intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền tổng hợp toàn bộ kiến thức môn học trong học kỳ này. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN TỔ HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HOÁ HỌC LỚP 10 Năm học 2019 -2020 A. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG I. Chương I: Nguyên tử 1. Thành phần nguyên tử: nguyên tử gồm lớp vỏ electron mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương a. Lớp vỏ: Bao gồm các electron mang điện tích âm. - Điện tích: qe = -1,602.10-19C = 1- - Khối lượng: me = 9,1095.10-31 kg b. Hạt nhân: Bao gồm các proton và các nơtron -. Proton - Điện tích: qp = +1,602.10-19C = 1+ - Khối lượng: mp = 1,6726.10-27 kg  1u (đvC) -. Nơtron - Điện tích: qn = 0 - Khối lượng: mn = 1,6748.10-27 kg  1u Kết luận: - Hạt nhân mang điện dương, còn lớp vỏ mang điện âm - Tổng số proton = tổng số electron trong nguyên tử (p=e) - Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và nơtron 2. Điện tích và số khối hạt nhân a. Điện tích hạt nhân. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton = số electron (Z = p = e) Thí dụ: Nguyên tử có 17 electron thì điện tích hạt nhân là 17+ b. Số khối hạt nhân A=Z+N c. Nguyên tố hóa học - Là tập hợp các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân. - Số hiệu nguyên tử (Z): Z=P=e - Kí hiệu nguyên tử: A ZX Trong đó A là số khối nguyên tử, Z là số hiệu nguyên tử. 3. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình a. Đồng vị: Là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron (khác nhau số khối A). b. Nguyên tử khối trung bình a.A 1 + b.A 2 + .... A= 100 4. Cấu hình electron trong nguyên tử a. Mức năng lượng - Trật tự mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s .... b. Cấu hình electron Cách viết cấu hình electron trong nguyên tử: + Xác định số electron + Sắp xếp các electron vào phân lớp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng 1
  2. + Viết electron theo thứ tự các lớp và phân lớp. II. Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: theo 3 nguyên tắc 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm ô nguyên tố, chu kì và nhóm nguyên tố 3. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron, bán kính nguyên tử, độ âm điện , tính kim loại , tính phi kim, tính axit- bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng, hóa trị cao nhất với oxi, hóa trị trong hợp chất khí với hiđro theo chu kì và theo nhóm A. - Lưu ý: Hóa trị cao nhất với oxi (m) = số nhóm A Hóa trị trong hợp chất với H (n): m + n = 8 4. Ý nghĩa bảng tuần hoàn: - Mối quan hệ : số thứ tự ô nguyên tố = số proton, số electron Số thứ tự chu kì = số lớp electron Số thứ tự nhóm A = số electron lớp ngoài cùng * Lưu ý: số nhóm = số electron hóa trị + Với các nguyên tố nhóm A thì: số electron hóa trị = số electron lớp ngoài cùng + Với các nguyên tố nhóm B thì số electron hóa trị = số e lớp ngoài cùng + số e phân lớp sát trong nếu phân lớp đó chưa bão hòa ( nếu số e hóa trị bằng 8,9,10 thì đều được xếp vào nhốm VIIIB). - Khi biết vị trí của nguyên tố trong BTH ta có thể suy ra tính chất cơ bản của chúng và so sánh tính chất của nó với các nguyên tố lân cận. 2
  3. B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO CHƯƠNG 1- NGUYÊN TỬ I- BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Viết cấu hình e ứng với các trường hợp sau a. X thuộc CK 2, nhóm VA. b. X thuộc chu kì 4, nhóm IIA c. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7 e. d. X thuộc chu kì 3, có 3 e lớp ngoài cùng. Câu 2. Cho biết tổng số hạt p,e,n trong nguyên tử của nguyên tố X là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16 hạt a. Xác định số hiệu nguyên tử , số khối của X. b. Viết cấu hình electron, từ đó xác định vị trí của X trong bảng HTTH . c. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 3. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % của 65Cu trong CuCl2 (nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5). Câu 4.Viết công thức của các loại phân tử CuCl2 biết Cu và Cl có các đồng vị sau: 65Cu ,63Cu , 35Cl, 37Cl. Câu 5. Nguyên tử R có tổng số các loại hạt bằng 13. Xác định thành phần cấu tạo. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron , electron C. Hạt electron , proton D. Hạt electron, proton và nơtron Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt: A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton Câu 3: Nguyên tố hóa học là: A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối. C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron Câu 4: Số proton, số nơtron và số khối của 8 X lần lượt là 17 A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17. Câu 5: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 S cấu hình electron lớp ngoài cùng là 32 A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5 Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là. . . . A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 8: Cho các nguyên tố Q, T, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13, 16, 19, 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Q3+ B. T2- C. Y+ D. Z2+ Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là: A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T 3
  4. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là A. 2. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 11: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ? A. Y,Z B. X, T C. X,Y D. Z,T Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 13: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 146A ; 157B B. 168C; 178D; C. 5626G; 56 27F D. 2010H ; 2211I Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro. B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nơtron. C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau. D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên. Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e. Câu 16: Cấu hình electron của Fe (Z=26) là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 17: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử Natri là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là: A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11 C. 12, 11, 11 D. 12, 11, 12 Câu 18: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là A. 3819K B. 3820K C. 3920K D. 3919K Câu 19: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là 65 29 Cu và 63 29 Cu . Thành phần phần trăm 65 29 Cu theo số nguyên tử là A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%. Câu 20: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: Cl( 75,77%) ; Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là 35 37 A. 35,00 B. 35,50 C. 35,67 D. 35,45 2+ Câu 21: Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar] 3d 10 . B. [Ar] 3d 9 . C. [Ar] 3d 8 4s 2 . D. [Ar] 3d 10 4s 2 Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố A. 13 Al và 35 Br . B. 13 Al và 17 Cl . C. 17 Cl và 12 Mg . D. 14 Si và 35 Br . Câu 23. Những nhận định nào không đúng? 1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. 2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối. 3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron và bằng điện tích hạt nhân. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. 8 Câu 24: Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d . Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. 4
  5. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim. D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. Câu 26: Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 2s, 2p. B. 3s, 3p, 3d. C. 4s, 4p, 4d, 4f. D. 1s. Câu 27: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là: A. 25. B. 29. C. 27. D. 24. Câu 28 : Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là A. 40. B. 37. C. 35. D. 41. Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là: A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) Câu 30: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là A. 116. B. 120. C. 56. D. 128. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN : Câu 1. Cho nguyên tố X (Z=12), Y (Z=16) a. Viết cấu hình e của X, Y. Vị trí của X, Y trong BHTTH. b. Tính chất hoá học của X, Y. c. Hoá trị cao nhất với oxi của X, Y. Công thức oxit cao nhất. Công thức hidroxit tương ứng. d. Công thức hợp chất khí với hidro (nếu có). Câu 2. Cho các nguyên tố a. P (Z =15), C (Z=6), Na ( Z= 11), N (Z=7). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện. b. Si (Z =14), C (Z=6), Na ( Z= 11), K (Z=19). Sắp xếp giảm dần bán kính nguyên tử. c. Sắp xếp các nguyên tố sau C, S, N, F, O, Si, Cl theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích? Câu 3. R thuộc nhóm VIIA. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm 47,02 % về khối lượng. a. Xác định tên nguyên tố R. b. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất hơn đồng vị thứ 2 là 2 notron, đồng vị thứ nhất chiếm 25 %. Xác định số khối của mỗi đồng vị. Câu 4. Hoà tan 5,6 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm liên tiếp nhau vào nước thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A. a. Xác định tên 2 kim loại. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà hết dung dịch A. Câu 5. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton là 23, biết X và Y ở hai ô liên tiếp trong 1 chu kì. Xác định X và Y, viết cấu hình e của X và Y, công thức hợp chất? II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Các nguyên tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì: A. Có cùng số lớp electron. B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau. C. Có hóa trị như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau. 5
  6. Câu 2: Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim B. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại C. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn? A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 4: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây: A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm Câu 5: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều: A. Br>I>Cl>F B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F Câu 6: Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là A. X thuộc khối nguyên tố s. B. X có 3 electron ở lớp ngoài cùng. C. X là một kim loại. D. nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton. Câu 7: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p Câu 8: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 9: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần bán kính nguyên tử C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng Câu 10: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp, biết rằng X đứng trước Y trong bảng tuần hoàn. Tổng các hạt mang điện trong nguyên tử X và Y là 52. Số hiệu nguyên tử của X là A. 22 B. 17 C. 9 D. 5 Câu 11: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 12: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn? A. 3, 7, 15 B. 17, 20, 21 C. 11, 13, 18 D. 18, 19, 20 Câu 13: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim C. số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron Câu 14: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ? A. Nitơ (Z=7) B. Cacbon(Z=6) C. Clo(Z=17) D. Lưu huỳnh (Z=16) Câu 15: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn? A. 12, 20, 30 B. 8, 16, 24 C. 5, 13, 31 D. 9, 17, 25 Câu 16: Các ion A , B , X đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử + 2+ 2- của các nguyên tố tương ứng là A. 11Na, 20Ca, 8O B. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S Câu 17: Cặp nguyên tố có tính phi kim; kim loại mạnh nhất là: A. Cl, Na B. F, Cs C. F, Li D. I, Cs. Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học ? A. N (Z = 7) B. O (Z = 8) C. Cl (Z = 17) D. Na (Z = 11) Câu 19: Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất ? A. F ( Z = 9 ) B. Cl ( Z = 17 ) C. S( Z = 16 ). D. O ( Z = 8 ) . Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kì 3 có bán kính nguyên tử lớn nhất? 6
  7. A. Na (Z= 11) B. P (Z=15) C. Si (Z=14) D. Cl (Z=17) Câu 21: Tính axit của dãy các hidroxit : H 2SiO3 , H 2SO 4 , HClO 4 biến đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng Câu 22: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH 3 . Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. X là: A. C B. N C. P D. S Câu 23: So sánh tính bazơ của các oxit sau Na2O, Al2O3, MgO, SiO2. A. Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2. B. Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O. C. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2. D. MgO < Na2O < Al2O3 < SiO2. Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron và tạo được hợp chất khí với hidroxit có công thức hóa học HX. Số hiệu nguyên tử của A là: A. 19 B. 21 C. 35 D. 17 Câu 25: Cho kim loại kiềm Na tác dụng hết với nước thu được 100 ml dung dịch A và 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Vậy nồng độ mol/lit của NaOH có trong dung dịch A là bao nhiêu ? A. 3M B. 0,15M C. 0,3M D. 1,5M Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5. Câu 27:Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là A. AlN B. NaF C. LiF D. MgO Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của n.tố X trong oxit cao nhất là: A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 29: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr Câu 30: Cho 0,99 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 500 ml dung dich HCl 0,1M. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp trên là: A. 21,21% B. 14,14% C. 39,39% D. 69,69%. CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có: A. Giá trị độ âm điện cao. C. Năng lượng ion hóa thấp B. Nguyên tử khối lớn. D. Số hiệu nguyên tử nhỏ. Câu 2 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành : A. Ion dương có nhiều proton hơn . C. Ion âm có nhiều proton hơn . B. Ion dương có số proton không thay đổi D. Ion âm có số proton không thay đổi . Câu 3: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do : A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh . B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau . C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hú nhau. D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl. Câu 4: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? 7
  8. A. Liên kết ion C. Liên kết kim loại B. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên hidro . Câu 5 : Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong chất nào ? A. I, II B. IV, V, VI. C. II, III, V D. II, III, IV Câu 6 : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 . Câu 7: Ion nào sau đây có 32 electron : A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3- Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ? A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn. B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía. C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử. D. Phân tử HCl là phân tử phân cực. Câu 9: Nguyên tử X có 20p và nguyên tử Y có 17e. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. C. XY với liên kết ion. B. XY2 với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. Câu 10 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl. Câu 11 : Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau : 1s 2s và 1s 2s 2p .Hai nguyên tử 2 1 2 2 5 này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất ? A. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không có cực. B. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. 2 2 4 Câu 12 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s 2s 2p . Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là : A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p43s2. C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2. Câu 13: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là: A. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p63d10 Câu 14: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ? A. NH4Cl ; OF2 ; H2S. C. BF3 ; AlF3 ; CH4. B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 . D. I2 ; CaO ; CaCl2. Câu 15 : Liên kết cộng hóa trị là : A. Liên kết giữa các phi kim với nhau . B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau . D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung . Câu 16: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu . Câu 17 : Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. CH4 B. C2H2 C. N2 D. O2 Câu 18: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion : A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu . 8
  9. B. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl– C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu. D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7 . Câu 19: Ion dương được hình thành khi : A. Nguyên tử nhường electron. C. Nguyên tử nhận thêm electron. B. Nguyên tử nhường proton. D. Nguyên tử nhận thêm proton. – Câu 20: Cho 3 ion : Na , Mg , F . Tìm câu khẳng định sai . + 2+ A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau . B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau. C. 3 ion trên có số electron bằng nhau D. 3 ion trên có số proton bằng nhau. Câu 21: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ? A. NH3 B. H2O C. CsCl D. H2S Câu 22: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+. Câu 23: Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là: A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. Câu 24: Cộng hoá trị của cacbon trong các hợp chất sau CH4, C2H4, C2H2, HCHO lần lượt là: A. 4, 2, 1, 1 B. . 4, 4, 1, 1 C. 4, 2, 2, 1 D. Chỉ có hoá trị 4. Câu 25: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1? A. Br B. I C. F D. O Câu 26: Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là: A. -1, +1, +2, +3 B. -1, +1, +3, +5 C. -1, +1, +3, +6, D. tất cả đều sai Câu 27: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S lần lượt là: 2- A. +6, +4, −2, 0 B. +4, +4, −2,−2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, −2,−2 Câu 28: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là: A. -3, +2, +3 B. +3, +2, +4 C. -3, +4, +2 D. -3, +2,+4 Câu 29: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là: + - A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6 Câu 30: Nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8). Công thức phân tử của hợp chất có hoá trị cao nhất có thể là: A. X2Y B. X2Y3 C. XY2 D. X2Y5 I. TỰ LUẬN: Bài 1: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-. Bài 2: Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho: a) Kali tác dụng với khí clo. b) Magie tác dụng với khí oxy. c) Natri tác dụng với lưu huỳnh. d) Nhôm tác dụng với khí oxy. e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh. f) Magie tác dụng với khí clor. Bài 3: Cho 5 nguyên tử : 23 24 14 16 35 11 Na; 12 Mg; 7 N; 8 O; 17 Cl. a) Cho biết số p; n; e và viết cấu hình electron của chúng. b) Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn? Nêu tính chất hoá học cơ bản. c) Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3-, Cl-, O2-. d) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N. 9
  10. 1 12 16 14 32 35 Bài 4: Cho 1 H; 6 C; 8 O; 7 N; 16 S; 17 Cl a) Viết cấu hình electron của chúng. b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6O. Xác định hoá trị các nguyên tố. c) Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đôi? liên kết ba? Liên kết cộng hoá trị có cực và không cực? Bài 5: X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, PNC nhóm I. Z thuộc PNC nhóm VI, có tổng số hạt là 24. a) Hãy xác định tên X, Y, Z. b) Viết công thức cấu tạo của XY2, XZ2. CHƯƠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Có các phản ứng hoá học sau 1. CaCO3 → CaO + CO2 2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 3. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 5. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2. Phản ứng oxi hoá - khử là A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (5). Câu 2: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. NO2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. C. là chất oxi hoá, đồng thời cũng là chất khử. B. là chất khử. D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử. Câu 3 : Nhận định nào không đúng? A. Trong các phản ứng hoá học, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. B. Trong các phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi. C. Trong các phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi. D. Trong các phản ứng oxi hoá - khử luôn có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. Câu 4 : Cho phương trình phản ứng hoá học sau: 1. 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4 2. 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 3. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2 4. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 5. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl Dãy các chất khử là A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3. C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2. Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 D. 2Na + Cl2 ⎯⎯→ 2NaCl T0 C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Câu 7: Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ: NO2, NH3, NO-2, NO-3, N2, NO2. A. NO2 < NO < NH3 < NO-2 < NO-3 < N2 < N2O. B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO-2 < NO2 < NO-3. C. NH3 < N2 < NO < NO-2 < N2O < NO2 < NO-3. D. NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NH < N2 < NO-3. Câu 8: Cho phương trình phản ứng: 4Zn + 5H2SO4 đặc/nóng ⎯ ⎯→ 4ZnSO4 + X + 4H2O. X là A. SO2 . B. H2S. C. S. D. H2. 10
  11. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2S → S0 + NO + H2O (1) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O + NO (2) Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng (1) và (2) lần lượt là A. 12 và 18. B. 14 và 20. C. 14 và 16. D. 12 và 20. Câu 10: Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hoá khử? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là A. 10. B. 8. C. 6. D. 2. Câu 12: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau: 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3. Câu 13: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo phương trình sau: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1: 2. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 2:1. Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2. Câu 15: Trong phản ứng : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu , 1mol ion Cu đã 2+ A. nhường 1mol electron. B. nhận 1mol electron. C. nhận 2mol electron. D. nhường 2mol electron. Câu 16: Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O, khí NO2 là chất A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 17: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa? A. 2NH3+ 3Cl2N2+ 6HCl B. 2NH3+ 2Na NaNH2 + H2 C. 2NH3+ H2O2+ MnSO4  MnO2 + ( NH4)2SO4 D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6 H2O Câu 18: Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S D. Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4+ CuSO4 Câu 19: Nguyên tử Clo chuyển thành ion clorua bằng cách A. nhận 1 electron B. nhường 1 electron C. nhận 1 proton D. nhường1 proton Câu 20: Nhận định nào không đúng? A. Các phản ứng thế đều là phản ứng oxihoá khử. B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử. C. Các phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử. D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxihoá khử. Câu 21: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. 2Cl-  Cl2 + 2.1e B. Zn  Zn2+ + 2e C. Mn + 3e  Mn +7 +4 D. Mn+7  Mn+4 + 3e Câu 22: Trong phản ứng 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. chất bị oxi hoá là A. Cu. B. Cu2+. C. H+. D. NO3− . 11
  12. Câu 23: Cho các quá trình sau: (1) Đốt cháy than trong không khí . (2) Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối. (3) Nung vôi (4) Tôi vôi . (5) Iot thăng hoa. Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra là A. (1), (2), (3), (4), (5). B . (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4). Câu 24: Nhận định nào không đúng? A. Sự khử là sự mất electron. B. Chất khử là chất nhường electron. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. Sự oxi hóa là sự mất electron. Câu 25 : Nhận định nào không đúng? A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Câu 26: Cho quá trình sau: S +6 + 2e → S +4 . Kết luận nào đúng? A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa . B. Quá trình trên là quá trình khử. +6 C. Trong quá trình trên S đóng vai trò là chất khử. D. Trong quá trình trên S +4 đóng vai trò là chất oxi hóa. Câu 27: Cho phản ứng sau: 3NO 2 + H 2 O → 2HNO 3 + NO . Vai trò của NO 2 là A. chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử. Câu 28: Trong các phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng thế. − − + Câu 29: Cho các chất và ion sau: Cl , MnO 4 , K , Fe 2+ , SO 2 , CO 2 . Dãy gồm các chất và ion vừa có tính oxi hóa và tính khử là A. Cl − , MnO −4 , K + . B. Fe 2+ , SO 2 . C. Fe 2+ , SO 2 , CO 2 . D. Fe 2+ , CO 2 , Fe . Câu 30: Trong phản ứng: 2NaCl → 2Na + Cl2 A. xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+. B. xảy ra quá trình khử ion Na+. C. xảy ra quá trình khử ion Cl-. D. xảy ra quá trình oxi hoá Na+ và khử ion Cl-. II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a. H2SO4 + H2S→ S + H2O b. C+ HNO3 → CO2 + NO + H2O c. S + HNO3 → H2SO4 + NO d. NO2 + O2 + H2O → HNO3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2 O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam? Câu 3: Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là bao nhiêu? Câu 4: Có sơ đồ phản ứng: KI + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O. Khi thu được 15,1g MnSO4 thì số mol I2 tạo thành là bao nhiêu? Câu 5: Hoà tan kim loại R hoá trị (II) bằng dung dịch H2SO4 và 2,24l khí SO2 (đktc). Xác định tên kim loại R 12
  13. ĐÁP ÁN CHƯƠNG I : 1.D 2.A 3.A 4.D 5.B 6.C 7.C 8.D 9.C 10.D 11.B 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D 21.B 22.C 23.D 24.D 25.C 26.B 27.C 28.A 29.A 30.B ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2 1.B 2.C 3.A 4.D 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10.C 11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.B 17.B 18.B 19.A 20.A 21.A 22.C 23.A 24.C 25.C 26.C 28.B 28.D 29.B 30.A ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3 1C 2B 3D 4B 5C 6D 7A 8C 9B 10D 11B 12C 13C 14B 15D 16B 17A 18C 19A 20D 21C 22C 23A 24D 25C 26B 27D 28D 29A 30B ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4 1B 2C 3B 4B 5A 6B 7B 8B 9B 10D 11A 12B 13D 14B 15C 16D 17B 18C 19A 20B 21C 22A 23D 24A 25C 26B 27C 28D 29B 30B 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2