Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 PHẦN 1: TỰ LUẬN I. LƯỢNG GIÁC BT 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: a. b. c. d. BT 2. Giải các phương trình lượng giác sau : a) b) c) d) e) f) g) h) BT 3. Giải các phương trình lượng giác sau : a) b) c) d) BT 4. Giải các phương trình lượng giác sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) II. TỔ HƠP, XÁC SUẤT BT 5. Một hộp đựng bi trắng, bi đỏ, bi vàng.Có bao nhiêu cách chọn viên bi từ hộp đảm bảo có đủ màu. ĐS: BT 6. Trên một kệ sách dài có quyển sách Toán quyển sách Lí quyển sách Văn. Các quyển sách đều khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên: a) Một cách tùy ý. ĐS: b) Theo từng môn. ĐS: c) Theo từng môn và sách Toán nằm ở giữa. ĐS: BT 7. Xếp học sinh vào một ghế dài, có bao nhiêu cách sắp xếp nếu: a) học sinh này ngồi bất kì. ĐS: b) và luôn ngồi ở hai đầu ghế. ĐS: c) và luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: d) luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: e) luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: BT 8. Một lớp học có học sinh, trong đó gồm nam và nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban cán sự lớp gồm em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu: a) Gồm học sinh tuỳ ý. ĐS: b) Có nam và nữ. ĐS: c) Có nam và nữ. ĐS: d) Có ít nhất nam. ĐS: e) Có ít nhất nam và nữ. ĐS: BT 9. Trong một hộp có viên bi được đánh số từ đến Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bị sao cho: a) Ba viên bi bất kì ? ĐS: Trang 1
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 b) Tổng ba số trên ba bi chia hết cho ? ĐS: BT 10. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau: 1) Chia hết cho 2 ĐS: 2) Chia hết cho 5 ĐS: 36 3) Có tổng các chữ số là: a) một số chẵn ĐS: 46 b) một số lẻ ĐS: 54 4) Có tích các chữ số là : a) một số lẻ ĐS: b) một số chẵn ĐS: 94 BT 11. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển: a) chứa b) chứa c) chứa d) chứa e) chứa f) chứa g) Tìm số hạng chứa trong khai triển biết BT 12. (ĐH B – 2012) Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. BT 13. (ĐH B – 2013) Có hai chiếc hộp chứa bi . Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi . Tính xác suất để lấy được hai viên bi cùng màu. BT 14. (ĐH B – 2014) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. BT 15. (ĐH A – 2014) Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn ? BT 16. (THPT QG – 2015) Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên ba đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để có ít nhất hai đội của các trung tâm y tế cơ sở được chọn. III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BT 17. Cho hình chóp có là hình bình hành, gọi lần lượt là trung điểm của a) Tìm giao tuyến của và ; và b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và c) Chứng mình ; BT 18. Cho hình chóp có là hình thang (đáy lớn AB), gọi là trung điểm của và là giao của và , là trung điểm của a) Tìm giao tuyến của và ; và b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và c) Chứng mình BT 19. Cho hình chóp có là tứ giác lồi; là giao của và ; lần lượt là trung điểm của a) Tìm giao tuyến của và ; và b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và c) Chứng mình BT 20. Cho hình chóp có sao cho và , lần lượt là trung điểm của , và là trọng tâm tam giác a) Tìm giao tuyến của và ; và b) Tìm giao điểm của và ; và c) Chứng mình PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM Trang 2
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 I. LƯỢNG GIÁC Câu 1: Hàm số có tập xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ. C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ. Câu 5: Hàm số tuần hoàn với chu kì: A. . B. . C. . D. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tìm tập giá trị của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tập xác định của hàm số là tập nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . tan x = −1. Câu 12: Giải phương trình π π x = − + kπ , k Z x = − + k 2π , k Z 4 4 A. . B. . π π x = + kπ , k Z x = + k 2π , k Z 4 4 C. . D. . Câu 13: Phương trình có tất cả các nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Trang 3
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 Câu 15: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tất cả các nghiệm của phương trình là: A. . B. C. D. Câu 17: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là A. . B. . C. . D. . II. TỔ HƠP, XÁC SUẤT Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ hoặc cỡ Áo cỡ có màu khác nhau, áo cỡ có màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Một lớp có bạn nam và bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn bạn làm lớp trưởng. A. . B. . C. . D. . Câu 23: Số cách sắp xếp học sinh vào một hàng là A. . B. . C. . D. . Câu 24: Từ các số lập được các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau và không chia hết cho ? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Một lớp có nam và nữ. Cần chọn nguời đi dự đại hội trong đó có số nam bằng số nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. B. C. D. Câu 27: Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là: A. . B. . C. . D. . Câu 28: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Xếp người , , , , , vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho và ngồi cạnh nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 30: Trong kho đèn trang trí còn bóng đèn lọai , bóng đèn loại , các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại nhiều hơn số bóng đèn loại ? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tìm hệ số của trong khai triển . A. B. C. D. Câu 32: Hệ số của trong khai triển là A. . B. . C. . D. . Trang 4
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 Câu 33: Trong khai triển biểu thức , hệ số của số hạng chứa là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Rút ngẫu nhiên lá bài trong bộ bài lá. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ? A. B. C. D. Câu 35: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 37: Cho , là hai biến cố xung khắc; đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho là hai biến cố liên quan đến cùng một phép thử có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 39: Gọi là tập hợp gồm các số . Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn. A. B. C. D. 6 7 Câu 40: Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Từ nhóm học sinh này ta chọn ngẫu 3 nhiên học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ? C3 C62C71 + C72C61 C63 + C73 C73 1 − 36 1 − C13 C133 C133 C133 A. B. C. D. Câu 41: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi đỏ là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. A. . B. . C. . D. . Câu 43: Cho hai đường thẳng song song nhau. Trên có 6 điểm tô màu đỏ, trên có 4 điểm tô màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ A. . B. . C. . D. . Câu 44: Cho là hai biến cố độc lập với nhau thỏa mãn và . Tính . A. B. C. D. Câu 45: Thầy có cuốn sách gồm cuốn sách toán, cuốn sách lý và cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy có đủ môn. A. . B. . C. . D. . Câu 46: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm hộp sữa cam, hộp sữa nho và hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để hộp sữa được chọn đủ cả loại là A. . B. C. . D. . Câu 47: Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 bi đỏ và 3 bi trắng. Hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một bi. Xác suất để hai bi lấy ra có cùng màu là: A. B. . C. . D. . Trang 5
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 Câu 48: Một ngân hàng đề thi gồm câu hỏi. Mỗi đề thi gồm câu được lấy ngẫu nhiên từ câu hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc câu hỏi trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được đề thi có ít nhất câu đã thuộc. A. . B. . C. . D. . III. DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN. Câu 49: Cho dãy số biết Tìm số hạng A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? A. . B. . C. . D. Câu 51: Cho cấp số cộng có công sai . Tìm số hạng . A. . B. . C. D. . Câu 52: Cho cấp số nhân có và công bội . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 53: Cho cấp số cộng có và . Tính số hạng thứ của cấp số cộng này. A. . B. . C. . D. . Câu 54: Cho cấp số cộng có và công sai . Tính tổng số hạng đầu của cấp số cộng này. A. . B. . C. . D. . Câu 55: Với giá trị nào dưới đấy thì các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 56: Cho một cấp số cộng biết , . Hỏi số là số hạng thứ mấy của dãy ? A. Không là số hạng của dãy B. C. D. Câu 57: Ba góc của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng A. . B. . C. . D. . Câu 58: Cho cấp số nhân có và Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. B. C. D. IV. PHÉP BIẾN HÌNH Câu 59: Trong mặt phẳng , cho phép biến hình xác định như sau: Với mỗi , ta có sao cho thoả mãn , với là các hằng số thực. Khi đó và nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì trở thành phép biến hình đồng nhất? A. . B. . C. . D. . Câu 60: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường tròn. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đườn tròn có cùng bán kính. Câu 61: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 62: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không phải là phép dời hình: A. Phép vị tự . B. Phép đối xứng tâm. Trang 6
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 C. Phép tịnh tiến. D. Phép đối xứng trục Câu 63: Hai hình và được gọi là bằng nhau nếu: A. Có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. B. Có một phép biến hình biến hình này thành hình kia. C. Có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. D. Có một phép vị tự biến hình này thành hình kia. Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm . Khi đó ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 65: Cho điểm . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ? A. B. . C. . D. . Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu 67: Cho điểm . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay là: A. B. C. D. Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm . Phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 69: Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm . Tính tổng . A. B. C. D. Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành . Tọa độ trọng tâm là A. . B. . C. . D. . Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ , nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành . Tìm tọa độ tâm vị tự A. B. C. D. Câu 74: Trong măt phăng , anh cua đ ̣ ̉ ̉ ̉ ường thăng qua phep tinh tiên theo la đ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ường thăng co ph ̉ ́ ương trinh ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng song song và lần lượt có phương trình và . Tìm giá trị thực của tham số để phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 76: Trong mặt phẳng tọa độ , phép dời hình tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình. A. . B. . C. . D. . Câu 77: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình và các điểm . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . Viết phương trình đường tròn . A. . B. . C. . D. . ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 = 4 Câu 78: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn nào sau đây. Trang 7
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020 ( x − 2) + ( y − 4 ) = 16 ( x − 4) + ( y − 2) = 4 2 2 2 2 A. . B. . ( x − 4) + ( y − 2 ) = 16 ( x + 2) + ( y + 4 ) = 16 2 2 2 2 C. . D. . Câu 79: Trong mặt phẳng , phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó điểm có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 80: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép quay tâm góc . Khi đó: A. . B. . C. . D. . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B A B B B B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B A B B D A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B A A D B B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A B B A B A C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B B A C B B B C 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B B C A A D A C B B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 B A C A A B A B D A 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B D A D B D D A C Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn