intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa học. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. Trường THPT Bắc Thăng Long N NT PM NH H 1 H KÌ I NĂM H 2022 - 2023 PHẦN 1: V âu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. dd NaOH D. dd HClO âu 2: Vì sao các dd muối, axit, bazơ dẫn điện được? A. do các muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dd B. do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện C. do phân tử chúng dẫn điện được D. do có sự di chuyển của các e tạo thành dòng điện âu 3: Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 âu 4: Theo A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một hợp chất trong thành phần của phân tử có hidro là axit B. Một hợp chất trong thành phần của phân tử có nhóm OH là bazơ C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm -OH trong thành phần phân tử âu 5: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 âu 6: Có hiện tượng gì xảy ra khi nh t t đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, kết tủa tăng dần đến khối lượng không đ i sau đó tan dần ra. âu 7: Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 âu 8: Phản ng nào sau đây không phải phản ng trao đ i ion? A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. âu 9: Chọn câu đúng. A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn ch a H. B. Muối axit là muối trong gốc axit còn ch a H. C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn ch a H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. âu 10: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 âu 11: Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3- D. K+, HSO4-, OH-, PO43- âu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ng trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. âu 13: Để tạo độ xốp cho một loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây ? A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl. âu 14: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng khi đó, t ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đ C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc và khai. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 15: Sản phẩm phản ng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng? A. NH4Cl   t NH3 + HCl B. NH4HCO3   t NH3 + H2O + CO2 C. NH4NO3   NH3 + HNO3 t D. NH4NO2   N2 + 2H2O t âu 16: Nhúng hai đũa thuỷ tinh vào hai bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, sau đó đưa hai đũa lại gần nhau a) Thấy có khói màu trắng xuất hiện . b) Có sản phẩm tạo thành là NH4Cl kết tinh trên hai chiếc đũa.
  2. c) Phản ng này dùng để nhận biết khí hiđroclorua hoặc khí amoniac . d) Sản phẩm tạo thành tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hoá đ . Tìm ý đúng: A. a. B. b,c. C. a,c,d. D. a,b,c,d. âu 17: Chọn câu đúng. (I). Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì trong phân tử khí nitơ có liên kết ba bền (II). Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp. (III). Nitơ tan nhiều trong nước (IV). Nitơ có độ âm điện nh hơn oxi A. (I), (IV) B. (II), (III) C. (III), (I). D. (II), (IV). âu 18: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. Ca2HPO4, H2SO4 đặc C. P2O5 , H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2. âu 19: Câu nào sau đây đúng ? A. H3PO4 là một axit mạnh có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất (+5). B. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh . C. H3PO4 là một axit trung bình ,trong dung dịch phân li theo 3 nấc . D. Không có câu nào đúng. âu 20: Những kim loại nào sau đây không p với HNO3 đặc nguội: A. Fe và Al B. Cu và Ag C. Zn và Pb D. Fe và Cu âu 21: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga. 3- âu 22: Để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối, người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì: A. phản ng tạo ra khí có màu nâu. B. phản ng tạo ra dd có màu vàng C. phản ng tạo kết tủa có màu vàng D. pư tạo khí không màu hoá nâu trong không khí âu 23: Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dd Y.thành phần của X là: A.SO2 và NO2. B.CO2 và SO2. C.SO2 và CO2. D.CO2 và NO2. âu 24: Làm các thí nghiệm sau: - Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1) - Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2) - Fe tác dụng dd HCl (3) - Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4) Nhóm các thí nghiêm tạo ra H2 là: A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (3) âu 25: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. âu 26: Nguyên tố đ ng th 2 trong v trái đất là A.Silic. B. Oxi. C. Sắt. D. Nitơ âu 27: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ng với khí độc. D. khử các khí độc. âu 28: Cho khí CO dư qua hh CuO, Al2O3 và MgO nung nóng. Khi pư xảy ra htoàn thu được chất rắn gồm? A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO âu 29: Hòa tan 0,0012 g NaOH vào nước thành 300 ml dung dịch. pH của dung dịch đó là A.8. B.9. C.10. D.11. âu 30: Dung dịch HNO3 có pH=3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=4? A. 10 lần. B. 9 lần. C. 3 lần. D. 4 lần. âu 31: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l với 250ml dung dịch NaOH a mol/l được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là : A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,1M âu 32: Hòa tan 448 ml HCl (đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH bằng A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 âu 33: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M âu 34: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M âu 35: Một dung dịch ch a a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu th c liên hệ giữa a, b, c, d, e là: A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
  3. C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e âu 36: Một dd có ch a 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010. âu 37: Dung dịch A ch a 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối 2- - + khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,15 g âu 38: Dung dịch A có ch a các ion Ba , Mg , Ca và 0,2 mol Cl ; 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào 2+ 2+ 2+ - - dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ng ng. Thể tích dd Na2CO3 cần dùng là: A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml âu 39: Dung dịch A ch a 2 axit H 2SO4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B ch a 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dung dịch A để được dd mới có pH = 7? A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml âu 40: Dung dịch HCl có pH =5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8 A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11 âu 41: Cho dd NaOH dư vào 150ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Tính thể tích khí thu được (Đktc) A. 22,4 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít âu 42: Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ng được t ng hợp là: A. 75,00%. B. 56,25%. C. 75,80%. D. 65,25%. âu 43: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 40ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc kết tủa cho vào dung dịch KOH 0,5M để hoà tan thi cần dùng 40ml dung dịch .Nồng độ Al2(SO4)3 là: A.1,25M. B.5M. C.0,25M. D.1M. âu 44: Đun nóng hỗn hợp gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2.(các khí đo ở đktc).% (theo khối lượng) của hỗn hợp muối ban đầu là: A. 23,3%và 76,7%. B.30% và 70%. C.45% và 55%. D. 40% và 60%. âu 45: Nung 1,64 g một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ng hoàn toàn thu được 1,32 g chất rắn . Tìm M A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg âu 46: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư .cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH 2M .Sau phản ng thu được các muối nào? A.NaH2PO4 và Na2HPO4. B.Na2HPO4 và Na3PO4 . C.NaH2PO4 và Na3PO4 . D. Na3PO4 âu 47: Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2 C. NO D.N2O âu 48: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn âu 49: Hoà tan hoàn toàn 1 lượng bột sắt vào dd HNO3 loãng thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO . Lượng sắt đã hoà tan là : A.0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4 g âu 50: Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung dịch ch a KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì được một chất khí A có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và dung dịch B. Thể tích khí A thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 0,7168 lít D. 0,3584 lít âu 51: Đốt cháy 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam dung dịch H3PO4 10% thì thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 18,5 % B. 19,8 % C. 19,2 % D.14,9 % âu 52: Cho 2 mol KOH vào dd ch a 1,5 mol H3PO4. Sau phản ng trong dd có các muối : A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4 D. K3PO4 và K2HPO4 âu 53: Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V A. 5,6lit B. 16,8lit C. 11,2lit D. 5,6 lit và 16,8lit. âu 54: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch ch a 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 21,2 gam B. 20,8 gam C. 25,2 gam D. 18,9 gam âu 55: Để khử hoàn toàn 30g hh (CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO) cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ng là? A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g âu 56: Cho 8.9 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A và B có hóa trị I tác dụng hết với dung dịch HCl thu 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ng là: A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
  4. âu 57: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm th bằng dung dịch HCl thu được 1.68 lít khí CO2 (đ kc).Cô cạn dung dịch thu được sau phản ng thu được hỗn hợp muối khan nặng: A. 7.8 gam B. 12.6 gam C. 5.825 gam D. 4.3 gam âu 58: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448. âu 59: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X ch a NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00. âu 60: Nh t t 100ml dd Na2CO3 0,2 M vào 100ml dd HCl 0,3M. Thể tích khí thu được là? A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lít âu 61: Nh t t 100ml dd HCl 0,3M vào 100ml dd Na2CO30,2M. Thể tích khí thu được là? A. 0,336 lít B. 0,000 lít C. 0,224 lít D. 0,112 lít PHẦN 2: HỮU C âu 62: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. âu 63: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể ch a nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. âu 64: Cấu tạo hoá học là A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. th tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. âu 65: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công th c đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công th c đơn giản nhất là công th c biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công th c đơn giản nhất là công th c biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công th c đơn giản nhất là công th c biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công th c đơn giản nhất là công th c biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 66: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công th c phân tử và khác nhau về công th c đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công th c phân tử và giống nhau về công th c đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công th c phân tử và khác nhau về công th c đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công th c phân tử và cùng công th c đơn giản nhất. âu 67: Phản ng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. âu 68: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . âu 69: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một th tự nhất định.
  5. B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công th c phân tử nhưng khác nhau về công th c cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công th c phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. âu 70: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. âu 71: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau: A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm ch c. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. âu 72: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. âu 73: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. âu 74: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. âu 75: Các chất hữu cơ đơn ch c Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công th c cấu tạo của Z3 là A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO. âu 76: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ? A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III). âu 77: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi chất hữu cơ X cần tối thiểu 25 ml O2, chỉ tạo ra 20 ml CO2 và 20 ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT X là: A. C2H4 B. C2H6O C. C2H4O D. C2H4O2. âu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có khối lượng 7,6 gam cần tối thiểu 8,96 lít khí O2 (đktc), sau phản ng chỉ thu được CO2 và H2O. Biết mCO2 – mH2O = 6 gam. Công th c đơn giản nhất của X là: A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H8. âu 79: Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO2, 3,15 gam nước và 0,56 lít khí N2 (đktc). Tỷ khối hơi của X so với Hidro là 44,5. CTPT của X là: A. C2H5O2N2 B. C3H7O2N C. C3H7O3N D. C4H11ON. âu 80: T tinh dầu hồi, người ta tách được anetol (một chất thơm dùng trong sản xuất kẹo cao su). Phân tích nguyên tố cho thấy anetol có %C = 81,081%; %H = 8,108%; còn lại là oxi. Tỷ khối hơi của anetol so với O2 là 4,625. CTPT của anetol là: A. C10H12O2 B. C8H20O2 C. C10H12O D. C6H12O4. âu 81: Arteminisin (X) được chiết xuất t lá cây Thanh hao hoa vàng là thành phần chính của thuốc trị bệnh sốt rét hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 14,1 gam X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 147,75 gam kết tủa, dung dịch sau phản ng có khối lượng giảm 104,85 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 141. CTPT của X là: A. C15H22O4 B. C14H18O6 C. C16H26O4 D. C15H22O5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2