Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN LỚP 7 – NĂM HỌC 20192020 ĐỀ 1: Bài 1: Thực hiện phép tính 103 + 2.53 + 53 a, + : + + : b, .5 . 4 c, 55 x +1 3 1 4 ₩1₩ 1 3 Bài 2: Tìm x biết:a, 3 − x + = b, ₩₩ ₩₩₩ - = - 4 2 5 ₩₩ 2 ₩ 2 8 Bài 3: Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 4: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy Đề 2: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). 3 - 4 5 - 12 4 4 1 1 a, . + . + b, 0,9. 100 c, 6 – 3. 13 17 13 17 13 9 3 3 1 1 Bài 2: Tìm x biết: a, x : 2 b, x 5 6 5 3 3 Bài 3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với cỏc số 17; 18; 16. Bi ết r ằng t ổng s ố h ọc sinh c ủa cả ba lớp là 102 học sinh. Tớnh số học sinh của mỗi lớp Bài 4 : Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB
- Đề 4 a b c Bài 1 : Tìm các số a, b, c biết: = = và a + b – c = 10 3 5 7 Bài 2 :Tính nhanh:(3điểm) 2 2 1 1 a/ 4,8 + 3,2 + ( 4,2 ) + ( 4,8 ) + 4,2 b) : 1 5 3 2 3 1 3 1 32.35 3 13 3 5 c/ 19 − 33 d) e) . . 7 3 7 3 34 8 18 8 6 Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = 4 . a). Tìm công thức liên hệ giữa x và y ? 2 b. Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = 2 tính giá trị tương ứng của x ? 5 Bài 4: 1 1 5 a) Tìm x biết .x 4 3 9 b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = 4 Bài 5: Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thỡ phải dựng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB . a) Chứng minh : AD = BC b) Chứng minh CD vuụng gúc với AC. c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh : ABM = CNM. Đề 5 1 3 11 1 12 2 1 3 Bài 1: Thực hiện phép tính : a) + + + − b) − 4. + 12 15 12 71 10 3 2 4 3 7 1 3 1 1 1 1 Bài 2: Tìm x, biết a) x − = − . b) − x + = . c) 2 x − 1 − = . 2 3 4 4 2 4 2 3 Bài 3: Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 8 : 9. Bài 4: Cho tam giác ABC có ₩A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM. c/ Tính số đo góc BEM. Bài 5: Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
- Đề 6 Bài 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Tìm x biết: d) (x – 3)(4 – 5x) = 0 Bài 3: Hai đội máy cày làm hai khối lượng công việc như nhau. Để hoàn thành công việc, đội thứ nhất làm trong 6 ngày, đội thứ 2 làm trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy cày biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 4 máy. Bài 4 : Cho ∆ABC (góc A = 900). Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK = HA. Chứng minh : a) ∆ABH =∆ KBH b) CB là tia phân giác của góc ACK c) Góc BAK = góc BCK Đề 7 Bài 1: Tìm x:
- Bài 2: Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể): Bài 3: a) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây; biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 10 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp? b) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4). Bài 4: Cho ΔABC biết góc B = 600; góc C = 400 .Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D, tia phân giác của góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I. a.Tính góc A của tam giác ABC. b.Chứng minh : ΔBED = ΔBEC c.Chứng minh : ΔIED = ΔIEC Đề 8 Bài 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Tìm x biết: Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, khi x = 4 thì y = 8. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ; b) Biểu diễn y theo x.
- c) Tính giá trị của y khi x= 5; x = 10 Bài 4: Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy. Bài 5: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của B C.Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng Đề 9 Bài 1: Tính ( hợp lý nếu có thể) 3 3 2 1 2 1 a) 22 b) .33 .8 8 8 5 3 5 3 Bài 2 : Tìm x: 3 21 x 4 a) .x b) 5 10 20 5 Bài 3: vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4: Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5 Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 1 2 3 Bài 6: Tìm a,b,c biết : a b c và a –b =15 2 3 4 Đề 10 Câu 1: Tính nhanh: 11 5 13 36 1 7 1 5 a) + + 0,5 b) 23 . 13 : 24 41 24 41 4 5 4 7 Câu 2: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Câu 3: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: ∆ EAC = ∆ EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2 x − 27 + ( 3 y + 10 ) = 0 2011 2012 Đề 11 Bài 1: Thực hiện phép tính 1 3 11 1 12 a) + + + − 12 15 12 71 10
- 2 1 3 b) − 4. + 3 2 4 Bài 2: Tìm x, biết 3 7 1 3 1 1 1 1 a) x − = − . b) − x + = . c) 2 x − 1 − = . 2 3 4 4 2 4 2 3 Bài 3: Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9. Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM. c/ Tính số đo góc BEM. Bài 5: Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14 Đề 12 Câu1: Thực hiện phép tính: 2 1 103 + 2.53 + 53 a) 2 + 1 : 4 − 25 b) 3 3 55 Câu 2 : Tìm x biết: 1 1 4 1 3 a) 2 x − = b) − x − = 2 3 5 2 4 Câu 3 : Biết đồ thị hàm số y = bx đi qua A(3; 2) a, Tìm hệ số b và vẽ đồ thị của hàm số đó. b, Biết đồ thị của hàm số trên đi qua hai điểm D và E với hoành độ của D là 1,5 và tung độ của E là 4. Hãy tìm tọa độ của các điểm D và E. Câu 4 ;Cho tam giác ABC.Từ trung điểm M của BC,kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC ( E thuộc AB) . Chứng minh rằng: a. Góc ACB bằng góc EMB. b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC. c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD d. ED = ½ BC Câu 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: H = x − 3 + 4 + x Đề 13 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 2 1 1 32 − 392 a) . .16 2 b) 4 4 7 2 − 912 Câu 2: 1 Cho đồ thị của hàm số y = (m )x (với m là hằng số) đi qua điểm A(2;4). 2 a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a. Câu 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABD. b) Chứng minh rằng CA = CD. Đề 14: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
- 1 3 4 1 1 8 a/ . . . 3 5 5 3 3 5 1 1 b/ 0,75 2 4 2 c/ .5 . 4 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 1 1 2 a/ 3 x 2 2 3 b/ 3,2.x ( 1,2).x 2,7 4,9 x +1 ₩ 1₩ 1 3 c/ ₩₩ ₩₩₩ - = - ₩₩ 2 ₩ 2 8 Bài 3: (2 điểm) Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn c ủa ba ng ười là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 4 (0,5 điểm) vẽ đồ thị hàm số y = 2x Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: ABM DCM b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ BE AM E AM , CF DM F DM . Chứng minh: M là trung điểm của EF. ĐỀ 15 Bài 1: (2điểm) Thực hiện tính(tính nhanh nếu có thể) 3 3 1 1 32 15 2 15 2 a) : b) 29 33 2 5 2 5 7 3 7 3 3 2 4 c) : 3 7 9 Bài 2: (2, điểm)Tìm x biết: x 2 a) 2,7 3,6 3 1 1 b) x 2 27 3 1 c) x + − = 0 4 3 Bài 3/ Cho hàm số y = 2x Vẽ đồ thị của hàm số Bài 4: (2 điểm) Ba đội san đất làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 ngày,đội thứ hai trong 8 ngày,đội thứ ba trong 12 ngày.Biết rằng các máy có cùng năng suất và đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 3 máy.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Bài 5:(3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A.Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
- a) Chứng minh ABD = HBD. b) Chứng minh DH BC c) Giả sử C = 600.Tính số đo ADB ĐỀ 16 Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 a) A = − + : + − + : 4 3 11 4 3 11 3 1 1 b) B = ( −3) . − 0, 25 − 3 − 1 2 4 2 2 1 3 12 c) C= 2 + 1 3 4 13 Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 b) ( 2 x + 3) = 25 2 a) − : x + = − 3 8 12 3 2 29 c) + x = 4 5 60 Câu 3(2 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 4(0.5): vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB ACB ₩ ₩ . ĐỀ 17 Câu 1: Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ) 2 1 1 2 5 a) + . 1+ − 6 3 3 4 430.341 b) 257.2715 2 3 11 c) 2− : 4 16 Câu2 : Tìm x biết: 1 3 2 1 a) x + = b) x − = 3 2 2 5 3 c) 3 − 2 x = 29 4 5 60 Câu3: ( a b c a) Tìm ba số a, b, c biết = = và a + b – c = 10 8 12 15
- 2 3 b) Một người bán 3 tấm vải dài tổng cộng 120 m > Sau khji bán tấm thứ nhất, tấm thứ 3 4 4 hai và tấm thứ ba thì số mét vải còng lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải ban 5 đầu.? 1 Câu 4 vẽ đồ thị hàm số y = x 2 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A >gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh AD = BC b) Chứng minh CD vuông góc với AC c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh ∆AMB = ∆CNM ĐỀ 18 Caâu 1 Thöïc hieän pheùp tính: 4 5 4 3 16 3 1 3 1 a) (1 − ) − ( − ) − b) .19 − .33 23 21 23 4 21 7 3 7 3 2 3 −1 1 −1 c) : + 2. 2 4 2 Caâu 2 x 5 a) Tìm x bieát : = 12 4 x y b) Tìm x; y bieát : = vaø x + y = 15 2 3 Caâu 3 Ñieåm baøi kieåm tra hoïc kyø I moân Toaùn cuûa lôùp 7A ñöôïc xeáp thaønh 3 loaïi Gioûi, Khaù, Trung bình tæ leä vôùi caùc soá 3; 4; 5. Bieát soá hoïc sinh cuûa lôùp 7A laø 48. Tính soá löôïng hoïc sinh theo töøng loaïi: Gioûi, Khaù, Trung bình cuûa lôùp 7A. Câu 4 : vẽ đò thị hàm số y = x Caâu 5 Cho tam giaùc ABC coù AB = AC . Goïi M laø trung ñieåm BC. a) Chöùng minh : ∆AMB = ∆AMC b) Keû MH vuoâng goùc vôùi AB taïi H, MK vuoâng goùc vôùi AC taïi K. Chöùng minh HB = KC. Veõ hình ghi GT; KL ĐỀ 19 Câu 1Tính :
- 2 1 a.4 − + b.23.22 + 34 : 3 − 4 2 3 2 2 2 3 5 c. − + : 3 4 4 Câu 2 Tìm x, biết a) x:7,5 = 0,7:2,1. 1 b) x + − 4 = −1 3 Câu 3Cho hàm số y = 2x. a. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên : A(2 ;1), B(1 ;2). b. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Câu 4 : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh : AD = BC. b) Chứng minh : CD vuông góc với AC. c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh : ∆ABM = ∆CNM ĐỀ 20 Câu 1 Thực hiện phép tính sau: 2 4 −5 18 a) + b) . 3 5 6 25 c) 2,9 + 3,7 + ( 4,2) + (2,9) + 4,2 2 1 3 d) + . − 5 5 4 Câu 2: (2,0 điểm ) 1) Tìm x biết : 1 3 1 3 a) x = b) x + = 3 4 3 7 x y 2)Tìm hai số x, y biết : = và x + y = 10 2 3 Câu 3: Bài 5 : Biết 17 lít dầu hỏa nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc can 16 lít không ? Câu 4) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x
- 1 b) Trong hai điểm A( 1; 3) ; B( − ; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số 3 y = f(x) = 3x Câu 5: (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ∆ABM = ∆ECM b) Chứng minh:AB //CE ĐỀ 21 Bài 1: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý nhất: 3 54.204 13 6 38 35 1 1 4 1 2 a) b) + − + − c) A = 1 . − : 255.45 25 41 25 41 2 2 5 3 3 Bài 2: Tìm x, biết: 3 1 x −4 1 1 a ) + x = b) = c) 2 x − 1 − = . 4 2 28 7 2 3 Bài 3: Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 6. Trong đó cạnh lớn nhất lớn hơn cạnh bé nhất là 9cm. Tìm ba cạnh của tam giác ? Bài 4: vẽ đồ thị hàm số y = x Bài 5: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng. c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H BC ) . Biết HBE ₩ ₩ = 50o ; MEB ₩ = 25o . Tính HEM ₩ và BME . ĐỀ 22 Câu 1: Tính : 7 1 1 6 a/ .10 - 22 : 6 3 3 7 1 b/ (- 2)2 - 36. 6 C / 5 16 − 4 9 + 25 − 0,3 400 Câu 2: Tìm x, biết : a/ x + 3 - 7 = 10 b/8x + 5 3x = 20
- Câu 3: 15 người xây xong ngôi nhà trong 20 ngày. Hỏi nếu giảm đi 5 người thì thời gian xây xong ngôi nhà phải tăng thêm bao nhiêu ngày Câu 4: vẽ đồ thị hàm số y = 2x Câu 5: Cho góc xOy khác góc bẹt, Oz là tia phân giác của góc đó . Qua điểm D thuộc tia Oz ( D không trùng với O) kẻ đường thẳng vuông góc với tia Oz, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B. a/ Chứng minh: OA=OB b/ Lấy điểm C thuộc tia Oz ( C không trùng với D,không trùng với O ). Chứng minh: CA=CB và góc OAC= góc OBC. ĐỀ 23 Câu 1 Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 a) A = − + : + − + : 4 3 11 4 3 11 3 1 1 b) B = ( −3) . − 0, 25 − 3 − 1 2 4 2 2 3 2 1 1 1 1 c) C = 25. − + − 2. − − 3 5 2 2 Câu 2). Tìm x biết: 2 5 7 b) ( 2 x + 3) = 25 2 a) − : x + = − 3 8 12 Câu 3Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 4: vẽ đồ thị hàm số y=4x Câu 5 Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a, Chứng minh AB = AF. b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. ₩ ₩ c, Chứng minh ABC>ACB . ĐỀ 24 Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: ( tính hợp lí nếu có thể) 17 3 3 12 2 −7 2 −6 7 a) − − 2, 25 + 5 + ; b) . + . + ; c) 56.82 29 31 31 29 15 13 15 13 5 Câu 2: tìm x x 5 3 3 2 a. =− b. 2 .x + = Câu 2: (1,5 điểm) 49 7 7 4 3 a) Cho hàm số y = f ( x) = 2 x 2 − 3 . Tính f (1); f (−2); 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = x . 2 x y Câu 3: (1 điểm) Tìm hai số x và y, biết = và y − x = 15 . 7 4 Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC ) . Tia phân giác góc A cắt AC tại D. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . a) Chứng minh: ∆ABD = ∆AED
- b) ED và BA cắt nhau tại F. Chứng minh ∆BDF = ∆EDC . c) AD và FC cắt nhau tại O. Chứng minh điểm O là trung điểm của FC. ĐỀ 25 Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiên phép tính. 9 9 14 3 a. 36 − 25 + 20170 b. . 3 14 20 3 13 3 2 −5 −7 c. : − : d. + + 7 8 17 8 3 9 12 Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x biết. 2 7 a. x + = d. 4 x − 14,5 = −5,5 3 2 Câu 3: (2,0 điểm). a. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m. Biết rằng chiều dài và chiều rộng lần lượt tỉ lệ với 5 và 3. 1 b. Cho hàm số y = f(x) = 2x -3. Tính f(2) ; f(0) ; f − . 2 c. vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 4 ( 3 điểm).Cho tam giác ABC có AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn