Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Quận 1
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Q1 HỌ TÊN:…………………………............... LỚP: …………….. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 – NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề cương chỉ mang tính chất tham khảo, học sinh phải tự luyện tập thêm) I/ NỘI DUNG ÔN TẬP: *Giới hạn nội dung: PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ: - Hết chương 1: Biểu thức đại số. PHẦN HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG * Hình học trực quan: - Hết chương 2: Các hình khối trong thực tiễn. * Hình học phẳng: - Chương 3: Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp. Bài 1. Định lí Pythagore. Bài 2. Tứ giác. Bài 3. Hình thang – Hình thang cân. Bài 4. Hình bình hành – Hình thoi. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT - Chương 4: Một số yếu tố thống kê. Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu. Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để để biểu diễn dữ liệu. *Thời gian: 90 phút – Tuần 16, thứ Ba, 24/12/2024. *Hình thức: TNKQ + Tự luận (Viết, làm trên giấy thi, chia phòng, cắt phách). *Cấu trúc đề KT: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM): 12 câu. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,25 đ) (2 câu) - Thực hiện được bài toán thu gọn đa thức nhiều biến với các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Bài 2: (1,0 đ) (2 câu) - Phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Bài 3: (1,25 đ) (2 câu) - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Bài 4: (1,0 đ) (1 câu) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
- Bài 5: (1,0 đ) (1 câu) - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép, biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Bài 6: (1,5 đ) (2 câu) - Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt (Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi). II/ TRÍCH ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Học sinh ghi đáp án đúng nhất vào giấy làm bài, không viết vào đề. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A. 5x 9 B. x 3y 2 C. 1, 4 D. x Câu 2: Kết quả của phép tính: P 3ab 2a 2b b2 5ab 2 4ab 7b 2 viết dưới dạng đa thức thu gọn là: A. P 2a 2b 5ab 2 7ab 8b 2 B. P 2a 2b 5ab 2 ab 8b 2 C. P 2a 2b 5ab 2 7ab 6b 2 D. P 2a 2b 5ab 2 ab 8b 2 Câu 3: Hằng đẳng thức A B A 2. A . B B có tên là: 2 2 2 A. Bình phương B. Tổng hai C. Bình phương D. Hiệu hai của một tổng. bình phương. của một hiệu. bình phương 3 (x 1) Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? 2 x A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 5x 2 x 2y ... Câu 5: Cho . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là: 3xy 2 10x 4 6y A. xy B. x 2y C. x 2 D. x Câu 6: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Số đo góc C là: A B 0 0 130° 100° A. 80 B. 70 C. 600 D. 900 70° D ? Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang vuông có ít nhất hai góc vuông. Câu 8: Chọn câu sai: Trong hình bình hành: A. Các cạnh đối bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo bằng nhau.
- Câu 9: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 Câu 10: Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là: A. 98cm 3 B. 42cm 3 C. 21cm 3 D. 14cm 2 Câu 11: Số lượt học sinh vắng trong một tuần của lớp 8A được bạn lớp trưởng thống kê như sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Số học sinh vắng 2 k 3 1 0,5 Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên là: A. 2 B. 3 và 1 C. k và 0,5 D. k Câu 12: Dưới đây là biểu đồ thống kê của một cửa hàng bán giày trẻ em trong tháng 9/2023 (đơn vị: đôi giày) Đôi giày Số giày đã bán 200 95 110 120 60 85 100 30 40 0 Cỡ 30 Cỡ 31 Cỡ 32 Cỡ 33 Cỡ 34 Cỡ 35 Cỡ 36 Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 34 trong tháng 9/2023? A. 40 đôi B. 95 đôi C. 110 đôi D. 120 đôi II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 5 4 8x 4 a) 3x (2x 1) 4x (2x 2 x 1) b) x 2 x 2 4 x2 Câu 2: (1,0 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2024x 2 8096x 8096 b) Một hình vuông có diện tích là 49a 2 70a 25 (a 0) . Tính chu vi hình vuông này theo a? Câu 3: (1,25 điểm) Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (hình ảnh minh họa). a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
- b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 1000 m2. Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60cm để lót sàn thì cần ít nhất bao nhiêu viên gạch? Câu 4: (1,0 điểm) Một con robot được thiết kế đi thẳng, quay một góc 900 sang trái hoặc sang phải. Robot xuất phát tại vị trí A đi thẳng 3m, quay sang phải rồi đi thẳng 1m, quay sang trái rồi đi thẳng 4m, quay sang phải rồi đi thẳng 5m và đến vị trí E. Tính khoảng cách giữa đích đến và nơi xuất phát (đoạn AE) của robot (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 5: (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm số xe đạp một cửa hàng đã bán được theo màu sơn trong một tháng sau đây: Tỉ lệ phần trăm số xe đạp bán được theo màu sơn 15% Xám bạc 10% Xanh lá Xanh dương 15% 60% Đỏ a) Em hãy hoàn thành việc chuyển dữ liệu trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Xe đạp Màu xanh dương Màu đỏ Màu xanh lá Màu xám bạc Tỉ lệ phần trăm ? ? ? ? b) Biết rằng trong tháng đó cửa hàng bán được tổng cộng 40 chiếc xe, hỏi trong đó có bao nhiêu chiếc xe đạp màu xanh dương? Câu 6: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có AM là đường phân giác của góc A (M thuộc BC). Đường thẳng qua M song song với AB và cắt AC tại E; đường thẳng qua M song song với AC và cắt AB tại N. a) Chứng minh tứ giác AEMN là hình thoi. b) Chứng minh tứ giác MENB là hình bình hành. HẾT
- ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Học sinh ghi đáp án đúng nhất vào giấy làm bài, không viết vào đề. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 2 9 y A. xy . B. x 5y 3 10. C. . D. x 2 xy y 3 . 5 x 5y Câu 2: Kết quả của tích 3x . 2x 2y là: A. 6x 3y. B. 6x 3y. C. x 3y. D. 5x 2y. 2 Câu 3: Biểu thức x 2 được khai triển là: A. x 2 2x 4 . B. x 2 4x 4 . C. x 2 4 . D. x 2 4x 2 . Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 2yx x 2y x x y A. . B.. C. . D. . 7 5z 5 x y 5x y 2x y Câu 5: Kết quả phép tính là: 3y 3y 7x 7x 2y 7x 2y 7x A. . B. . C. . D. . 6y 3y 3y 3y Câu 6: Cho tứ giác ABCD , trong đó A B 140 . Tổng C D bằng: A. 2200 . B. 2000 . C. 1600 . D. 1300 . Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hình bình hành có các cạnh đối song song và bằng nhau. D. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. Câu 8: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình thang cân có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. Câu 9: Số mặt của hình chóp tứ giác đều là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 10: Thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC trong hình bên là: S A. 3060cm3 B. 6120cm3 C. 4080cm3 D. 2040cm3 36cm A C 17cm 20cm H K B
- Câu 11: Cho bảng thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A như sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 28 10 1 1 Tỉ lệ phần trăm 70% 35% 2,5% 2,5% Dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? A. Xếp loại hạnh kiểm. C. Tỉ lệ phần trăm. B. Số học sinh. D. Số học sinh và tỉ lệ phần trăm. Câu 12: Để biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể, ta thường dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính và thu gọn biểu thức (nếu có) 2 3 6x 5 a) 2 x ( x 5) 2 x 2 4 b) 2x 3 2x 3 9 4x2 Câu 2: (1 điểm) a) Tìm x: 4 x 2 (2024 x 1) 9(1 2024 x ) 0 b) Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x 1 , ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x 1 . Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức. Câu 3: (1,25 điểm) Một đèn trang trí RGB hiệu ứng pha lê có dạng hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh đèn là 25cm và cạnh đáy 20cm . a) Nêu mặt đáy và các mặt bên của hình chóp S.ABCD b) Tính diện tích xung quanh của đèn này, rồi tính số mắt chíp Led gắn xung quanh đèn biết cứ 0,04 dm2 sẽ gắn 1 mắt chíp.
- Câu 4: (1 điểm) Hình vẽ trên mô tả mặt cắt đứng của một sân khấu ngoài trời có mái che. Chiều cao của khung phía trước khoảng 7 m, chiều cao của khung phía sau là 6 m, hai khung cách nhau một khoảng 5 m. Hỏi chiều dài của mái che sân khấu khoảng bao nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 5: (1 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm (từ năm 1989 đến năm 2019). a) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, hãy cho biết năm nào tuổi thọ trung bình của người Việt Nam cao nhất qua 30 năm (từ năm 1989 đến năm 2019). b) Hãy lập bảng thống kê tuổi thọ trung bình của người Việt Nam trong các năm đó? Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh AEFD là hình thoi. b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành và ba điểm E, O, F thẳng hàng. CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA THẬT TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn