Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 4
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản" sẽ cung cấp cho bạn đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về môn Hóa lớp 8, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN I GỢI Ý ÔN TẬP THI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÕ MÔN HÓA HỌC – KHỐI 8 TRƯỜNG TOẢN NĂM HỌC 2021 – 2022 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Chương 1 : Chất – Nguyên tử - Phân tử 1. Chất - Vật thể được chia thành 2 loại : vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo - Chất tồn tại ở khắp mọi nơi , ở đâu có vật thể ở đó có chất . Vì chất tạo ra vật thể. - Tính chất của chất gồm : tính chất vật lý và tính chất hóa học - Để tách chất ra khỏi hỗn hợp , có nhiều phương pháp như chiết , lọc , chưng cất phân đoạn , bay hơi.. 2. Nguyên tử - nguyên tố hóa học – phân tử Nguyên tử Nguyên tố Đơn chất Hợp chất Phân tử Là hạt vô cùng nhỏ, Tập hợp các Chỉ gồm 1 Gồm 2 hay Đại diện cho chất, trung hòa điện . nguyên tử có cùng nguyên tố tạo nhiều nguyên gồm các nguyên tử Số p = số e số p trong hạt nhân. ra. tố trở lên tạo liên kết với nhau, Trong hạt nhân Số p là số đặc ra. mang đầy đủ tính nguyên tử có hạt trưng của nguyên chất hóa học của proton và neutron tố hóa học chất. 3. Công thức hóa học - Hóa trị Công thức hóa học của Công thức hóa học của Công thức hóa học của hợp đơn chất kim loại đơn chất phi kim chất KHHH làm CTHH CTHH: A2 CTHH: AxBy Ý nghĩa của công thức hóa học: - Tên nguyên tố hóa học tạo ra chất - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất - Phân tử khối của chất Qui tắc hóa trị: a.x = b.y . Trong đó : a,b là hóa trị của nguyên tố ; x,y là chỉ số nguyên tử Chương 2 : Phản ứng hóa học - Hiện tượng vật lý - Hiện tượng hóa học – ( dấu hiệu để nhận biết có hiện tượng hóa học ) - Phản ứng hóa học - Định luật bảo toàn khối lượng Trong một phản ứng hóa học , tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng . Cho PTHH : A + B → C + D Biểu thức khối lượng : mA + mB = mC + mD - Phương trình hóa học – cân bằng phương trình hóa – ý nghĩa của phương trình hóa học . Chương 3 : Mol – tính toán hóa học Công thức tính số mol 𝐴 - Khi đề bài cho số hạt ( nguyên tử , phân tử ): 𝑛 = 23 (6.10 ) 𝑚 - Khi đề bài cho khối lượng: 𝑛 = 𝑀 𝑉 - Khi đề bài cho thể tích chất khí ở đktc : 𝑛 = 22,4 Công thức tính khối lượng của chất: 𝑚 = 𝑛. 𝑀 Công thức tính thể tích chất khí ở đktc : 𝑉 = 𝑛. 22,4 (𝑙í𝑡) Công thức tính tỉ khối của chất khí Xét trong 1 mol chất khí
- 𝑀𝐴 - Tỉ khối của khí A so với khí B 𝑑𝐴⁄ = (1) 𝐵 𝑀𝐵 Nếu d = 1 → MA = MB , khí A,B nặng bằng nhau Nếu d > 1 → MA > MB , khí A nặng hơn khí B Nếu d < 1 → MA < MB , khí A nhẹ hơn khí B Từ (1) suy ra : 𝑀𝐴 = 𝑑𝐴⁄ . 𝑀𝐵 𝐵 𝑀𝐴 - Tỉ khối của khí A so với không khí: 𝑑𝐴⁄ = (2) 𝑘𝑘 29 Mkk = 29 g/mol Nếu d > 1 → MA > Mkk , khí A nặng hơn không khí Nếu d < 1 → MA < Mkk , khí A nhẹ hơn không khí Từ (2)n suy ra : 𝑀𝐴 = 𝑑𝐴⁄ . 29 𝑘𝑘 Tính theo công thức hóa học Bước 1: Tính khối lượng mol của hợp chất. Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Bước 3: Tính thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất B. BÀI TẬP 1. Lập phương trình hóa học – ghi tỷ lệ số nguyên tử , số phân tử 1. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl 16. Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al(OH)3 + BaSO4 2. Na2CO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 17. Al + O2 → Al2O3 3. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 18. Na + H2O → NaOH + H2 4. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 19. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 5. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 20. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O 6. H2SO4 + Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + H2O 21. P2O5 + H2O → H3PO4 7. NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl 22. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O 8. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl 23. Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2 9. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag 24. Al + Cl2 → AlCl3 10. Fe + O2 → Fe3O4 25. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O 11. Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu 26. KClO3 → KCl + O2 12. Mg(NO3)2 + KOH→ Mg(OH)2 + KNO3 27. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O 13. Al + HCl → AlCl3 + H2 28. P + O2 → P2O5 14. SO2 + O2 → SO3 29. Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4 15. Fe + HCl → FeCl2 + H2 30. Fe + Cl2 → FeCl3 2. Bài toán định luật bảo toàn khối lượng 1. Cho kim loại Sắt tác dụng với 19,6g axit sunfuric H2SO4 thu được sản phẩm là 30,4g Sắt (II) Sunfat ( Fe và nhóm SO4) và 0,4 gam khí Hidro ở đktc . a. Viết phương trình hóa học . b. Viết công thức về khối lượng cho phản ứng hóa học trên . c. Tính khối lượng Sắt tham gia phản ứng ? 2. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam bột Nhôm trong dung dịch có chứa 21,9 gam Axit Clohiđric (HCl) thì thu được muối nhôm Clorua ( Al và Cl ) và 0,6 gam khí Hidro ở đktc. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích khí Hiđro tạo thành?( các khí đo ở đktc) c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? 3. Chuyển đổi khối lượng , số mol , thể tích chất khí ở đktc 1. Tính thể tích (đktc) của: 4,2.1023 phân tử khí NO. 2. Tính khối lượng tương ứng với 13,44 lít khí Cl2 ( đktc ) 3. Khối lượng của 0,25 mol phân tử KCl. 4. Thể tích của 0,11 (g) khí CO2 (ở đktc) 5. Số phân tử có trong 5,6 lít khí clo ( đktc )
- 6. Ở điều kiện tiêu chuẩn , một hỗn hợp khí A gồm có 13,44 lít khí Clo; 0,9 x 1023 phân tử khí Nitơ . Hãy tính thể tích hỗn hợp khí A ở đktc và khối lượng khí Nitơ trong hỗn hợp khí A 7. Số phân tử của 8g khí Oxi O2 4. Tỷ khối của chất khí , tính theo cthh , lập cthh dựa vào phần trăm nguyên tố có trong hợp chất . 1. Khí A có công thức dạng chung là RH4 . Biết tỉ khối của khí A so với khí oxi là 0,5. Hãy xác định công thức hoá học của khí A . 2. Khí cacbonic là chất khí chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất nóng lên. Hiện nay trên thế giới lượng khí này thải vào không khí hơn 35,5 tỉ tấn mỗi năm, đây là một con số đáng báo động. Hãy xác định công thức hóa học của khí cacbonic. Biết rằng tỉ khối hơi của khí cacbonic so với khí hiđro (H2) là 22. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 27,27% C và 72,73% O. 3. Tính phần trăm (%) khối lượng các nguyên tố hóa học có trong các chất sau: a. Phân Ure (NH2)2CO b. Criolit Na3AlF6 c. Phân Amoni Sunfat (NH4)2SO4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn