intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2023 – 2024 A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng trong các phương án sau. Câu 1. Với x R, khẳng định nào dưới đây là sai? A. ( x > 0).B. ( x < 0). C. nếu x = 0; D. nếu x < 0 Câu 2. Với x ≠ 0, bằng: A. x6 B. x8 : x0 C. x2 . x4 D. x8 : x Câu 3. Cho thì: A. B. C. hoặc D.hoặc Câu 4. Làm tròn số 76851 với độ chính xác là 50. A. 768 B. 769 C. 76800 D. 76900 Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 6: Căn bậc hai số học của 9 là: A. B. 3 C. và D. và Câu 7.Kết quả nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. . B.. C. . D.. Câu 9. So sánh hai số và . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tính A. 9 B. 5 C. D. Câu 11: Tất cả các số thực thỏa mãn là:
  2. A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 12. Từ tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. C. D. Câu 13.Từ tỉ lệ thức: suy ra kết quả nào sau đây là sai? A. B. C. D. 2 x +1 = 3 −2 Câu 14.Giá trị thỏa là: 7 7 3 3 − − 3 3 7 7 A. B. C. D. Câu 15: Trong hình vẽ bên, giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 16: Cho . Biết , . Số đo góc P bằng: A. B. C. D. Câu 17: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh là K, D, H. Biết rằng , . Kí hiệu hai tam giác bằng nhau nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 18.Tam giác MNP cân tại M có góc . Số đo góc là A. 800 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 19. Các tam giác vuông MNP và EFG có, MN = EF. Hai tam giác đó bằng nhau nếu có thêm điều kiện nào? A. B. C. D. Cả A, B, C đúng. Câu 20: Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng A. B. C. D. B. TỰ LUẬN I. ĐẠI SỐ
  3. Bài 1.Thực hiện phép tính: a) b)-12 : c) d) e) f) g) h) i) Bài 2. Tìm x, biết: a) b) c) d) e) (x – 1)2 = 25 f) g) h) i) Bài 3. Tìm các số x, y, z biết: a) và b) và c) ; và d) và e) và f) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 456 Bài 4. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. Bài 5. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 6: Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 7 là 31 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 7: Để đi từ A đến B có thể dùng các phương tiện: máy bay, ô tô, xe lửa. Thời gian của máy bay, ô tô, xe lửa lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 6. Biết rằng thời gian đi từ A đến B bằng máy bay ít hơn so với đi bằng ô tô là 6 giờ. Tính thời gian xe lửa đi quãng đường AB. II. HÌNH HỌC: Bài 8: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a) b) AC // BE Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh và . b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC // AK. c) Chứng minh CA là tia phân giác của góc BCE.
  4. Bài 10. Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. Vẽ điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. Chứng minh rằng: a) NE = PQ. b) NEP = QPE. c) EF // NP và EF = NP. Bài 11. Cho ABC có AB < AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Nối C với D. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt tại E và I. a) Chứng minh . b) Chứng minh IC = ID. c) Từ A vẽ đường thẳng AH vuông góc với DC ( H thuộc DC). Chứng minh AH // BI. Bài 12. Cho góc xOy với điểm M trên tia phân giác Oz của góc xOy (M khác O), lấy I là trung điểm của OM. Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với Oz, đường thẳng này cắt Ox ở E, cắt Oy ở F. a) Chứng minh b) Chứng minh EM = OF; EM // OF c) Gọi G , K lần lượt là trung điểm của EM và OF. Chứng minh 3 điểm G, I, K thẳng hàng. III. Một số dạng toán khác Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a) b) c) Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên. a) b) c) ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1