Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 – HK1 2023-2024 PHẦN 1: MỤC TIÊU 1. Kiến thức và kĩ năng: • ĐẠI SỐ: ✓ HS được ôn tập và củng cố lại các kiến thức, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức nhiều biến. bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Áp dụng giải các dạng bài tập có liên quan. ✓ Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; Vận dụng được PTĐT thành nhân tử để tìm được x. ✓ Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. • HÌNH HỌC: ✓ HS ôn lại: Định nghĩa, tính chất cạnh, góc, mặt, công thức tính diện tích xung quanh, tính thể tích của một số hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác các tứ giác đặc biệt như: hình ✓ HS ôn lại: Định nghĩa, các dấu hiệu nhận biết, tính chất các tứ giác đặc biệt như: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. ✓ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí pythagore, định lí đường trung tuyến của tam giác. Vận dụng công thức tính thể tích, tính diện tích xung quanh của hình chóp. ✓ Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài tìm hướng giải, kĩ năng trình bày bài cho HS. • DỮ LIỆU – BIỂU ĐỒ: ✓ Nhận biết mục đích biểu diễn dữ liệu bằng mỗi loại biểu đồ. ✓ Chuyển được dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. ✓ Lựa chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu cho trước. 2. Thái độ: ✓ Cẩn thận, trung thực, hứng thú với môn học. PHẦN 2: NỘI DUNG ÔN TẬP I. PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Rút gọn biểu thức 1) x(x – y) + y(x + y) 7) (x + 1)2 – (x – 2)(x + 2) 2) x(2x + 1) – (x2 – x + 3) 8) ( 2x − 1) − ( x + 5)( x − 5) 2 1 2 2 9) ( x + 2 ) + 2x − 8 2 3) x y(2x3 - xy2 - 1); 2 5 2 3 4) x(1,4x - 3,5y); 7 10) ( 2x − y ) x 3 − 2x − 2 5) 1 2 3 4 xy( x2 - xy + y2) 11) ( 2x − 5)( 3x + 2 ) 2 3 4 5 2 12) x(x + 1) – x2 + 5x 6) (1 - x ).(3 -5x); 1
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN Bài 2: Chia đa thức cho đa thức hoặc đa thức cho đơn thức : 1 1 1) (x3y3 - x2y3 - x3y2) : x2y2 4) (4x3 – 2x2 + 6x +) : 2x 2 3 2) (x + 4x – 6x ) : 4x 5 3 2 2 5) 2x3 - 5x2 + 6x ) : (-2x ) 4 2 3 6 3 2 3) (xy2 - x y + x y ) : 2xy 3 5 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử 1) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 7) 2xy + 3z + 6y + xz 2) x2 – xy + x – y 8) x2 + 6x + 9 – y2 3) 2x2 – 2xy – 7x + 7y 9) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) 4) x2 – 3x + xy – 3y 10) x 2 - 10x + 25 5) x 2 - 64 11) x2 - 5x - 6 6) 10x2y – 15xy2 + 25x2y2 12) x2 + 3x - 18 Bài 4: Tìm x 1) 5x2 +10x = 0 6) x (x – 3) - 5(3 – x) = 0 2) x2 - 1 x=0 7) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 4 3) 4x(x + 1) − 8(x + 1) = 0 8) (x + 5) – 2x2 – 10x = 0 4) 2x (x – 3) - 3(x – 3) = 0 9) 9x3 –x =0 5) 5x (x – 1) = x – 1 10) x2 - 5x - 6 = 0 Bài 5: Thực hiện các phép tính sau : x + 1 2x − 1 5x − 2y y − 4x x − 1 2x + 7 6 − 3x a) + b) 2 + 2 c) + + 3 3 x −y 2 x −y 2 12x 12x 12x 3 2 x + 2 x −9 x −9 x + 3 x +1 d) − e) − − f) 2 − x−4 4−x x −1 1− x 1 − x x −1 x2 − x x 2 − 9y 2 3xy x 2 − 36 3 1 6x g) . h) . i) . 2 2 x y 2x − 6y 2x + 10 6 − x x y x 2 − y2 x + y x + y x 2 + xy 4x + 12 3 ( x + 3) j) : k) : l) : x − y 3x 2 − 3y 2 ( x + 4) x + 4 2 6x 2 y 3xy 48x 6 50y 4 3y 2x 20x 4x 3 n) . − m) 2 . 4 .49x 4 y3 t) − 2 : − 125y6 9x 3 28x 7y 3y 5y Bài 6: Thực hiện các phép tính sau : 2 1 x +1 −2x x − 12 4 1) + 2) + 2 3) + 2 x+3 x 2x − 2 x − 1 6x − 36 x − 6y 1 1 x + 1 x2 − 4 x +1 2x + 3 7) − 2 8) − 9) + xy − x 2 y − xy x + 4 x 2 − 16 2x + 6 x ( x + 3) 2
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN 1 − 3x 3x − 2 3x − 2 10) + + 2x 2x − 1 2x − 4x 2 x2 − 4 Bài 7: Cho phân thức : ( x − 3)( x − 2 ) a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x = 13 2x + 1 2x − 1 x + 1 Bài 8: Cho biểu thức : C = − : 2 x − 10 x + 10 x − 100 a) Viết điều kiện xác định của biểu thức C. b) Tính giá trị của biểu thức C tại x = 2023. 1 x 24 − x 2 Bài 9: Cho biểu thức : D = + + x + 4 x − 4 x 2 − 16 a) Viết điều kiện xác định của biểu thức D. 5 b) Chứng minh D = x−4 c) Tính giá trị của biểu thức D tại x = 10. d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B là số nguyên. 1 1 x 2 + 4x + 4 Bài 10: Cho biểu thức : E = + . x+2 x−2 2x a) Viết điều kiện xác định của biểu thức E. b) Rút gọn E c) Tính giá trị của biểu thức E tại x = 1. II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Bài 1: Tính diện tích xung quanh và thể tích toàn phần (tổng diện tích các mặt); thể tích của hình chóp tứ giác đều dưới đây (theo các kích thước cho trên hình vẽ). 3
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN Bài 2: Một kim tử tháp pha lê đen có dạng hình chóp tứ giác đều biết, độ dài cạnh đáy là 8,5cm , chiều cao là 9,5cm. Tính thể tích của kim tử tháp pha lê đen đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 3: Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy khoảng 20cm, chiều cao khoảng 35 cm, độ dài trung đoạn khoảng 21 cm. a/ Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu . Hỏi diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu ? b/ Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết đường cao của mặt đáy hình chóp là 17cm . Bài 4: Một giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên có độ dài cạnh đáy là 14cm; chiều cao của giá đèn cầy là 22cm. Mặt bên của giá đèn cầy là các tam giác cân có chiều cao là 23cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều với kích thước như trên. III. HÌNH HỌC PHẲNG Bài 1:. Tìm các góc x,y,z t chưa biết ở các hình bên dưới . Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Cho biết AB = 13cm, AH = 12cm, HC = 16cm. Tính các độ dài AC, BC. Bài 4: Bạn Hà muốn đóng một nẹp chéo AC để chiếc khung hình chữ nhật ABCD được vững hơn. Tính độ dài AC biết rằng AD = 48 cm, CD = 36cm. 4
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN Bài 5: Cho tam giác có AB = 7cm, AC = 25cm, BC = 24cm có phải là tam giác vuông không ? Bài 6: Khi nói đến ti vi 21 inch, ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài 21 inch (inch : đơn vị đo chiều dài được sử dụng tại nước Anh và một số nước khác, 1 inch 2,54cm). Hỏi chiếc ti vi (hình bên) thuộc loại tivi bao nhiêu inch (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ) ? Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB , E là giao điểm của MH và AB . Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC , F là giao điểm của MK và AC . a) Các tứ giác AEMF , AMBH , AMCK là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A . c) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông? ˆ Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB , A = 60 . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , AD . Vẽ I đối xứng với A qua B . a) Tứ giác ABEF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác AIEF là hình thang cân. c) Chứng minh BICD là hình chữ nhật. Bài 9: Cho hình thang cân ABCD (AB CD,AB CD) , các đường cao AH , BK . a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh DH = CK . c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H . Tứ giác ABCE là hình gì? Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại B . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AC , BC . Kẻ Ex song song với BC cắt AB tại M . a) Chứng minh tứ giác BMEF là hình chữ nhật. b) Gọi K đối xứng với B qua E . Tứ giác BAKC là hình gì? Vì sao? c) Gọi G đối xứng với E qua F . Tứ giác BGCE là hình gì? Vì sao? d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác BGCE là hình vuông? Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Gọi M là trung điểm của BC , kẻ MD vuông góc với AB tại D , ME vuông góc với AC tại E . a) Chứng minh AM = DE . b) Chứng minh tứ giác DMCE là hình bình hành. c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC ( H BC ). Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân và A đối xứng với H qua DE . 5
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN Bài 12: Cho tam giác ABC vuông ở A . Gọi G là trung điểm của BC , kẻ GE vuông góc với AB , kẻ GF vuông góc với AC . Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I . a) Tứ giác AEGF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi. d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI là hình vuông. IV. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ. Bài 1: Số lượng chợ ở Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là : Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Số lượng chợ 158 147 145 146 146 (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) a/ Năm 2021 số lượng chợ giảm đi so với năm 2015 là bao nhiêu chợ? b/ Theo số liệu trên , số lượng chợ Quãng Ngãi năm 2020 là 146 chợ không tăng so với năm nào ? c/ Số lượng chợ ở Quãng Ngãi trong năm 2019 chiếm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 ? Bài 2: Số cây được trồng trong vườn nhà bác Hoàng là : Loại cây Nhãn Xoài Mận Dừa Ổi Số cây 20 35 25 10 120 a/ Tính tổng số cây trong vườn nhà bác Hoàng. b/ Hỏi cây dừa chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn ? Bài 3: Cho biểu đồ ở hình 2 thể hiện tỉ lệ phần trăm các loại gia cầm trong một trang trại. Hình 2 a) Có bao nhiêu loại gia cầm trong trang trại này? b) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. Bài 4: Biểu đồ ở hình dưới đây biểu diễn nhiệt độ ở Lào Cai được cập nhật trong ngày 26/12/2022. 6
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN (Nguồn : https://nchmf.gov.vn) a) Hãy xác định nhiệt độ ở Lào Cai vào lúc 13h. b) Trong khoảng từ 7 giờ tới 22 giờ, Lào Cai có nhiệt độ cao nhất vào lúc nào? Khi ấy nhiệt độ là bao nhiêu? Bài 5: Cho biểu đồ xuất khẩu các loại gạo của nước ta trong năm 2020. a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. b) Loại gạo nào nước ta xuất khẩu nhiều nhất và ít nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm? c) Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu là 6,15 triệu tấn gạo. Hãy tính số lượng gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2020? Bài 6: Cửa hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm bán được số lượng ti vi như sau: a) Quan sát biểu đồ hãy cho biết tháng 3 cửa hàng bác Minh bán được bao nhiêu chiếc tivi? b) Tính tổng số tivi bác Minh đã bán được trong 4 tháng? 7
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN c) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là 8 triệu đồng thì trong 4 tháng đầu năm cửa hàng bác Minh đã thu được bao nhiêu tiền? Bài 1: Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng : Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha) . (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021). a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên theo mẫu ở bảng sau ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Vùng Tây Đông Đồng bằng Đồng bằng Nguyên Nam Bộ sông Hồng sông Cửu Long Tỉ số diện tích gieo trồng lúa ? ? ? ? của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên. V. DẠNG NÂNG CAO Bài 1: Chứng minh rằng: a) x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y. b) x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z Bài 2: Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y. Bài 3: Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy. Bài 4: Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9. Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n: a) n2 + 4n + 3 chia hết cho 8 b) n3 + 3n2 - n - 3 chia hết cho 48 Bài 6: Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia hết cho (x - 1)2 8
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NHÓM TOÁN 2n 2 + 3n + 3 Bài 7: Tìm các giá trị nguyên của n để là số nguyên 2n − 1 Ngày 6 tháng 12 năm 2023 Nhóm trưởng Bùi Thanh Quân 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 45 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p | 46 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn