Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu sau đây để biết được các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron, electron và proton. D. Nơtron và electron. 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và proton. B. Nơtron và electron. C. Nơtron và proton. D. Proton, nơtron và electron. 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử là một hệ thống trung hoà điện. B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau. C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron. D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron. 4. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. 5. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích là A. Proton. B. Electron và proton. C. Proton và nơtron. D. Nơtron. 6. Trong một nguyên tử: A. Số proton luôn bằng số nơtron. B. Tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân. C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. D. Tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối. 7. Trong các hạt sau đây, hạt nào mang không điện tích? A. Electron. B. Nơtron. C. Electron và proton. D. Proton. 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9? A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+. B. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là 9+. C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26. D. Số khối của nguyên tử X là 17. 9. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết: A. số electron hoá trị và số nơtron. B. số proton trong hạt nhân và số nơtron. C. số electron trong nguyên tử và số khối. D. số electron và số proton trong nguyên tử. 11. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. C. số nơtron. D. số nơtron và proton. B. số proton. 12. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đấy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A. B. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân. C. số hiệu nguyên tử Z. D. nguyên tử khối của nguyên tử. 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u (đvC). B. Số khối là số nguyên. C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron D. Số khối kí hiệu là A. 14. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
- A. . B. . C. . D. . 15. Số proton, nơtron và electron của lần lượt là: A. 19, 20, 39. B. 20, 19, 39. C. 19, 20, 19. D. 19, 19, 20. 16. Nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số nơtron bằng A. 13. B. 27. C. 14. D. 40. 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 13 electron. X thuộc nguyên tố gì? A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố f. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố s. 18. Trong nguyên tử 17Cl, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 5. B. 5. C. 9. D. 11. 19. Số proton, electron, nơtron trong ion lần lượt là: A. 17, 18, 18. B. 17, 19, 18. C. 17, 18, 35. D. 17, 35, 18. 20. Số p, n, e của ion lần lượt là: A. 24, 28, 24. B. 24, 30, 21. C. 24, 28, 21. D. 24, 28, 27. 21. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. 1 và B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3, 4. 22.Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. 147 G ; 168 M . B. 168 L ; 22 11 D . C. 157 E ; 22 16 17 10 Q . D. 8 M ; 8 L . 23. Oxi có 3 đồng vị . Chọn câu trả lời đúng? A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10. B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18. C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10. D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton. 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố A. 13Al và 35Br. B. 13Al và 17Cl. C. 17Cl và 12Mg. D. 14Si và 35Br. 25. Cacbon có các đồng vị : C và C ; oxi có các đồng vị: O , O và O. Số công thức của các 12 13 16 17 18 loại phân tử CO2 khác nhau là A. 10. B. 9. C. 12. D. 8. 26. Cacbon có 2 đồng vị và , còn oxi có 3 đồng vị , và . Các công thức hóa học có thể có của khí cacbonic là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 27. Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu lần lượt: , , . X, Y, Z là: A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố. B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau. C. ba nguyên tử có cùng số nơtron. D. ba nguyên tố có cùng số khối. 28. Hiđro có 3 đồng vị: và Oxi có 3 đồng vị ; ; . Có bao nhiêu loại phân tử H2O cấu tạo từ các đồng vị trên? A. 8. B. 6. C. 12. D. 18.
- 29. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Số nơtron trong hạt nhân N = A – Z B. Hạt nhân nguyên tử 11 H không chứa nơtron C. Tổng điện tích các hạt proton bằng điện tích hạt nhân Z D. Nguyên tử 37 X có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 4 30. Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng? A. Lớp thứ n có n phân lớp. B. Lớp thứ n có obitan. C. Lớp thứ n có 2n2 electron. D. Số obitan trong một phân lớp là số lẻ. 31. Điện tích hạt nhân của flo là 9+. Trong nguyên tử F, số e ở phân lớp có phân mức năng lượng cao nhất là: A. 2 B. 5 C. 9 D. 11 32. Trật tự các mức năng lượng obitan nguyên tử tăng dần theo trình tự: A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 5p. B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p. C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 5s 5p. D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s 4d 5p. 33. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p5, d9, f13. C. s2, p4,d10, f11. D.s2, p6, d10, f14. 34. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là: A. 6. B. 14. C. 8. D. 17. 35. Cho sơ đồ của một nguyên tử X được biễu diễn như sau, chọn câu không đúng. A. X là nguyên tử thuộc nguyên tố Liti. B. Số khối của X bằng 7. C. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 2. D. Số hạt mang điện trong hạt nhân là 7. 36. Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 14 electron. C. 14 proton và 13 nơtron. D. 14 proton và 14 electron. 37. Nguyên tử Cr có Z = 24 , cấu hình e của Cr là A. 1s22s22p63s23p6 3d4 4s2. B. 1s22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p6 3d5 4s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d4. 38. Nguyên tử Cu có Z = 29 , cấu hình e của Cu là A. 1s22s22p63s23p6 3d9 4s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d9. C. 1s22s22p63s23p6 3d10 4s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. 39. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: A: 1s22s22p63s2 ; B: 1s22s22p6 C: 1s22s22p63s23p5 ; D: 1s22s22p63s23p1 ; G: 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là A. A, D, B. B. B, C, A. C. C, B, G. D. A, D, G. 40. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: A: 1s22s22p63s2 ; B: 1s22s22p4 C: 1s22s22p63s23p5 ; D: 1s22s22p63s23p1 ; G: 1s22s22p3. Các nguyên tố phi kim là A. A, D, C. B. B, D, G. C. C, B, G. D. A, D, G. 41. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?
- A. 1 và 2. B. 1 và 3 C. 3 và 4 . D. 1 và 4. 42. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào là của 24Cr3+? A. 1s22s23p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p63d84s2. D. 1s22s22p63s23p63d3. 43. Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm? A. Cu+. B. Fe2+ . C. K+. D. Cr3+. 45. Phân lớp 3d trong nguyên tử có số electron tối đa là: A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. 46. Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s1. B. 3s2. C. 3p1. D. 2p5. 47. Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+. B. Fe2+ . C. Al3+ . D. Cl. 48. Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p64s2. 49. Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng: A. số lớp electron. B. số phân lớp electron. C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. số electron hoá trị (trừ một số ngoại lệ). 50. Cation M+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn M thuộc: A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA. C. chu kỳ 3, nhóm IA. D. chu kỳ 4, nhóm IA. 51. Cation X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc: A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B.chu kỳ 3, nhóm IIA. C.chu kỳ 2, nhóm VIA. D. chu kỳ 2, nhóm IIA. 52. Cho các nguyên tử O( Z= 8); Se ( Z= 34); S( Z= 16) . Th ứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tử trên là: A. O I > Br D. I > Br> F > Cl 54. Ba nguyên tố A (Z = 11), B (Z = 12), D (Z = 13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là: A. X, Y, T. B. X, T, Y. C. T, X, Y. D. T, Y, X. 55. Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần? A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3. B. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4. C. Al(OH)3, H2SiO3 H3PO4,H2SO4. D. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4. 56. Cho các nguyên tử Na( Z= 11); Al ( Z= 13); Mg ( Z= 12) . Th ứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố trên là: A. Mg
- 58. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng? A. Z
- 73.Cation X2+ có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 . Nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIIIA C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IIA 74 .Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng: A. Một electron chung B. Một hay nhiều cặp electron chung C Sự cho nhận electron D.Một cặp electron chung 75. Công thức cấu tạo của chất nào dưới đây không đúng ? A. CO2 O = C = C B. O2 O = O C.H2S H S H D. N2 N = N 76. Điện hóa trị của các nguyên tố trong K2O, CaF2, NaCl lần lượt là: A. 1+, 2, 2+, 1, 1+, 1 B. 1+, 1, 2+, 1, 1+, 1 C. 1+, 2, 1+, 1, 1+, 1 D. 1+, 2, 2+, 2, 1+, 1 77. Xác định câu phát biểu đúng trong các câu sau đây 1. Trong các hợp chất Na2S và Na2O, các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có điện hoá trị bằng: A. 2. B. 2. C. 2. D. II. 2. Trong các hợp chất H2S và H2O, các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có cộng hoá trị bằng: A. 2. B. 2. C. 2. D. II. 78. Cho các chất sau: HCl, HClO, HClO3, NaClO, NaClO4. Số oxi hoá của clo trong các chất lần lượt bằng: A. 1, +1, +5, +1, +7. B. 1, +1, +3, +1, +5. C. 1, 1, +5, +1, +7. D. 1, +1, +7, +1, +5. 79. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là: A. 0, +3 , +6 , +5. B. 0, +3 , +5 , +6. C. +3 , +5 , 0 , +6. D. +5 , +6 , +3 , 0. 80. Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là : A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10. 81. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chất khử là chất có số oxi hoá giảm. B. Chất oxi hoá là chất có số oxi hoá giảm. C. Sự oxi hoá ứng với sự giảm số oxi hoá của một nguyên tố. D. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hoá của một nguyên tố. 82. Phát biểu nào sau đây sai: A. Sự oxi hoá là sự làm tăng số oxi hoá của một nguyên tố. B. Sự khử là sự làm giảm số oxi hoá của một nguyên tố. C. Số oxi hoá của một nguyên tố chính là hoá trị của nguyên tố đó. 83. Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hoá? A. Đồng trong Cu2O và CuO. B. Sắt trong FeO và Fe2O3. C. Mangan trong MnO2 và KMnO4. D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4. 84. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7. 85. Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2. 86. Sự oxi hoá là: A. Sự kết hợp của một chất với hiđro. B. Sự làm giảm số oxi hoá của một chất. C. Sự làm tăng số oxi hoá của một chất. D. Sự nhận electron của một chất. 87. Sự khử là: A. Sự kết hợp của một chất với oxi. B. Sự nhận electron của một chất. C. Sự tách hiđro của một hợp chất. D. Sự làm tăng số oxi hoá của một chất. 88.Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là : A. Tạo ra chất kết tủa
- B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng . C. Tạo ra chất khí . D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất . 89. Cho phản ứng : Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này , clo đóng vai trò : A. Chất khử B. Chất oxy hoá C.Vừa là chất khử , vừa là chất oxy hoá D. Không là chất khử , không là chất oxy hoá. 90. Trong một phản ứng oxi hóa khử, chất bị oxi hóa là: A. Chất nhận e B.chất nhường e C.chất nhường proton D. Chất nhận proton 91. Trong phản ứng: Zn(r) + CuCl2 (dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r). Cu2+ trong CuCl2 đã: A. bị oxi hoá. B. bị khử. C. Không bị oxi hoá và không bị khử. D. Bị oxi hoá và bị khử. 92. Trong phản ứng: Cl2 (r) + 2KBr → (dd) Br2 (l) + 2KCl (dd). Clo đã: A. Bị oxi hoá. B. bị khử. C. Không bị oxi hoá và không bị khử. D. Bị oxi hoá và bị khử. 93. Trong phản ứng: Zn (r) + Pb2+ (dd) → Zn2+ (dd) + Pb (r). Ion Pb2+ đã: A. Cho 2 electron. B. Nhận 2 electron. C. Cho 1 electron. D. Nhận 1 electron. 94. Trong phản ứng: 2NaCl + 3SO3 → Cl2 + SO2 + Na2S2O7. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong SO3 và SO2: A. +2 và 0 . B. +6 và +4. C. 0 và +4. D. +4 và 4. 95. Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoákhử? A. 2O3 → 3O2. B. CaO + CO2 → CaCO3. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O. 96. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. → + 2e. B. → + 3e. C. . D. . 97. Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoákhử? A. 2NaBr + H2SO4 → Na2SO4 + 2HBr. B. H2O + SO2 → H2SO3. C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2. D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. 98. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hoákhử? A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O. C. 2HgO → 2Hg + O2. D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. 99. Trong phản ứng hoá học: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2. Số oxi hoá của nguyên tố oxi: A. Tăng. B. Giảm. D. Vừa tăng và vừa giảm. C. Không đổi.. 100. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) 4Na + O2 → 2Na2O. 2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (3) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. (4) NH3 + HCl → NH4Cl. 101. Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là: A. (2), (3) B. (4) C. (2), (4) D. (1), (2), (3) 102. Trong phản ứng Zn + CuCl2 > ZnCl2 + Cu thì một mol Cu đã 2+ A. nhận 1 mol e. B. nhường 1 mol e. C. nhận 2 mol e. D. nhường 2 mol e. 103. Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 → 2NO2 + Cu(NO3)2 + H2O, chất bị oxi hoá là: A. Cu. B. Cu2+. C. H+ . D. . 104. Trong phản ứng: ..KMnO4 + ...HCl → ..KCl + ..MnCl2 + ..H2O + ...Cl2. Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là: A. 2,16,2,2,8,5. B. 16,2,1,1,4,3. C. 1,8,1,1,4,3. D. 2,16,1,1,4,5.
- 105. Cho phản ứng hóa học sau: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là: A. 2, 3, 4, 1, 3, 2, 4. B. 2, 6, 3, 1, 3, 4, 4. C. 1, 4, 7, 2, 3, 4, 7. D. 1,6, 7, 1, 3, 4, 7. II/ PHẦN TỰ LUẬN THAM KHẢO: Dạng bài tập lí thuyết: *Viết cấu hình e, xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn, so sánh tính kim loạitính phi kim,viết công thức oxit cao nhất,... Bài 1: Viết cấu hình electron và xác định vị trí các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và xác định loại nguyên tố (là kim loại, phi kim hay khí hiếm). Na (Z = 11); K (Z = 19); Br (Z = 35); Cl (Z = 17); P (Z = 15); O (Z = 8); S (Z = 16); P (Z = 15); Ne (Z = 10); Kr (Z = 36), Mn (Z = 25); Cr (Z = 24); Ni (Z = 28); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Ag (Z = 47); Bài 2: Cho biết: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VA Nguyên tố M thuộc chu kì 4, nhóm IVA Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm IVB Viết cáu hình electron nguyên tử các nguyên tố trên Bài 3. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp p là 13. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 8 và X là nguyên tố nằm ở nhóm A Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 18, có 10 electron hóa trị Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố trên và xác định vị trí các nguyên tố trên trong BTH Bài 4. Cho nguyên tử có kí hiệu 1531P, 1632S , 1735Cl a,Xác định các giá trị A, Z, p, n, e? Cấu hình e ? b, Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn? c, Hóa trị cao nhất với oxi? Công thức oxit cao nhất? d, Hóa trị với H trong hợp chất khí? Công thức hợp chất khí với H? ( nếu có). e, Công thức hidroxit tương ứng ? Cho biết nó có tính axit hay bazo? h, So sánh tính chất hóa học của P, S, Cl *Viết pt hình thành ion, viết công thức electron, công thức cấu tạo,... Bài 1: Viết pt hình thành ion tương ứng từ các nguyên tử các nguyên tố sau: Li, K, Mg, Al, N, S, P, Cl Bài 2: Viết công thức electron, CTCT các chất sau : O2, NH3, CH4, C2H4, H2O, H2S, HBr, SO2, HNO3, H2SO4 *Cân bằng phản ứng oxi hóa khử (theo phương pháp thăng bằng electron), xác định chất oxi hóa, chất khử: 1. NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O 2. Cr2O3 + KNO3 + KOH K2CrO4 + KNO2 + H2O 3. Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe 4. H2S + HClO3 HCl + H2SO4 5. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O 6. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O 7. K2S + KMnO4 + H2SO4 S + H2SO4 + K2SO4 + H2O 8. Mg + HNO3 Mg(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 9. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 10. Zn + H2SO4 đặc nóng → ZnSO4 + H2S + H2O 11. K2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 12. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. 13. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
- 14. Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 15. H2SO4 đặc nóng + HBr → Br2 + SO2 + H2O 16 .C + H2SO4đặc nóng → SO2 + CO2 + H2O 17.Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. 18. FeO + HNO3 NxOy↑ + Fe(NO3)3 + H2O. . 19. FenOm + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Dạng bài tập tính toán: *Bài tập tìm số hạt cơ bản trong nguyên tử Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 52 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p,n,e và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X ? Câu 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều gấp 1,7 lần số hạt không mang điện. Hãy xác định số p, e, n và viết cấu hỉnh electron nguyên tử nguyên tố Y/? Câu 3 Trong nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 58, biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện 1 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử. Câu 4. Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 40. Biết số khối của R nhỏ hơn 28. Hãy xác định số p, e, n của R ? Câu 5: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O * Bài tập đồng vị Bài 1: Magie có 3 đồng vị bền: 1224Mg( 78,99%), 1225Mg( 10,00%), 1226Mg( 11,01%), a, Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Magie. b, Giả sử trong hỗn hợp các đồng vị nói trên có 50 nguyên tử 1225Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại lạ bao nhiêu? Bài 2: Nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y . Biết tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45: 455. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 32. X nhiều hơn Y 2 notron. Trong nguyên tử Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R. Bài 3: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị bền là 510B và 511B. Biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là 10,81. a, Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. b, Tính phần trăm khối lượng của 510B có trong H3BO3 ( biết 11H, 816O ) Bài 4: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền . Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị thứ 2 bằng trung bình cộng số khối của 2 đồng vị còn lại.Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% và có số khối nhiều hơn đồng vị thứ 2 là 1 đơn vị. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. Biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg là 24,32. *Bài tập xác định nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hidro: Bài 6. Oxit cao nhất của một nguyên tử ứng với công thức RO 3. Trong hợp chất của nó với hidro chứa 17,65% hidro về khối lượng. Tìm nguyên tử khối nguyên tố đó. Bài 7. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% khối lượng của oxi. Tìm nguyên tử khối nguyên tố đó. *Bài tập xác định các nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì, một nhóm A,... Bài 1: X và Y ở hai nhóm A liên tiếp nhau thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn, có tổng số dơn vị điện tích hạt nhân là 33. Xác định vị trí X, Y trong bản tuần hoàn . X, Y là nguyên tố? Bài 2. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 52. Xác định vị trí A và B trong BTH
- Bài 3. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhóm A liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số đợn vị đt hạt nhân của A và B bằng 51. Xác định vị trí A và B trong BTH Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Bài 5: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư vào cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Bài 6. Hòa tan 17,45g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng 400 ml dung dịch HCl 5,475% (D = 1,25g/ml) thu được dung dịch X và 6,16 lít khí (đktc). a) Xác định 2 kim loại kiềm. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch X. Bài 7: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn