ. D.Cách mạng da màu. Câu 25: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 26: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. Dịch vụ B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ Câu 27. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Dãy Himalaya B. Dãy Côn Luân C. Dãy Thiên Sơn D. Dãy An Tai
- Câu 28. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Nam Á và Bắc Á. D. Đông Nam Á và Tây Nam Á. Câu 29. Dân số đông nhất thế giới là A. châu Á B. châu Phi C. châu Âu D. châu Mĩ Câu 30. Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á. Câu 31. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: A. lãnh thổ có địa hình đa dạng. B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương. C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo. D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục. Câu 32. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á? A. Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch. B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tạp. C. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. D. Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn Câu 33. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu ôn đới gió mùa Câu 34. Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là A. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây. D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai. II. Tự luận: Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi châu Á.Giải thích tại sao sông ngòi Châu Á có chế độ nước phức tạp
- Câu 2. Trình bày vị trí địa lí và tài nguyên khoáng sản quan trọng của khu vực Tây Nam Á. Đặc điểm đó có ý nghĩa tới sự phát triển kinh tế xã hội và môi trường của khu vực Tây Nam Á như thế nào? Câu 3. Phân tích những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực Tây Nam Á. Câu 4. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Câu 5. Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á? Câu 6. Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đồng đều ở khu vực Nam Á? Câu 7. Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á? Câu 8. Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em cần có những giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số? C âu9: Dựa vào bảng số liệu về Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ (năm 1995 và năm 2017): Các ngành kinh tế Tỉ trọng cơ cấu GDP (%) Năm 1995 Năm 2017 Nông – lâm – thủy sản 28,4 16,5 Công nghiệp – xây dựng 27,1 29,8 Dịch vụ 44,5 45,4 a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2017. b, Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn