intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA  HỌC KỲ 1 TỔ KHOA HỌC XàHỘI Môn: GDCD 11 Năm học:2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan  50% + Tự luận 50%  II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Lý thuyết *  Sản xuất của cải vật chất. a. Thế nào là sản xuất của cải vật chất? b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất * Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. * Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội. a. Phát triển kinh tế Là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và ông bằng xã hội. Phát triển kinh tế gồm 3 nội dung. b. Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội 2. Một số bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào A. tự nhiên. B. dân số. C. xã hội. D. chính trị. Câu 2: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là A. phát triển xã hội. B. phát triển kinh tế. C. phát triển bền vững. D. tăng trưởng kinh tế. Câu 3: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm  phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất kinh tế C. sản xuất của cải vật chất. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 4: Tư liệu lao động được chia thành mấy loại? A. 5 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 5: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Hệ thống bình chứa. Câu 6: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất   được gọi là A. lao động. B. hoạt động. C. sản xuất của cải vật chất. D. sức lao động. Câu 7: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối  tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người  là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
  2. A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Tư liệu lao động. Câu 8: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A. sức lao động, đối tượng lao động,tư liệu lao động. B. sức lao động, đối tượng lao động,công cụ lao động. C. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động. D. sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 9: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm  phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. sản xuất kinh tế. C. quá trình sản xuất. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 10: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu lao động. D. Nguyên vật liệu nhân tạo. 2.2. Tự luận Câu 1: Kể  tên 3 yếu tố của quá trình sản xuất của cải vật chất? Yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì   sao? Câu 2: Thế nào là sản xuất của cải vật chất? Lấy ví dụ. Câu 3:  Hãy phân biệt đối tượng lao động với tư  liệu lao động của một số  ngành sản xuất mà em   biết? BÀI 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ ­ THỊ TRƯỜNG 1. Lý thuyết * Hàng hóa a. Hàng hóa là gì? b. Đặc điểm hàng hóa c. Hai thuộc tính của hàng hóa *  Tiền tệ: Các chức năng của tiền tệ * Thị trường: Khái niệm, các chức năng cơ ban của thị trường 2. Một số bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Sản phẩm của lao động, có thể  thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao   đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm  A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao động. D. thị trường. Câu 2: Đối với hàng hóa, công dụng của sản phẩm có thể  thoả  mãn nhu cầu nào đó của con người  làm cho hàng hóa có A. chất lượng. B. giá trị sử dụng. C. giá trị. D. chức năng. Câu 3: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi. C. Giá trị thương hiệu. D. Giá trị, giá trị sử dụng. Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Quản lí sản xuất. B. Phương tiện cất trữ. C. Tiền tệ thế giới. D. Thước đo giá trị. Câu 5: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền  tệ thể hiện chức năng nào sau đây?
  3. A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 6: Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng A. phương tiện thanh toán. B. tiền tệ thế giới. C. giao dịch quốc tế. D. phương tiện lưu thông. Câu 7: Đâu là chức năng của tiền tệ? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện mua bán. D. Phương tiện trao đổi. Câu 8: Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là A. giá niêm yết. B. mệnh giá. C. tỉ giá hối đoái. D. chỉ số hối đoái. Câu 9: Vợ chồng chị  C đã trả  cho công ty M 800 triệu đồng để  mua một căn hộ  trong khu đô thị  Y.   Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu10: Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức năng   nào sau đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. 2.1. Tự luận Câu 1: Hàng hóa là gì? Nêu 2 thuộc tính của hàng hóa là gì? Câu 2: Tiền tệ có mấy chức năng? Kể tên?  Câu 3: Em hãy cho biết: a. Hàng hóa là gì? Lấy 5 ví dụ để minhhọa? b. Những vật sau đây: ôxy ngoài tự nhiên, cát sỏi dưới lòng sông, cá tôm ngoài biển có được   coi là hàng hóa không? Tại sao? BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA 1. Lý thuyết * Nội dung của quy luật giá trị * Tác động của quy luật giá trị a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa b. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên. c. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào? a. Do lao động tạo ra.              b. Có công dụng nhất định.     c. Thông qua mua bán.           d. Cả a, b, c  đúng. Câu 2: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? a. Giá trị, giá trị sử dụng.     b. Giá trị, giá trị trao đổi.    c.Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng.    d. Giá trịsử  dụng. Câu 3: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? a. Giá cả.                     b. Lợi nhuận.             c. Công dụng của hàng hóa.                d. Số lượng hàng  hóa. Câu 4: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? a. Giá cả.                     b. Lợi nhuận.               c. Công dụng của hàng hóa.             d. Số lượng hàng hóa.
  4. Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi? a. 1m vải = 5kg thóc.     b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.     c.1m vải  = 2 giờ.     d. 2m vải = 10kg thóc = 4  giờ. Câu 6: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào? a. Giá trị trao đổi.                                                     b. Giá trị số lượng, chất lượng.           c. Lao động xã hội của người sản xuất.                      d. Giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 7:Giá trị của hàng hóa là gì? a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.                  b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. d. Lao động của người sản xuất hàng hóa.     Câu 8: Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử? a. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa. b. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người. c. Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. d. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử  loài người. Câu 8: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố  nào? a. Thời gian tạo ra sản phẩm.                          b. Thời gian trung bình của xã hội. c. Thời gian cá biệt.                                        d. Tổng thời gian lao động.     Câu 9: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây? a. Tốt.                          b. Xấu.                        c. Trung bình.                                    d. Đặc biệt. Câu 10: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi: a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất. b. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất. c. Thời gian lao động xã hội cần thiết. d. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa. 2.2. Tự luận Câu 1: Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng  hóa? Câu 2: Quy luật giá trị có những tác động thế nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 3: Tại sao quy luật giá trị lại có tác động phân hóa người sản xuất thành giàu – nghèo? BÀI 4: CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA 1. Lý thuyết * Cạnh tranh nguyên nhân và mục đích dẫn đến cạnh tranh a. Khái niệm cạnh tranh b. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh c. Mục đích của cạnh tranh * Tính hai mặt của cạnh tranh a. Mặt tích cực của cạnh tranh b. Mặt hạn chế của cạnh tranh 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây  không thể  hiện mặt tích cực  của cạnh tranh?
  5. A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C.  Giành nguồn nguyên nhiên vật liệu. D. Hạ giá thành sản phẩm. Câu 2: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây  không thể  hiện mặt tích cực  của cạnh tranh? A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế C. Giảm thiểu chi phí sản xuất. D. Bán hàng giả gây rối thị trường. Câu 3: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây  không thể  hiện mặt tích cực  của cạnh tranh? A. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ. B. Giành thị trường có lợi để bán hàng. C. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi D. Hủy hoại tài nguyên môi trường. Câu 4: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây  không thể  hiện mặt tích cực  của cạnh tranh? A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. B. Áp dụng khoa học tiên tiến. C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. D. Chạy theo lợi nhuận làm hàng giả. Câu 5: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,nội dung nào dưới đây  không thể  hiện mặt tích cực  của cạnh tranh? A. Nâng cao chất lượng cuộc sống B. Tìm kiếm các hợp đồng có lợi C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh. D. Tung tin bịa đặt về đối thủ. Câu 6: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,mặt tích cực của cạnh tranh thể hiện  ở việc, các chủ  thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. bán hàng giả gây rối thị trường. C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa,mặt tích cực của cạnh tranh thể hiện  ở việc, các chủ  thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hợp lý hóa sản xuất B. sử dụng những thủ đoạn phi pháp. C. tung tin bịa đặt về đối thủ. D. hủy hoại tài nguyên môi trường. Câu 8: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sức sản xuất. Câu 9: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Khuyến mãi giảm giá. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 10: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy A. khoa học và công nghệ. B. thị trường. C. lợi nhuận. D. nhiên liệu. 2.2. Tự luận Câu 1: Cạnh tranh là gì? Phân tích tính tất yếu khách quan và mục đích của cạnh tranh trong sản xuất  và lưu thông hàng hóa. Câu 2: Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh? Khi thấy có hiện tượng cạnh  tranh không lành mạnh, em sẽ xử lí như thế nào Câu 3: Khi nước ta là thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO), theo em, tính chất và mức   độ cạnh tranh sẽ diễn ra theo hướng nào (êm dịu hay gay gắt quyết liệt)? Tại sao? BÀI 5: CUNG C Ầ U TRONG S Ả N XU ẤT VÀ L Ư U THÔNG HÀNG HÓA 1. Lý thuyết * Khái niệm cung  ­ cầu
  6. * Mối quan hệ cung ­ cầu. a. Nội dung khái quát quan hệ cung ­ cầu b. Vai trò của quan hệ cung ­ cầu: * Vận dụng quan hệ cung – cầu. a. Đối với Nhà nước: b. Đối với nhà sản xuất, kinh doanh: c. Đối với người tiêu dùng: 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1. Trắc nghiệm Câu 1:Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? a. Nhu cầu của mọi người. b. Nhu cầu của người tiêu dùng. c. Nhu cầu có khả năng thanh toán. d. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. Câu 2: Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì? a. Để tiêu dùng. b. Để bán. c. Để trưng bày d. Cả a và b đúng  Câu 3: Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào? a. Tiêu dùng cho sản xuất b. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân c. Tiêu dùng cho gia đình d. Cả a và b đúng. Câu 4: Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu? a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp b. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng. c. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền d. Cả a và b đúng. Câu 5: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? a. Giá cả, thu nhập b. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán c. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu  d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán. Câu 6: Trường hợp nào sau đây được gọi là cung? a. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm. b. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm. c. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm d. Cả a, b đúng Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? a. Giá cả b. Nguồn lực c. Năng suất lao động d. Chi phí sản xuất Câu 8: Thực chất quan hệ cung­ cầu là gì? a.Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường b.Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường c.Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người SX và người TD đang diễn ra trên   thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ. d .Là mqh tác động qua lại giữa giá cả  thị  trường và cung, cầu HH. Giá cả  thấp thì cung giảm, cầu  tăng và ngược lại. Câu 9: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra ntn? a. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau            b. Cung, cầu thường cân bằng c.Cung thường lớn hơn cầu                       d. Cầu thường lớn hơn cung. Câu 10: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cung giảm b. Giá cao thì cung tăng c. Giá thấp thì cung tăng d. Giá biến động nhưng cung không biến động. Câu 11: Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cầu giảm b. Giá cao thì cầu tăng c. Giá thấp thì cầu tăng d. Cả a, c đúng. Câu 12: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? a. Người mua và người bán b. Người bán và người bán c. Người sản xuất với người tiêu dùng d. Cả a, c đúng Câu 13: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?
  7. a. Người mua và người bán b. Người bán và người bán c. Người sản xuất với người sản xuất d. Cả a, c đúng Câu 14: Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Cả a, b, c đúng. Câu 15: Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào  trong quan hệ cung ­ cầu ? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Thị trường chi phối cung cầu  Câu 16: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào  trong quan hệ cung ­ cầu ? a. Cung cầu tác động lẫn nhau b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu d. Thị trường chi phối cung cầu  C âu 17: Khi trên thị  trường  giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, cầu tăng C âu 18: Khi trên thị  trường  giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, cầu tăng Câu 19: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng giá trị Câu 20: Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng giá trị 2.2. Tự luận Câu 1: Cho tình huống sau: Anh Tuấn có một cửa hàng đồ  gỗ mỹ  nghệ, nhưng dân cư ở  đây còn nghèo nên ít người bỏ tiền   mua hàng nhà anh. trong khi đó, nhu cầu sử  dụng đồ  gỗ  gia dụng thông thường lại cao. Anh Tuấn   muốn bỏ kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ nhưng lại tiếc số đồ gỗ mỹ nghệ đang tồn kho. Hỏi: Nếu là người thân vận dụng quan hệ cung – cầu em sẽ nói gì với anh Tuấn? Câu 2: Phân tích nội dung của quan hệ cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 3: Sự vận động của cung ­ cầu có ảnh hưởng như thế nào đến giá cả thị trường? Khi là người  tiêu dùng, em sẽ vận dụng quan hệ cung – cầu như thế nào để có lợi nhất? BÀI 6 : CÔNG NGHIỆP HÓA HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC 1. Lý thuyết * Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tính tất yếu khách quan và tác dụng của công nghiệp   hóa, hiện đại hóa đất nước. a. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. b. Tính tất yếu khách quan và tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. * Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở đất nước. a. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
  8. b.  Xây dựng một cơ cấu kinh tếhợp lý, hiện đại và hiệu quả * Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 2. Một số dạng bài tập minh họa 2.1 Trắc nghiệm Câu 1: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá  trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công  nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá ­ hiện đại  hoá Câu 2: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang  sư dụng  sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công  nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá ­ hiện đại  hoá Câu 3: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX Câu 4: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XX Câu 5: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công  nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá ­ hiện đại  hoá Câu 6: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công  nghiệp hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp hoá ­ hiện đại  hoá Câu 7: Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật làn thứ nhất là gì? a. Điện b. Máy tính c. Máy hơi nước d. Xe lửa Câu 8: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. Nông nghiệp b. Sản xuất c. Dịch vụ d. Kinh doanh Câu 9: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. S ản xuất b. Kinh doanh. dịch vụ c. Quản lý kinh tế, xã hội d. Cả a, b, c đúng Câu 10: Vì sao CNH phải gắn liền với HĐH? a. Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ. b.Xu hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành CNH sau như Việt Nam. c. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gianđể HĐH mọi mặt. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 11: Vì sao phải tiến hành CNH – HĐh đất nước?  a. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH. b. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỉ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải   tạo ra năng suất lao động xã hội cao. c. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao   động xã hội cao. d. Cả a, b đều đúng. Câu 12: Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá , hiện đại hoá là gì? a.Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất  b. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN d. Cả a,b, c đúng Câu 13:Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình  độ của cơ cấu nào sau đây? a. Cơ cấu kinh tế ngành b. Cơ cấu vùng kinh tế c. Cơ cấu thành phần kinh tế d. Cả a, b, c đúng
  9. Câu 14: Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH –  HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? a. Kinh tế nông nghiệp b. Kinh tế hiện đại c. Kinh tế tri thức d. Kinh tế thị trường Câu 15: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây a. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng. b. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện  đại từ các nước tiên tiến. c. Để  xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận   chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến. d. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư  cho xây dựng. Câu 16: CNH, HĐH có tác dụng: a.Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển    b.Tạo điều kiện để p.triển LLSX và tăng năng suất   LĐ xã hội c.Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế d.Nâng cao uy tín của nước ta trên trường  quốc tế Câu 17: Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là: a. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí b. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật c. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin d. Phát triển mạnh mẽ LLSX 2.2. Tự luận Câu 1: Từ  khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa, em hãy cho biết tại sao  ở nước ta công nghiệp  hóa phải gắn liền với hiện đại hóa? Câu 2: Trình bày tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? Câu 3: Phân tích nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta. BÀI 7: THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦNVÀ TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ  KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC 1. Lý thuyết * Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần a. Khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu khách quan  của nền kinh tế nhiều thành phần. b. Các thành phần kinh tế ở nước ta c. Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần. 2. Một số dạng bài tập cơ bản 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Thành phần kinh tế là gì? a.Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. b. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. c. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. d. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. Câu 2: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu? a.Nội dung của từng thành phần kinh tế b. Hình thức sở hữu c. Vai trò của các thành phần kinh tế d. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. Câu 3: Vì sao ở nước ta sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế là một tất yếu khách quan? a.Vì trong thời kì quá độ ở nước ta tồn tại đan xen một số thành phần kinh tế của xã hội trước, đồng  thời trong quá trình xây dựng xã hội mới xuất hiện thêm một số thành phần kinh tế mới.
  10. b. Thời kì quá độ ở nước ta LLSX thấp kém với nhiều trình độ khác nhau nên có nhiều hình thức sở  hữu TLSX khác nhau. c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 4: Căn cứ để xác định các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là dựa trên một hình thức A. quản lý nhất định về tư kiệu sản xuất. B. tư hữu nhất định về tư liệu sản xuất C. sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. D. phân phối nhất định về của cải vật chất. Câu 5: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế  nhiều thành phần? A. Tiếp thu và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.. B. Tham gia tích cực các hoạt động bảo vệ chính quyền. C. Tìm kiếm việc làm ở các thành phần kinh tế phù hợp. D. Thường xuyên học tập để nâng cao trình độ học vấn. 2.2. Tự luận Câu 1: Trình bày khái niệm thành phần kinh tế và căn cứ để xác định thành phần kinh tế ở nước ta. Câu 2: Phân tích tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta. Câu 3: Theo em, sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, vấn đề  tìm kiếm việc làm có gì khác với   trước đây khi nền kinh tế nước ta còn tình trạng bao cấp? BÀI 9: NHÀ NƯỚC XàHỘI CHỦ NGHĨA 1. Lý thuyết * Nguồn gốc và bản chất của nhà nước * Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam a. Thế nào là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam b. Bản chất của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam c. Chức năng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam. * Trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa  Việt Nam 2. Các dạng bài tập cơ bản 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Bản chất của nhà nước là gì? a. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.b. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã  hội. c. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. d. Mang bản chất của giai cấp thống trị. Câu 2: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào? a. Nhà nước là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác b. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác c. Cả a,b đúng d. cả a, b sai
  11. Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân. b.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. c. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. d. Tất cả cá giai cấp trong xã hội. Câu 4: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì  sao? a. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động b. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân c. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam d. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân  thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 5:Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập  trung nhất là gì? a. Phục vụ lợi ích của nhân dân b. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà  nước c. Thể hiện ý chí của nhân dân d. Do nhân dân xây dựng nên Câu 6:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước Câu 7: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện A. Tính giai cấp của Nhà nước B. Tính nhân dân của Nhà nước C. Tính dân tộc của Nhà nước D. Tính cộng đồng của Nhà nước Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta? A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân Câu 9: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị B. Chức năng tổ chức và xây dựng C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội D. Chức năng tổ chức và giáo dục Câu 10: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D. Đoàn thanh niên Việt Nam 2.2. Tự luận Câu 1: Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước xuất hiện từ khi nào? Tại sao khi đó nhà nước xuất  hiện? Câu 2: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ  nghĩa Việt Nam là gì? Tại sao nói nhà nước ta mang bản   chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc?
  12. Câu 3: Mỗi công dân cần phải làm gì để góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở  nước ta? BÀI 10: NỀN DÂN CHỦ XàHỘI CHỦ NGHĨA 1. Lý thuyết * Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam b. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị c. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực văn hóa d. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực xã hội * Những hình thức cơ bản của dân chủ a. Dân chủ trực tiếp b. Dân chủ gián tiếp 2. Các dạng bài tập cơ bản 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Của nhân dân lao động B. Của tất cả mọi người trong xã hội C. Của những người lãnh đạo D. Của giai cấp công nhân Câu 2: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất B. Tuyệt đối nhất C. Hoàn bị nhất D. Phổ biến nhất trong lịch sử Câu 3: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. Đạo đức       B. Pháp luật C. Phong tục       D. Truyền thống Câu 4: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở A. Quyền bình đẳng nam nữ B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội C. Quyền tự do kinh doanh D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc Câu 5: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ? A. Quyền sáng tác văn học B. Quyền bình đẳng nam nữ C. Quyền tự do báo chí D. Quyền lao động Câu 6: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế       B. Văn hóa C. Chính trị       D. Xã hội Câu 7: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực A. Văn hóa       B. Giáo dục C. Chính trị       D. Xã hội Câu 8: Khẳng điịnh nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
  13. B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương Câu 10: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực vă n hóa? A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường B. Chị B tham gia phê bình văn học C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan Câu 11: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết điịnh công việc của A. Nhà nước       B. Cá nhân C. Công chức       D. Nhân dân Câu 12: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp? A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật Câu 13: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các công việc chung của Nhà nước B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước Câu 14: Anh A tố  cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chủ  nào dưới đây? A. Trực tiếp       B. Gián tiếp C. Hợp pháp       D. Thống nhất 2.2. Tự luận Câu 1: Những biểu hiện về mặt bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì? Câu 2: Theo em, dân chủ và tập trung, dân chủ  và tự do, dân chủ và pháp luật có mâu thuẫn với   nhau không? Tại sao? Câu 3: Em hãy phân biệt dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. Cho ví dụ minh họa? BÀI 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM 1. Lý thuyết * Chính sách dân số a. Tình hình dân số nước ta b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số * Chính sách giải quyết việc làm a. Tình hình nước ta b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản * Trách nhiệm của công dân 2. Các dạng bài tập cơ bản
  14. 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số D. Ổn định mức sinh tự nhiên Câu 2: Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ? A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số C. Nâng cao chất lượng dân số D. Phát triển nguồn nhân lực Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ  bản của chính sách dân số   ở  nước ta? A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số D. Phân bố dân số hợp lí Câu 4: Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của A. Chính sách dân số B. Chính sách giải quyết việc làm C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường D. Chính sách quốc phòng an ninh Câu 5: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là A. Nâng cao đời sống của nhân dân B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản C. Nâng cao vai trò của gia điình D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số Câu 6: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội B. ổn điịnh quy mô dân số C. phát huy nhân tố con người D. giảm tốc độ tăng dân số Câu 7 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước B. đầu tư cho phát triển bền vững C. Cơ sở cho phát triển kinh tế ­ xã hội D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước Câu 8: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. cũng cấp các phương tiện tránh thai C. lựa chọn giwois tính thai nhi dưới mọi hình thức
  15. D. cung cấp các dịch vụ dân số Câu 9: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây? A. Tinh thần, niêm tin, mức sống B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần Câu 10: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây? A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo D. Thúc đẩy sản xuất phát triển Câu 11: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân   số nhằm mục tiêu nào dưới đây? A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. Nâng cao chất lượng dân số C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số Câu 12: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước Câu 13:Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn D. Giảm lao động thừa ở thành thị 2.2. Tự luận Câu 1: Có ý kiến cho rằng: Trong nền kinh tế thị trường  ở các nước nói chung và ở  nước ta nói   riêng, chuyện thất nghiệp và thiếu công ăn việc làm là chuyện bình thường, tất yếu mà Nhà nước   không thể nào giải quyết được. Vì thế Nhà nước không nên can thiệp vào vấn đề giải quyết vệc làm,   vì vấn đề này tự nó sẽ điều chỉnh được. Câu hỏi: 1. Ý kiến của em về vấn đề này như thế nào? 2. Theo em, làm thế nào để vấn đề dân số và việc làm ở nước ta ngày càng được cải thiện? 3. Trách nhiệm của em trong vấn đề này như thế nào? Câu 2:  Vì sao tình trạng thiếu việc làm ở Việt Nam hiện nay vẫn còn diễn ra gay gắt? Trình bày các   hướng giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta.
  16.  BÀI 13: CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, KHOA H ỌC CÔNG NGHỆ   VÀ VĂN  HÓA 1. Lý thuyết * Chính sách giáo dục và đào tạo a. Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo b. Phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục và đào tạo * Chính sách khoa học và công nghệ a. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ b. Phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ * Chính sách văn hóa a. Nhiệm vụ của văn hóa b. Phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc * Trách nhiệm của công dân 2. Các dạng bài tập cơ bản 2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại Câu 2:Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân Câu 3: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và đào tạo ở nước ta là A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài B. Nâng cao chất lượng, hieeujq ủa giáo dục và đào tạo C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ Câu 4: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để  phát triên giáo dục và đào tạo là thực hiện nội dung  của phương hướng? A. Mở rông quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 5: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
  17. D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế Câu 6: Nội dung nào dưới đay thuộc phương hướng của chính scahs giáo dục và đào tạo nước ta? A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 1: Phát triển giáo dục là sự nghiệp của A. Nhà nước và của toàn dân B. Đảng và Nhà nước C. Bộ Giáo dục và Đào tạo D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo Câu 2: Nhà nước có chính sách đúng đắn trong việc phát triển, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài  là nhằm A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục D. Mở rộng quy mô giáo dục Câu 3: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, chúng ta phải A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 4: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ  bản của   phương hướng nào dưới đây? A. Mở rộng quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục Câu 4: Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước C. Chính sách xã hội cơ bản D. Quốc sách hàng đầu CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Thực hiện tốt phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và giáo sẽ góp phần vào việc A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước Câu 2: Phương hướng nào dưới đây của chính sách giáo dục và đào tạo mang ý nghĩa nhân văn sâu   sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta? A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
  18. D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 3: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào   tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây? A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học Câu 4: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia đình khó   khăn là thể hiện A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 1: Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học  có hoàn cảnh khó khăn là thực hiện A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục B. Ưu tiên đầu tư giáo dục C. Công bằng xã hội trong giáo dục D. Xã hội hóa giáo dục Câu 2: Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước D. Khuyến khích người học tham gia học tập Câu 3: Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ  thống cơ  sở  vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua   Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây? A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục Câu 4: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây A. Nâng cao dân trí B. Đào tạo nhân tài C. Bồi dưỡng nhân tài D. Phát triển nhân lực Câu 5: Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc   làm này nhằm A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học B. Ưu tiên đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục C. Tạo điều kiện để ai cũng được học D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân 2.2. Tự luận Câu 1: Bằng những hiểu biết của mình em hãy làm rõ câu nói sau đây của Bác Hồ: “Một dân tộc dốt   là một dân tộc yếu”? Câu 2: Theo em, truyền thống dân tộc từ xưa đến nay có còn có ý nghĩa với ngày nay hay không? Giải   thích vì sao?
  19. Câu 3: Vì sao giáo dục và đào tạo được coi là quốc sách hàng đầu? Nêu nhiệm vụ của giáo dục và đào  tạo?Trình bày rõ phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục và đào tạo?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0