Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được chia sẻ dưới đây, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập cũng như củng cố vững chắc kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập thật tốt để làm bài kiểm tra học kì đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 2. Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl trong nước B. Ancol etylic C 2H5OH C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 3. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu. C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 4. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 5. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 Câu 6. Chất nào sau đây là điện li yếu A. KOH B. HF C. HCl D. NaCl Câu 7. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. B. [H+] [CH3COO]. D. [H+] [NO3]. C. [H+]
- Câu 19. Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO3)2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– CO32− + H2O B. HCO3− + Na+ NaHCO3 C. Ca2+ + HCO3− + OH– CaCO3 + H2O D. Ca2+ + CO32− CaCO3 + H2O Câu 20. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 21. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl, Na+, CO32−. B. K+, Ba2+, OH, Cl. C. Al3+, SO42−, Cl, Ba2+. D. Na+, OH, HCO3, K+. Câu 22. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 23. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là A. KNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH4Cl. Câu 25. Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26. Phương trình ion gọn sau: H + OH H2O có phương trình phân tử là + ─ A. 3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O D. 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O Câu 27. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Cl, S2, Cu2+. B. K+, OH, Ba2+, HCO3. C. Ag+, Ba2+, NO3, OH. D. HSO4, NH4+, Na+, NO3. Câu 28. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Fe2+, Ag+, NO3, Cl. B. Mg2+, Al3+, NO3, CO32. C. Na+, NH4+, SO42, Cl. D. Ag+, Mg2+, NO3, Br. Câu 29. Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NH3, Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là: A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. Na2CO3 Câu 30. Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít. Câu 31. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 1,25M thu 1 lít dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. pH=7 B. pH=1 C. pH=1,3 D. pH=2 Câu 32. Dung dịch X gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch Y gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M; Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13? A. 11: 9. B. 9: 11. C. 101: 99. D. 99: 101. CHƯƠNG 2: NI TO – PHOTPHO Câu 1. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với: A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 2. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NaNO2 C. NH3 và O2 D. NH4NO2 Câu 3. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. 2
- A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng. Câu 4. Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O B. NH4+, OH C. NH3, NH4+, OH D. NH4+,H2O, OH, NH3 Câu 5. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 6. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2 Câu 7. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniăc có tính khử ? A. NH3 + H2O → NH4+ + OH B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Fe(OH)2 Câu 8. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 xt, t 4 NO +6 H2O là 0 A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ Câu 9. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để lâu ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành: A. Màu đen sẫm B. Màu vàng C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu Câu 10. Kim loại tác dụng với HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây ? A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5 Câu 11. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. CO B. H2O C. NO D. NO2 Câu 12. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Fe, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb D. Fe, Mg Câu 14. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là A. 7. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 15. Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng? A. KNO3 t0 KNO2 + 1/2O2. B. AgNO3 t0 AgO + NO2 + 1/2O2. 0 0 C. Ba(NO3)2 t Ba(NO2)2 + O2. D. 2Fe(NO3)2 t Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2. Câu 16. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2 Câu 17. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S Câu 18. Cho Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2: 1 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 Câu 19. Cho m (g) Al tác dụng HNO3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tỉ lệ mol HNO3 tham gia làm môi trường và oxi hoá là A. 2: 1 B. 3: 1 C. 1: 2 D. 2: 3 Câu 20. Có 4 dung dịch NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. quỳ tím Câu 21. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H và OH của nước) + A. H+, PO43 B. H+, HPO42, PO43 C. H+, H2PO4, PO43 D. H+, H2PO4, HPO42, PO43 Câu 22. Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa 3
- A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. Câu 23. Cho các nhận xét sau: (1) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO. (2) Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua. (3) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (5) NPK là một loại phân bón hỗn hợp. (6) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. Số nhận xét sai là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 24. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 26. Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8 gam KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4 B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4 C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4 D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4 Câu 27. Cho 14,2 gam P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 Câu 28. Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là A. 79,26%. B. 95.51%. C. 31,54%. D. 26,17%. Câu 29. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 45,75%. C. 42,25%. D. 39,76%. Câu 30. Hoà tan 13,92 gam Fe3O4 bằng HNO3 thu được 448 ml NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3 Câu 31. Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 93,23% B. 71,53% C. 69,23% D. 81,39% Câu 32. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất là A. 43 B. 63 C. 46 D. 57 CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC Câu 1. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + CuO Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 Câu 2. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây t0 t0 A. CaO + 3C CaC 2 + CO B. C + 2H 2 CH 4 0 0 C. C + CO 2 t 2CO D. 4Al + 3C t Al4 C3 Câu 3. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do than hoạt tính có khả năng 4
- A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc. Câu 4. Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4. Câu 5. Chọn phát biểu đúng về than đá và kim cương? A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. Có tính chất vật lý tương tự nhau C. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên D. Có tính chất hoá học không giống nhau Câu 6. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là A. CO rắn B. CO2 rắn C. H2O rắn D. SO2 rắn Câu 7. Cacbon monoxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là do A. CO có tính khử mạnh B. CO có tính oxi hoá mạnh C. CO khử được các tạp chất D. CO nhẹ hơn không khí Câu 8. Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao? A. CuO B. CaO C. PbO D. ZnO Câu 9. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X t0 X1 + CO2 ; X1 + H2O X2 ; X2 + Y X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 10. Trộn dung dịch các cặp chất sau trong các bình được đánh số: (1) Na2CO3 + AlCl3; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (4) Na2S + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2; (6) Na2CO3 + CaCl2. Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là A. (2), (3) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (1), (4) và (6). D. (1), (4) và (5). Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a>b. B. a
- Oxit X là chất nào trong các chất sau? A. CaO. B. FeO. C. Al2O3. D. K2O. Câu 15. Hấp thụ toàn bộ m gam CO2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị m là A. 8,8 gam B. 18,4 gam C. 27,2 gam D. 29,2 gam Câu 16. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 hoặc 6,72 lít Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M,thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 18. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe,và MgO cần dung vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc).Khối lượng chất rắn Y thu được sau phản ứng là A. 39gam. B. 51gam. C. 24gam. D. 42gam. Câu 19. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là A. 40 gam B. 48 gam C. 20 gam D. 32 gam Câu 20. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam. Câu 21: Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào V ml dung dịch X gồm FeCl 3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm 69,2 gam. Giá trị của V là A. 150ml B. 200ml C. 300ml D. 100ml Câu 22. Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400ml dung dịch X. Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư,thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,60 B. 13,20. C. 21,03 D. 20,13 PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau a.N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2 b. NH4Cl NH3 N2 NO NO2 HNO3 NaNO3 NaNO2 c. Ca3(PO4)2 H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 Ag3PO4 d. CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CO2 CO Cu Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. Ca( HCO3)2 → g. Fe3O4+HNO3 đặc → b. KHCO3 +NaOH → i. Ca(HCO3)2 + NaOH → c. KHCO3 + H2SO4đ → h. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → 6
- Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn, cho biết loại phản ứng và vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá học đó. a) Fe + HNO3l → NO +…. b) Fe + HNO3đ,t0 → …. c) FeS2 + HNO3đ,t0 → …. Bài 4: Cho 1,93 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 5: Cho 1,45 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng, dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,464 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 6: Cho 3,96 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,568 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 7: Cho 3,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được V lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) . Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tìm giá trị của V ? Bài 8: Cho 1,98 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 (vừa đủ) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,784 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào 1,1 lít H2O (dư) thu được dung dịch T. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tính pH của dung dịch T ? 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn