Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
- SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI (20192020) TRUNG TÂM GDTXHN TỈNH MON: HÓA HỌC 12 Chương 1: Este – Lipit 1.Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 (n > 1) B. CnH2n+2 (n > 1) C. CnH2nO2 (n 2) D. CnH2nO2 (n > 2) 2.Công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este no, đơn chức, mạch hở? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 3. Etyl fomat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2OH C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 4.Este nào sau đây tác dụng với dd NaOH thu được natri axetat? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 5. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng xà phòng hóa? A. C2H5COOH + NaOH B. HCOOCH 3 + H2O/H2SO4 C. C2H5COOCH3 + NaOH D. CH3COOH + C2H5OH 6.Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là A. Axit axetic và ancol metylic B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol metylic 7. Chất phản ứng được với NaOH, không phản ứng với Na là: A. C2H5OH B. CH3COOCH3 C.CH3COOH D. CH3COONa 8.Thủy phân este X trong dd NaOH, đun nóng thu được natri fomat và ancol etylic. Công thức của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH 3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 9. Este nào sau đây tác dụng với dd NaOH thu được ancol metylic? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC3H7 C. HCOOCH3 D. HCOOC 2H5 10.Chất béo là trieste của A. ancol etylic với axit hữu cơ B. glixerol với axit béo C. glixerol với axit vô cơ D. ancol metylic với axit béo 11. Axit nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit stearic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit axetic 12. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và C2H5OH B. C17H33COONa và C3H5(OH)3 C. C17H35COOH và C3H5(OH)3 D. C15H31COOH và C2H5OH . 13. Chất có phản ứng xà phòng hóa tạo ra muối có tính năng giặt rửa: A. C17H33COONa B. C 17H35COO H C. (C15H31COO)3C3H5 D. C3H7COOC2H5 14. Tristearin có công thức là: A. (C17H35COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 15. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng: A. Nước và quỳ tím B. nước và dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. nước brom 16. Cho các chất: etyl axetat, glixerol, axit axetic , ancol etylic, tristearin, s ố chất có phản ứng với
- dd NaOH là A. 2 B.3 C. 4 D.5 17. Công thức của axit stearic là A. C17H33OOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C17H35COOH 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este thu được 8.96 lít khí CO2 (đktc)và 7,2 g H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 19. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của A là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 20. Để xà phòng hóa 11,1 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2 21. Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. Cho 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 6,8 g muối. Y là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC 2H5 22. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,3 g B. 16,4 g C. 4,1 g D. 8,2g Chương 2: Cacbohidrat 1. Điều nào sau đây đúng? A. Tinh bột và xenlulozo đều cho phản ứng tráng bạc B. Thủy phân tinh bột thu được Glucozo và fructozo C.Thủy phân xenluloz thu được glucozo D. Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh 2. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và hợp chất nào sau đây ? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 3. Nhóm chất thuôc loại polisaccarit là: A. Glucozo , fructozo B. saccarozo , Glucozo C. Tinh bột , xenlulozo D. Xenlulozo, fructozo 4. Để phân biệt dung dịch các chất gồm tinh bột, xenlulozo, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch HCl B. Cu(OH)2 C. dung dịch AgNO3/ NH3 D.dung dịch I2 5. Glucozo không có tính chất nào sau đây? A.Làm tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam B. Tác dụng với dd AgNO3/ NH3 C. Lên men tạo ancol etylic D. Tham gia phản ứng thủy phân 6. Nhóm mà các chất đều có phản ứng thủy phân: A. tinh bột , etyl axetat ,xenlulozo B. saccarozo , glucozo, tinh bột C. Glucozo , fructozo, tristearin D. xenlulozo, fructoz, glyxerol 7. Tinh thể chất rắn X không màu vị ngọt, dễ tan trong nước, X có nhiều trong quả nho chín nên gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y.Tên gọi X và Y là: A. saccarozo và glucozo B. fructozơ. và sobitol C. glucozo và sobitol D. glucozo và fructozơ 8. Công thức nào là của xenlulozo? A. (C6H5O2[OH]3)n B. (C6H7O2[OH]3)n
- C. (C7H6O2[OH]3)n D. (C6H7O3[OH]2)n 9. Đặc điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozo là: A.Đều tham gia phản ứng tráng gương B.Đều tham gia phản ứng thủy phân C. Đều có phản ứng màu với Iot D.Đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam 10. Nhóm chất đều làm tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam A. (C6H10O5)n , C6H12O6 B. (C6H7O2[OH]3)n , (C6H10O5)n C. C12H22O11, C6H12O6 D. (C6H10O5)n , C12H22O11 11. Chỉ dùng dd AgNO3/ NH3 , có thể phân biệt cặp chất nào sau đây? A. Tinh bột , xenlulozo B. Glucozo, fructozo C. saccarozo ,Glucozo, D. xenlulozo, saccarozo 12. Glucozo và fructozo đều không thể tham gia phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với H2/Ni,t0 C. Phản ứng với dd AgNO3/ NH3 D. Phản ứng với dung dịch NaOH 13. Tinh thể chất rắn X không màu vị ngọt, dễ tan trong nước, X có nhiều trong mật ong nên làm mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp X được diều chế bằng cách thủy phân chất Y.Tên gọi X và Y là: A. glucozo và saccarozo B. fructozơ. và glucozơ C. saccarozo và xenlulozo D. fructozơ và saccarozo 14. Cho các chất (1)Saccarozo , (2)Glucozo, (3) Xenlulozo , (4) Fructozo (5) etylfomat. Chất có phản ứng tráng bạc là: A. 1,2 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,3 15. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. [C6H7O2(OH)3]n 16. Chỉ dùng Cu(OH)2 , có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: A. Tinh bột , xenlulozo B. Glucozo, fructozo C. Saccarozo, Glixerol D. Xenlulozo, saccarozo 17. Chất X gây hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là: A. CO2 B. N2 C. O2 D. H2 18. Cho 54g glucozo lên men rượu với hiệu suất 75% thu được mg C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,80 B. 27,60 C.20,70 D. 10,35 19. Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3 (đun nóng) thu được 21,6 g Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 9,0 C.36,0 D. 18,0 20. Lên men dd chứa 150 gam glucozo thu được 46 gam ancol etylic . Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 54% B.40% C. 60% D. 80% 21. Khi lên men 3,6 kg glucozơ thì thu được ancol etylic đồng thời giải phóng ra V lít khí CO 2 (ở đktc) với hiệu suất của quá trình là 85%. Giá trị của V là A. 750,5 lít B. 761,6 lít. C. 388,5 lít D. 675,4 lít 22.Điều chế ancol etylic từ 64,8 g tinh bột với hiệu suất 60% thì khối lượng ancol thu được là: A. 46 g B. 22,08 g C. 36,8 g D. 27,6 g 23. Từ 1 tấn bột sắn chứa 80% tạp chất có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozo nếu hiệu suât của quá trình sản xuát là 75% ? A. 166,6 kg B. 135,5 kg C. 215 kg D. 200 kg Chương 3: Amin – Amino axit – Peptit và protein 1. Cho các chất : (1) NH3, (2) C6H5NH2, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)3N, (5) H2N(CH2)6NH2.
- Chất nào là amin ? A. 1, 3, 5 B. 2, 4,5 C. 1, 2 4 D. 2, 4 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. C6H5NH2 + HCl B. C 6H5NH2 + NaOH C. C6H5OH + NaOH D. C 6H5NH2 + Br2 3. Chất có tính bazo mạnh nhất là: A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. NH3 4. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 5.Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ? A. H2N[CH2]6–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. (CH3)2–N–C2H5 D. C6H5NH2 6. Dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. C6H5NH2 , C2H5NH2 B. NH3, CH3NH2 C. C6H5NH2, H2NCH2COOH D. C2H5NH2 , NaOH 7. Anilin (C6H5NH2 ) phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3 B.HCl C.NaOH D. NaCl 8. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. dung dịch Br2.. B. kim loại Na. C. quỳ tím D. dung dịch NaOH. 9. Chất nào sau đây vùa phản ứng với dd NaOH vừa phản ứng với dd HCl ? A. H2NCH2 (CH3)COOH B. H2NCH2COONa C. C6H5NH2 D. CH3COOC2H5 10. Công thức cấu tạo của alanin là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2–COOH C. D. 11.Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. B. C6H5NH2 C. D. CH3CH2CH2NH2 12. Cho các chất: (1)C6H5NH2 ,(2) CH3COOCH3, (3)CH3NH2, (4)H2 NCH2COOH, (5)CH3COOH, chất phản ứng được với dd HCl là: A. 2 ,5 B.1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D.2, 4, 5 13. Cho các chất: (1)C6H5NH2 ,(2) CH3COOCH3, (3)CH3NH2, (4)H2 NCH2COOH, (5)CH3COOH, chất phản ứng được với dd NaOH là: A. 1, 2, 4 B.1, 3, 4 C. 2 ,5 D.2, 4, 5 14.Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch A. NaOH B. K2SO4 C. HCl D. KCl 15. Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được: A. Glucozơ B.α amino axit C. Chuỗi polipeptit D. Amin 16. Phát biểu nào sau đây đúng ? A.Phân tử GlyAlaAla có 6 nguyên tử Oxi B. Glyxin là hợp chất lưỡng tính C. Dimetylamin có công thức là CH3CH2NH2 D. Valin tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa 17. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu 18. Cho đipeptit có công thức: NH2CH2 –CONH CH(CH3) COOH
- Các α amino axit tạo nên peptit là A. 2 gốc glyxin B. valin và glyxin C. glyxin và alanin D. 2 gốc alanin 19. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure C. Phân tử GlyAlaGly có 3 nguyên tử oxi D. Phân tử lysin có 1 nguyên tử N 20. Cho 3,75 gam Glyxin tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được m gam muối. Tính giá trị m: A. 4,8 g B. 4 g C. 8,45 g D. 4,85 g 21. Cho dd Br2 phản ứng hoàn toàn với anilin, sau phản ứng thu được 9,9 g kết tủa của 2,4,6 tribrom anilin. Khối lượng Brom đã dùng là: A. 28,8 g B. 9,6 g C. 19,2 g D.14,4 g 22. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,15 g muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 5 B.7 C.9 D.11 23. Để trung hòa 3,1 gam amin đơn chức, no cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. 24. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Amin có công thức là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N 25. Cho 7,5g amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dd HCl dư thu được 11,15 gam muối. số nguyên tử H trong phân tử X là: A.11 B. 9 C. 7 D.5 Chương 4: Polime 1. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CHCH3. B. CH2=CHCH=CH2 C. CH2=CH2. D. CH≡CH 2. Đặcđiểmcấu tạo của các phân tửnhỏ (monome) thamgia phản ứng trùnghợp là A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên C. phải là anken hoặcankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặcvòng no không bền. 3. Monome của cao su thiên nhiên là : A. CH2= CH CH2 CH3 B. CH2= CH Cl C. CH2= CH CH= CH2 D. CH2= CH(CH3) CH= CH2 4. Monome dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là: A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. 5. Cao su buna được tạo thành từ buta1,3đien bằng phản ứng A. trùng ngưng B. trùng hợp C. cộng hợp D. phản ứng thế 6. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
- 7. Phát biểu nào sau đây sai ? A.Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên B.Tơ nitron (acrilonitrin) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian D. Tơ nilon6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 8. Axit dùng để tạo ra Nilon–6,6 là : A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit adipic. D Axit butyric. 9. Tơ nào sau dây thuộc loại tơ nhân tạo ? A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon6,6. D. tơ visco. 10. Monome điều chế tơ nilon 6,6 là A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. B. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH. C. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2. D. H2N(CH2)5COOH. 11. Polime nào sau đây là cao su thiên nhiên ? A. (CH2 CH= CH CH2)n B. (CH2 CHCl)n C. (CH2=CH[CN])n D. (CH2 CH(CH3)= CH CH2)n 12. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào polietilen B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C.Buta1,3dien được dùng để sản xuất cao su buna D.Amilopectin có cấu trúc mạch dài,xoắn 13. Poli(metyl metacrylat) và nilon6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH. D. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH. 14. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta–1,3–đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). 15. Polime nào sau đây là chất dẻo? A.( CH2 CH= CH CH2)n B.(CH2CH[CN])n C. ( CH2 CHCl)n D. ( C5H8)n 16. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su buna ? A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CClCH=CH2. 17. Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Nilon6,6 B. Tơ Visco C. Tơ Nitron D. T ơ t ằm 18. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây? A. Vinyl clorua B. Stiren C. Propiren D. Metyl metacrylat 19. Cho các phát biểu sau a. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu điều chế xà phòng b. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường c. Vải làm từ Nilon6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm d. Trong tơ tằm có các gốc α amino axit e. Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
- Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 20. Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 129556 đvC? A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627 21. Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là A. PPF B. PVC C. PE D. PMM 22. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là A. 250.000 B. 270.000 C. 30.000 D.350.000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn