Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng" dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng
- Trường THPT Hai Bà Trưng Huế ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Tổ Vật lý KTCN MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 Năm học 2022 2023 *** A. CÂU HỎI VÀ BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA& CON LẮC LÒ XO Câu 1. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 2. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thì thỏa mãn biểu thức: A. v12 = v2max ω2x21. B. v12 = v2max +0,5ω2x21. C. v1 = v max 0.5ω x 1. 2 2 2 2 D. v12 = v2max + ω2x21. Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu4. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a2 + 2 = A2 + 2 = A2 + 4 = A2 + 4 = A2 A. ω ω B. ω ω C. ω ω D. v ω 4 2 2 2 . . . . Câu 5. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là: A. 12,5 s B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 6. Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là: A. 2cm B. cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 7: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(t+)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =cm là: A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên kể từ lúc , chất điểm qua vị trí có li độ : A. 6 lần B. 7 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo pt x = 10cos(2πt+π/4) cm. Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 3 là: A. 13/8 s B. 8/9 s C. 1 s D. 9/8 s Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x = thì A. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng. C. động năng bằng thế năng. D. thế năng bằng hai lần động năng Câu12. Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy . Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m Câu13. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = = 10m/s 2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng: A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s. Câu14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu15. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là: Page 1
- A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu16: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(cm). Tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật là: A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 50cm/s. D. 50m/s. Câu17: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến A. tần số dao động. B. vận tốc cực đại. C. gia tốc cực đại. D. động năng cực đại. Câu18: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là A. a = 2x2. B. a = 2x C. a = 4x2. D. a = 4x. Câu19. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10cm, độ cứng k = 100N/m. Khi qua vị trí có li độ x = 2cm thì động năng của con lắc là: A. 0,48J B. 2400J C. 0,5J D. 0,24J. Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 48 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở VTCB thì vật dđđh theo phương trình: x = 4cos( ωt – 2π/3) cm. Biết trong quá trình dao động tỉ số Fđhmax/Fđhmin = 5/3. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là: A. 28 cm. B. 36 cm. C. 62 cm. D. 68 cm.. II. CON LẮC ĐƠN Câu21. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là: A. mg (1 cosα). B. mg (1 sinα). C. mg (3 2cosα). D. mg (1 + cosα). Câu22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là : A.. B. C.. D. . Câu23. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là: A. 72cm và 116cm B. 100cm và 56cm C. 72cm và 28cm D. 144cm và 100cm Câu24. Con lắc treo trên trần một thang máy .Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a, người ta thấy chu kỳ dao động nhỏ của con lắc giảm 3% so với chu kỳ của nó lúc thang máy đứng yên. Gia tốc a của thang máy là: (lấy g=9,86m/s2) A. 1,22m/s2 B. 0,22m/s2 C. 0,92m/s2 D. 0,62m/s2 Câu25. Một con lắc đơn có chiều dài 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s 2. Kéo con lắc lệch một cung có độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là: t t A. s = 5cos( 2 π )(cm). B. s = 5cos( 2 )(cm). π C. s = 5cos(2t )(cm). D. s = 5cos(2t)(cm). Câu26. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. vị trí địa lý nơi con lắc dao động B. khối lượng của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ của con lắc. Câu27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 6°. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng ? A. = ± 3,46°. B. = ± 2°. C. = 2°. D. = 3,46°. Câu28. Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì T = 1s. Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì . Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì: A. 0,61s B. 0,53s C. 0,45s D. 0,38s Câu29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là: A. 3s B. 3 s C. 1/3s D. 1/2s Câu30. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực.Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là và 2,5π (cm). Lấy g = =10 . Tốc độ của vật ở thời điểm xấp xỉ bằng A. 37 cm/s. B. 34 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. III. DAO ĐỘNG TẮT DẦN , CỘNG HƯỞNG Câu31. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Page 2
- D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu32. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ ( có khối lượng riêng của sắt> nhôm> gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo ba vật sao cho ba sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì A.Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc. C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng. Câu33. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian: A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu34. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Để tấm ván đó rung lên mạnh nhất thì trong 12 giây, người đó phải bước với số bước là: A. 2 bước B. 4 bước C. 8 bước D. 6 b ước Câu35.Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là: A. Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D.1 kHz Câu36. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi xấp xỉ: A. 1,2% B. 1,5% C. 2,9% D. 2,5% Câu37. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần cơ năng của dao động giảm đi xấp xỉ: A. 1,8% B. 2,1% C. 2,9% D. 3,0% IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Câu38: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt 2π/3) là hai dao động: A.lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu39:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 cos 100 πt (cm) và x2 = 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là: A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm Câu40: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 7cos(20t ) và x2 = 8cos(20t ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng A. 10 m/s. B. 1 cm/s. C. 10 cm/s. D.1 m/s. Câu41: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp là: A. 4cm B. 4cm C. 0. D. 8cm Câu42: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình và . Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là A.20π cm/s B. 40π cm/s C. cm/s D. 20cm/s Câu43: Một vật thực hiện đồng thời hai động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Ở thời điểm t thì li độ của hai dao động thành phần là x1 = 3cm, x2 = 4cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp là: A. 1cm B. 5cm C.7cm D. 6cm Câu44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=2cos(4 t + ) (cm); x2 = 2cos(4 t) (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: A. x = 2cos(4 t + )(cm) B.x =2cos(4 t + )(cm) C. x = 2cos(4 t – )(cm) D. x =2cos (4 t + )(cm) Page 3
- Câu45: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1cos(ωt+φ1)cm, x2=A2cos(ωt+φ2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi : A. φ2 – φ1 = (2k+1) B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π C.φ2 – φ1 = k2π. D. Một giá trị khác . Câu46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là: A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120cm/s. Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm. Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM I. SÓNG CƠ Câu48: Một nguồn âm có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động lệch pha nhau π/4. Vận tốc truyền sóng là: A. 500m/s B. 1km/s C.250m/s D. 750m/s Câu49:Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, Hỏi trong 10 phút có bao nhiêu ngọn sóng qua mắt mình A. 149 B. 150 C. 151 D. 152 Câu50: Sóng ngang là sóng có phương dao động: A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu51: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C.v = 3m/s D. v = 2,25 m/s Câu52: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s D. 150cm/s. Câu53: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu54: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s . A. 0,75m/s B. 0,8m/s C. 0,9m/s D. 0,95m/s Câu55: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua Câu56: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O 1 khoảng d = 50 cm: Page 4
- A.uM = 5cos(4πt 5π) (cm) B. uM = 5cos(4πt – 2,5π) (cm) C. uM = 5cos(4πt π) (cm) D. uM = 5cos(4πt 25π) (cm) Câu 57: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. II. GIAO THOA SÓNG Câu58: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi. A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần. Câu59: AB là hai nguồn đồng bộ có bước sóng λ , khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm không dao động thứ 4 trên AB là: A. B. C. D. Câu60:Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S 1 đều thỏa mãn điều kiện: A. d2 d1 = kλ. B. d2 d1 = λ. C. d1 d2 = (k+1)λ. D. d2 d1 = Câu61: Hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số 40Hz. Một điểm M cách S 1 28cm và cách S2 23,5cm Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S 1S2 số dãy gợn lồi và gợn lõm là: A. 3 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm B. 2 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm C. 2 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm D. 3 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm Câu62: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37cm/s B. 112cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s Câu63: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước hai điểm S1 và S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. Câu64: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với u = 0,2cos (50π t )cm các phương trình: 1 u = 0,2cos(50π t + π )cm và 2 . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A.8 B.9 C.10 D.11 Câu65: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 B. 5 C. 9 D. 3 Câu66: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là : A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường III. SÓNG DỪNG Câu67: Khi lấy k = 0, 1,2,…Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là A. B. C. D. . Câu68: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng. Page 5
- Câu69: Trên môt s ̣ ợi dây dai 0,9 m co song d ̀ ́ ́ ưng. K ̀ ể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tôc đô la ́ ̣ ̀ A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu70:Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Câu71: Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f, tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. f = 1,28(k+0,5) B. f = 1,28k C. f = 0,39k D. f = 0,195(k+0,5) Câu72: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s B. 50m/s C. 80m/s D. 60m/s Câu 73:Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định là: A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm. Câu74: Hai sóng hình sin cùng bước sóng , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng là : A. 20 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15,5cm Câu 75: Một sợi dây dài l = 1,2m hai đầu cố định có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 40Hz và 60Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây: A. 60m/s B.48m/s C. 32m/s D. 24m/s Chương 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu76: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo theo thời gian C. Có chiều thay đổi liên tục. D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn Câu 77: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, sovới điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha π/4 B. trễ pha π/4 C. sớm pha π/2 D. trễ pha π/2 Câu78: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu79: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần Page 6
- Câu80: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu81:Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu82: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu83: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu84:Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: A. B. C. D. 250 Câu85: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 2 cos100 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 200 2 cos(100 t + 2 )(V). B. u = 100 2 cos(100 t 2 )(V). C. u = 400 2 cos(100 t 2 )(V). D. u = 300 2 cos(100 t + 2 )(V). Câu86: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C,Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau Page 7
- C. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch Câu87: ChọnCâutrảlờisai.CôngsuấttiêuthụtrongmạchđiệnxoaychiềuRLCmắcnối tiếplà A.P=UIcos. B.P= RI2. C.côngsuấttứcthời. D.côngsuấttrungbìnhtrongmộtchukì. Câu88: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220cos(ωt – π/2) V, thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt – π/4) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. W. B. 220W. C. W. D. 440W. Câu89: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt + π/3)A, t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ? A. 100 lần. B. 314 lần. C. 50 lần. D. 200 lần. ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ở thuân 40 Câu90: Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ va tu điên măc nôi tiêp. Biêt điên ap ́ ́ ́ giưa hai đâu đoan mach lêch pha ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ π/3 so vơi c ́ ương đô dong điên trong đoan mach. Dung khang cua tu điên băng ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ A. B. C. D. Câu91:Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào AB một điện áp hiệu dụng 220V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, Lúc này đoạn mạch AM có hệ số công suất bằng 0,707. Tính UMBmax A.220V B. 110V C. 220V D. 110V Câu92:Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1. tụ điện C, điện trở R2 và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và điện trở R2. Biết R1= 50, C=, f= 50Hz, uAM và uMB lệch pha nhau, uMB lệch pha so với cường độ dòng điện i là A./8 B./4 C./6 D./3 Câu93: Cho R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt ở hai đầu mạch . Biết hiệu điện thế hiệu dụng UR=15V; UL=20V; UC=40V. khi điện trở R thay đổi để có = 20V . Thì và là: A. = 15V ; =30V. B. = 30V ; =15V. C. = 75V ; =35V. D. = 75V ; =30V. Câu94: Một dòng điện xoay chiều có phương trình dòng điện như sau: i = 5cos(100πt + π/2 )A. Hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch? A. 5 A B. 5 A C. 2.5A D. 2,5 A Câu95: Tại thời điểm t = 1,5s cường độ một dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị ℓà i =5A. Giá trị trên ℓà giá trị: A. Giá trị cực đại B.Giá trị tức thời C. Giá trị hiệu dụng D. Giá trị trung bình Câu96: Mạch điện X chỉ có một phần tử có phương trình dòng điện và hiệu điện thế ℓần ℓượt như sau: i = 2cos(100πt + π/6)A và u = 200cos(100πt + π/6) V. Hãy xác định đó ℓà phần tử gì và độ ℓớn ℓà bao nhiêu? A. ZL = 100 Ω B. Zc= 100 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 Ω Câu97: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị 2,75 (A). Giá trị của U0 ℓà A. 220 (V) B. 110 (V) C. 220 (V) D. 440 (V) Page 8
- Câu98: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch ℓần ℓượt ℓà: u = 100cos100πt (V) và i = 100cos(100πt + π/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W Câu99:Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuôn cam là 150 ̣ ̉ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A.Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 4A B. 4A C. 2,5A D. 5 A Câu100:Mạch RLC nối tiếpcó R = 30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổngtrở Z và ZC của mạch là: A. Z = 60 Ω; ZC =18 Ω B. Z = 60 Ω; ZC =12 Ω C. Z = 50 Ω; ZC =15 Ω D. Z = 70 Ω; ZC =28 Ω Câu 101: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L = 0,25/ π (H); C = 100/9π (μF) được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, còn tần số f có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R bằng 220 V khi f bằng A. 100 Hz B. 200 Hz C. 200 Hz D. 300 Hz Câu102:Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và cuôn dây thuân cam ̣ ̀ ̉ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuôn dây ̣ là uL=100cos(100πt +π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 576 W. B. 288 W. C. 144 W. D. 200 W. Câu103: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/ H và C = 2.10/ F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos100 t (A). Biểu thức hiệu điện thế là? A. u = 40cos( 100 t + /4) V B. u = 40cos( 100 t /4) V C. u = 20cos( 100 t + /2) V D. u = 20cos( 100 t) V Câu104: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây: A. P = R.I.cos B. P = Z.I 2 cos ; C. P = Z.I 2; D. P = U.I; Câu105: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp . B. Tần số. C. Chu kỳ. D. Công suất. Câu106: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì A. cường độ dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. C. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại. D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. Câu107: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì L = : A. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Page 9
- C. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu108:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu109:Cho dòng điện có cường độ i = I0 cos(50t) (A). Kể từ thời điểm ban đầu to = 0, dòng điện đổi chiều lần thứ nhất ở thời điểm nào sau đây? A. 0,01 s B. 0,04s C. 0,03 s D. 0,02 s Câu110: Cho dòng điện có cường độ i = 4cos(100t) (A) chạy qua điện trở thuần R = 50 . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 10 phút là: A. 2,4.105 J B. 2,4.104 J C. 4,8.104 J D. 4,8.105 J Câu111: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U 0cos100 t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 200W B. 100W C. 50W D. 120W Câu112: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,3331 Câu113: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. A. B. 1A. C.A. D. 2A. Câu114:Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là A. 201 V. B. 64 V. C. 32 V. D. 402 V. Câu115: Một điện ap xoay chi ́ ều u = 240cos(100( t)V vao hai đâu m ̀ ̀ ạch AMNB gồm đoan AM ch ̣ ưa R co R=80 ́ ́ , nối tiếp đoan MN ch ̣ ưa t ́ ụ điện C, nối tiếp đoan NB ch ̣ ưa cu ́ ộn dây không thuân cam co đô t ̀ ̉ ́ ̣ ự cam L. C ̉ ương đô hiêu ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ dung qua mach la I=A, U ̀ MB= 80V, điệ n ap u ́ AN vuông pha v ớ i u MB ̣ . Tính đô tự ̉ ̉ ̣ cam cua cuôn dây L? A. 0,368H B. 0,687H C. 0,478H D. 0,586H Câu116:Trong mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu mạch thì A. cảm kháng và dung kháng đều giảm B. cảm kháng và dung kháng đều tăng C. cảm kháng tăng, dung kháng giảm D. cảm kháng giảm, dung kháng tăng Page 10
- Câu117: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC một điện áp có biểu thức u = U.cos( t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của = ( CR2
- 1,4 Câu124:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. A. R = 20 , Pmax = 120 W. B. R = 10 , Pmax = 125 W. C. R = 10 , Pmax = 250 W. D. R = 20 , Pmax = 125 W. Câu125: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R=100; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ điện có điện dung C= mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch A. R=100. B. R=100. C. . D. Câu126: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là: A. 120V. B. 100V. C. D. 200V Câu127: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN là: A. . B. C. D. Câu 128: Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng: A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 100 Hz. D. 50√2 Hz. Câu 129: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. giảm công suất truyền tải. B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. Câu 130: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 131: Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm: A. 200 lần B. 40 lần C. 400 lần D. 20 lần Page 12
- Câu 132: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 40 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp để hở là: A. 220 V B. 200 V C. 60 V D. 48 V Câu 133: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải: A. giảm điện áp xuống còn 1 kV B. tăng điện áp lên đến 8 kV C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV D. tăng điện áp lên đến 4 kV Câu 134: Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 6,25% B. 10% C. 3,25% D. 8% Câu 135: Nguời ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số công suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn: A. R ≤ 5,8 Ω B. R ≤ 3,6 Ω C. R ≤ 36 Ω D. R ≤ 72 Ω Câu 136: Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng công suất truyền tải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là: Câu 137: Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U 1 = 2000 V, U2 = 200 V. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp máy hạ thế I2 = 200A. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 85% B. 90% C. 87% D. 95% Câu 138: Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện áp trên dây tải không vượt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá trị: A. 18 Ω B. 11 Ω C. 55 Ω D. 5,5 Ω Câu 139: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng: Câu 140: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R 0. Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì: A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm. Page 13
- Câu 141: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1 và N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N 2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1 là: A. 2U. B. 3U. C. 4U. D. 9U. Câu 142: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số của dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ: A. 500 vòng/ phút B. 750 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 3000 vòng/phút Câu 143: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 144: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P = 32 W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là:A. 10√5 V B. 28 V C. 12√5 V D. 24 V Câu 145: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu kì của dòng điện là T. So sánh T và f ta thấy:A. T = 1/f B. T 1/f D. T > 1/(2f) Câu 146: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực đại e 1 = Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là: Câu 147: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bao nhiêu? A. I B. 2I C. 3I D. I/3 Câu 148: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng. C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. Câu 149: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Page 14
- Câu 150: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng? Câu 151: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng: A. 5 Hz. B. 30 Hz. C. 300 Hz. D. 50 Hz. Câu 152: Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức e = 1000√ sin(100πt)V . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:A. p = 10. B. p = 5. C. p = 4. D. p = 8. Câu 153: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220√2 cos(100πt + π4)V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: Câu 154: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây: Câu 155: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ: A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên. B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên. C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên. D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Hãy xác định: a. Biên độ, chu kì và tần số b. Pha của dao động, li dộ, vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = 2s c. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại d. Tính khoảng thời gian để vật đó dao động từ li độ đến ? Bài 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Page 15
- a. Tính quãng đường vật đi được trong đầu tiên? b. Tính tốc độ trung bình của vật trong 3/4 chu kì đầu tiên? Bài 3: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m = 0,5kg và lò xo có độ cứng K = 50N/m được treo thẳng đứng. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 3cm theo phương thẳng đứng rồi nhẹ nhàng buông tay. a. Viết phương trình dao động của quả cầu, lấy gốc thời gian là lúc bắt đầu buông tay, chiều dương từ trên xuống dưới. b. Xác định vận tốc và gia tốc của quả cầu tại điểm có li độ +2cm. c. Tính cơ năng toàn phần và vận tốc cực đại của con lắc. , Bài 4:Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,2kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 80N/m để tạo thành con lắc lò xo. Khối lượng lò xo không đáng kể. a. Tính chu kì dao động của quả cầu. b. Viết phương trình dao động của quả cầu, biết lúc t = 0 quả cầu có li độ bằng 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc bằng 40cm/s. Bài 5: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng K = 50N/m treo thẳng đứng, đầu dưới mang quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng bằng 2.102 (J). Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đang đi lên qua vị trí có li độ x = 2cm. a. Viết phương trình dao động của quả cầu. b. Định vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng. Bài 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Lấy 2 = 10. a. Xác định biên độ, chu kì và tần số dao động của vật. b.Viết phương trình dao động của vật nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua điểm M0 có li độ x0 = 10cm theo chiều dương trục tọa độ còn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật. c. Tìm thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí M1 có li độ x1 = 10cm. Bài 7: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên 0 = 40cm, đầu trên được gắn vào giá cố định. Đầu dưới gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng m thì khi cân bằng lò xo giãn ra một đoạn = 10cm. Cho gia tốc trọng trường g 10 m/s2 ; 2 10. a. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại VTCB của quả cầu. Nâng quả cầu lên trên thẳng đứng cách O một đoạn 2cm. Vào thời điểm t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc 20cm/s có phương thẳng đứng hướng xuống. Viết phương trình dao động của quả cầu. b. Tính chiều dài của lò xo sau khi quả cầu dao động được một nửa chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động. Page 16
- Bài 8:Một lò xo (khối lượng không đáng kể), đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56cm. a.Viết phương trình dao động, chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 lúc lò xo ngắn nhất. b.Tìm độ dài tự nhiên của lò xo, lấy g = 9,8 m/s2. c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi nó ở vị trí x = 4cm. Bài 9:Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên = 40cm, độ cứng K = 50N/m. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và có vận tốc cực đại vmax = 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. a. Viết phương trình dao động của vật. Chọn trục tọa độ x’x thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 2cm và đang hướng lên. b. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động. Bài 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K được treo thẳng đứng tại một điểm cố định. Khi đầu dưới mang vật khối lượng m1 = 160g lò xo dài 1 = 60cm, còn khi mang vật khối lượng m2 = 240g lò xo dài 2 = 65cm . Lấy g = 10m/s2. 1) Tìm K và độ dài tự nhiên 0 của lò xo. 2) Treo vào lò xo vật có khối lượng m = 360g. Lúc t = 0, vật m ở VTCB thì ta kích thích để tạo cho nó vận tốc ban đầu v0 = cm/s. a. Viết phương trình dao động của vật m, chiều dương hướng xuống. b. Tìm lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình vật m dao động. Bài 11: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: , trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Hãy xác định: a. Biên độ sóng, tần số sóng, bước sóng và tốc độ truyền sóng? b. Tính li độ dao động của một điểm có tọa độ x= 20cm tại thời điểm t = 2s Bài 12: Cho mạch điện RLC có R = 100 Ω, C = (F). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. Xác định độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp sau? a) Hệ số công suất của mạch cosφ = 1. b) Hệ số công suất của mạch cosφ = . c) Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại. d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL; RC cực đại. Bài 13: Cho mạch điện RLC, L có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch là u = 170cos100 πt V. Biết rằng R = 80 Ω, C = (F). Tìm L để Page 17
- a) công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Tính Pmax b) công suất tỏa nhiệt có giá trị P = 80 W. c) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt cực đại. Tính giá trị cực đại đó. d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại. Tính giá trị cực đại đó. Bài14: Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện là u = 200 cos100πt V. Khi mạch có L = L1 = H và L = L2 = H thì mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau góc 2π/3 rad. a) Tính giá trị của R và C. b) Viết biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 15: Cho mạch điện RLC có R = 100 Ω, L = 1/ π (H), C thay đổi. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức là u = 100cos100πt V. Tìm giá trị của điện dung C để a) mạch tiêu thụ công suất P = 50 W. b) mạch tiêu thụ công suất cực đại. Tính Pmax c) UCmax Bài 16: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt V. Khi C = C 1 = F và và C = C2 = (F) thì mạch có cùng công suất P = 200 W. a) Tính R và L. b) Tính hệ số công suất của mạch ứng với các giá trị C1, C2. Bài 17: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100 πt) V. Điều chỉnh Cđến các giá trị (F) hoặc thì i1 và i2 đều lệch pha với u một góc π/3 rad. a) Tính R, L. b) Viết biểu thức i1 và i2 Bài 18: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời uMN = 120cos(2πft) V có tần số f của nguồn điện có thể điều chỉnh thay đổi được. a) Khi f = f1 = 50 Hz, tính cường độ hiệu dụng của dòng điện và tính công suất tỏa nhiệt P 1 trên đoạn mạch điện MN. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch đó. b) Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch điện MN lúc đó là P2 = 2P1. Hãy xác định tần số f2 của nguồn điện khi đó. Tính hệ số công suất. Bài 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 , L = (H), C = (F). Đoạn mạch được mắc vào một điện áp xoay chiều có tần số f có thể thay đổi. Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là bao nhiêu? Page 18
- Bài 20: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm R nối tiếp với C và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều . Biết R = r = , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu ? LƯU Ý: GIỚI HẠN THI NGANG BÀI CÔNG SUẤT TRẮC NGHIỆM CHỈ LÀM NGANG CÂU 127! Page 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 136 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn