intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức học kì 1 lớp 11. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 001 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) (Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, P = 31, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Phản ứng: BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl, có phương trình ion rút gọn là A. Ba 2+ + CO32-   BaCO3  . B. Na + + Cl-  NaCl  . C. Ba 2+ + 2Cl-  BaCl2  . D. 2Na + + CO32-  Na 2CO3  . Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, FeCl2, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 7. B. 6. C. 4 D. 5. Câu 3: Môi trường axit là môi trường có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH=14. D. pH < 7. Câu 4: Chất nào sau đây không phải là chất điện li mạnh? A. KOH. B. HNO3. C. H2CO3. D. (NH4)2SO4. Câu 5: Cho hỗ n hơ ̣p gồ m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác du ̣ng hế t với lươ ̣ng dư dung dich ̣ HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươ ̣c 0,896 lit́ mô ̣t khí X (đktc) và dung dich ̣ Y. Làm bay hơi dung dich ̣ Y thu đươ ̣c 46 gam muố i khan. Khí X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 6: Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với A. CuO. B. C. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 7: Để nhận biết ion photphat (PO4 ) có thể dùng dung dịch 3- A. NaCl. B. NH4Cl. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) Câu 9: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là A. liên kết ion. B. liên kết cho - nhận. C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hiđro. Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là: A. CuO, NO2, O2. B. CuO, N2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. Cu, N2, O2. Câu 11: Dung dịch nước của chất A không làm quỳ tím đổi màu, còn dung dịch nước của chất B làm quỳ tím đổi màu xanh. A và B lần lượt là: A. KOH và HCl. B. NaCl và NaOH.
  2. C. HCl và Ba(OH)2 . D. KOH và NaCl. Câu 12: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,01M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây là đúng? A. [H+] > [NO3-]. B. pH > 2. C. pH < 2. D. pH = 2. Câu 13: Tính chất hóa học của axit nitric là: A. tính ba zơ yếu và tính oxi hóa mạnh. B. tính bazơ yếu và tính khử mạnh. C. tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh. D. tính axit mạnh và tính khử mạnh. Câu 14: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng: A. 2C + Ca   CaC2. B. C + CO2   2CO. 0 0 t t C. C + 2H2   CH4. D. 3C + 4Al   Al4C3. 0 0 t t Câu 15: Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,1M với 50 ml dung dịch KOH 0,12M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 12. B. 3. C. 2. D. 13. Câu 16: Tính chất hóa học của NH3 là: A. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa. B. Tính khử, tính bazơ yếu. C. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. D. Tính bazơ mạnh, tính khử. Câu 17: Hấp thụ toàn bộ 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khố i lươ ̣ng kế t tủa thu đươ ̣c được sau phản ứng là A. 1,5 gam. B. 2,5 gam. C. 2,0 gam. D. 1,0 gam. Câu 18: Dung dịch H2SO4 0,05M có A. pH = 3. B. pH = 5. C. pH = 1. D. pH = 2. Câu 19: Cho dung dịch chứa 39,2 gam axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Các muối thu được là A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na3PO4 và NaOH. C. Na3PO4 và Na2HPO4. D. Na3PO4 và NaH2PO4. Câu 20: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. ----------------------------------------------- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21 (2 điểm): a. Viết sản phẩm các phản ứng sau 1. HNO3 + KOH 2. Cu + HNO3 loãng 3. K3PO4 + AgNO3 4. NaHCO3 + NaOH b. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện cần thiết, nếu có): C  (1)  CO2  (2)  NaHCO3  (3)  Na 2CO3  (4)  NaCl Câu 22 (2,5 điểm): 1. Cho 21,6 gam hỗn hợp X (Fe và Fe2O3 )tác dụng với dung dịch HNO3 2M đặc, dư thu được 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
  3. a. Tính % khối lượng các chất trong X b. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng 2. Hợp chất X có %C =40% ; %H =6,67% còn lại là oxi a. Tìm Công thức đơn giản nhất của X b. Tìm CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 30 Câu 23: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl? ----------- HẾT ----------
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: HÓA - Lớp 11 ĐỀ 002 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 002 Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………..... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Al = 27; Mg= 24; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65, Ag = 108; Ba = 137; Cl= 35,5. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hóa chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch NaOH. Câu 2. Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. HF. Câu 3. pH của dung dịch HCl 10 -2M là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 4. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất: A. KClO3 và S B. KNO3 và S. C. KClO3, C và S. D. KNO3, C và S. Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được rắn X và khí Y. Hòa tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F. Kết tủa F tan hoàn toàn trong NaOH dư. Kết tủa F là A. MgCO3. B. BaCO3. C. BaCO3 và MgCO3. D. Al(OH)3. Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc)vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. Câu 7. Khử 16,0 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 50. B. 60. C. 30. D. 40. Câu 8. Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO 3 1,0M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,25 gam. B. 1,2 gam. C. 1,88 gam. D. 2,52 gam. Câu 9. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm A. CuO, NO2, O2. B. Cu, NO2, O2. C. Cu(NO2)2, O2. D. CuO, NO2. Câu 10. Tổng hệ số của phương trình: Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + N2O + H2O là (hệ số là số nguyên, tối giản) A. 19. B. 24. C. 8. D. 10. Câu 11. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H cao nhất? + A. Nước chanh pH = 2. B. Cà phê đen pH = 5. C. Thuốc tẩy dầu pH= 11. D. Máu pH = 7,4. Câu 12. Dung dịch A có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO42-, d mol HCO3 -. Biểu thức nào biểu + 2+ thị sự liên quan giữa a, b, c, d?
  5. A. a + 2b = 2c + d B. 2a + b = 2c + d. C. a + 2b = c + 2d. D. 2a + 2b = 2c + 2d. Câu 13. Muối nào sau đây là muối axit A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaHSO4. Câu 14. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có A. nguyên tố cacbon. B. nguyên tố cacbon và hiđro. C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. D. nguyên tố cacbon và nitơ. Câu 15. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m: A. 8,1 gam. B. 10,8 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 16. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 17. Tính khử của C (cacbon) thể hiện ở phản ứng nào sau đây 0 t0 A. C  2H2  t  CH 4 . B. C  CO2   2CO. 0 0 C. 4Al  3C  t  Al 4C3. D. CaO  3C  t  CaC2  CO. Câu 18. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-. B. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-. C. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-. D. H+, NH4+, SO42-, Cl-. Câu 19. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ. B. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit. C. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. D. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng. Câu 20. Công thức đơn giản nhất cho biết A. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. phân tử khối của chất hữu cơ. C. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm) 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: N2 (1)  NO  (2)  NO2  (3)  HNO3  (4)  Cu(NO3)2 2. Viết các phản ứng sau a. HNO3 + Cu(OH)2 B. H3PO4 + NaOH dư b. Na2CO3 + HCl d. Mg(NO3)2 nhiệt phân Câu 2 (2 điểm) 1. Cho 18,65 gam hỗn hợp X (Zn và ZnO )tác dụng với dung dịch HNO 3 2M đặc, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). c. Tính % khối lượng các chất trong X d. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng
  6. 2. Hợp chất X có %C =52,17 % ; %H = 13,04 % còn lại là oxi c. Tìm Công thức đơn giản nhất của X d. Tìm CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 23 Câu 3 (0,5 điểm) Hoà tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hoá thành màu nâu trong không khí ( không còn Sản phẩm khử nào khác) a. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. c. Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ------------- HẾT -------------
  7. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Mã đề Câu Đáp án Mã Đề Câu Đáp án 001 1 A 002 1 C 001 2 B 002 2 D 001 3 D 002 3 C 001 4 C 002 4 D 001 5 B 002 5 D 001 6 C 002 6 D 001 7 D 002 7 C 001 8 C 002 8 B 001 9 C 002 9 A 001 10 A 002 10 B 001 11 B 002 11 A 001 12 D 002 12 A 001 13 C 002 13 D 001 14 B 002 14 A 001 15 A 002 15 C 001 16 B 002 16 A 001 17 D 002 17 B 001 18 C 002 18 B 001 19 C 002 19 D 001 20 A 002 20 A Phần 2: Tự luận Đề 001 Câu Nội dung Điểm 21 a. 1. HNO3 + KOH -> KNO3 + H2O 0,25 2. 3Cu +8 HNO3 loãng -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 0,25 3. K3PO4 + 3AgNO3 -> 3KNO3 + Ag3PO4 0,25 4. NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O b. C + O2 -> CO2 0,25 CO2 + NaOH -> NaHCO3 0,25 NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O 0,25 0,25 Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O 22 1. nNO2 = 6,72 /22,4 = 0,3 mol 0,25 Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3 NO2 + 3H2O 0,1 0,6 0,3 (mol) 0,5 Fe2O3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,1 0,6 0,2  mFe = 0,1 . 56 = 5,6 gam => %Fe = 5,6. 100 / 21,6 = 25,93% 0,5  %Fe2O3 = 100-25,93 = 74,07 %
  8.  mFe2O3 = 16 gam => nFe2O3 = 16/160 = 0,1 mol  VHNO3 = (0,6 + 0,6 ) /2 = 0,6 M 0,25 2. Gọi CTPT của hợp chất hữu cơ X là CxHyOz 0,25 %O = 100 – 40 -6,67 = 53,33 % 40 6,67 53,33 0,25 x : y: z = 12 : 1 : 16 = 3,33: 6,67: 3,33 = 1:2:1 0,25 CTĐGN của X là CH2O CTPT của X có dạng (CH2O)n ( n 𝜖 N) 0,25 MX = 30 . 2 = 60 = 30 n => n=2 CTPT của X là C2H4O2 23 Gọi thể tích của dung dịch HCl là V (lít) Các phản ứng CO32- + H+ → HCO3- (1) 0,2V 0,2V 0,25 HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2) 0,05mol 0,05mol 0,05mol Sau (1), (2) số mol HCO3- còn lại là: 0,2V + 0,05 HCO3- + OH- → CO32- + H2O (3) 0,2mol 0,2mol Ca2+ + CO32- → CaCO3 (4) 0,25 0,2mol 0,2mol Do đó, ta có 0,2V + 0,05 = 0,2 mol suy ra V = 0,75 Tổng số mol HCl là: 0,2V + 0,05 = 0,2. 0,75 + 0,05 = 0,2 mol. Nồng độ của HCl: 0,2/0,2 = 1M. Tự luận đề 002 tương tự như đề 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2