Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng để nắm chi tiết nội dung đề cương nhằm ôn tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 11 I. PHẦN KIẾN THỨC Bài 9: Nhật Bản - Điều kiện tự nhiên và dân cư, đánh giá thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế. - Tình hình phát triển kinh tế: Đặc điểm và nguyên nhân các giai đoạn phát triển kinh tế + Sau Chiến tranh TG thứ 2 + 1952-1973 + 1973-1974 và 1979-1980 + 1986-1990 + 1990- hiện nay Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Điều kiện tự nhiên và dân cư Trung Quốc, đánh giá điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội đối với phát triển kinh tế Trung Quốc. - Các ngành kinh tế Trung Quốc: Công nghiệp, nông nghiệp + Phương hướng phát triển + Phân bố Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Đặc điểm trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - So sánh đặc điểm tự nhiên giữa ĐNA lục địa và ĐNA biển đảo - Đánh giá điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế khu vực ĐNA - Đánh giá đặc điểm dân cư và xã hội đối với phát triển kinh tế khu vực - Các ngành kinh tế: Công nghiệp, nông nghiệp II. PHẦN KĨ NĂNG 1. Nhận xét bảng số liệu 2. Nhận xét biểu đồ tròn, miền, cột 3. Xác định dạng biểu đồ 4. Xác định tên của biểu đồ 5. Xác định yếu tố không chính xác trên biểu đồ LUYỆN TẬP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản có vị trí hàng đầu thế giới là: 1
- A. Ngành công nghiệp chế tạo máy. B. Ngành xây dựng và công trình công cộng C. Ngành công nghiệp sản xuất điện tử. D. Ngành công nghiệp dệt. Câu 2:Cho bảng số liệu TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRUNG QUÔC, GIAI ĐOẠN 1995- 2010 Năm Tổng số dân(triệu Số dân thành thị trong Tỉ lệ gia tăng dân người) tổng dân số(triệu số(%) người) 1995 1211,2 351,3 1,1 2000 1267,4 458,8 0,8 2005 1307,6 562,3 0,6 2008 1328,0 624,2 0,5 2010 1340,9 669,1 0,5 Để thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995- 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 3:Việc xây dựng đường giao thông trong khu vực theo hướng đông-tây hết sức cần thiết đối với các nước có A. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc- nam. B. lãnh thổ kéo dài theo chiều đông- tây. C. hướng núi tây bắc- đông nam. D. hướng núi bắc- nam. Câu 4: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. tài chính và du lịch. B. thương mại và tài chính. C. thương mại và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải. Câu 5:Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là: A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch. Câu 6:Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào? A. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô- xtrây - li-a. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Á và lục địa Âu. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi. Câu 7: Nhật Bản nằm ở khu vực nảo của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Bắc Á D. Đông Á. Cho bảng số liệu sau: Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: Đơn vị: tỉ USD Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 DỰA VÀO BẢNG SỐ LIỆU TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU (8-9) Câu 8: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2010 là: A. 1273,1 tỉ USD B. 1462,2 tỉ USD C. 1020,2 tỉ USD D. 858,7 tỉ USD Câu 9: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị cuất , nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2015 là: A. biểu đồ đường B. biểu đồ cột C. biểu đồ tròn D. biểu đồ miền Câu 10:Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là A. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a C. In-đô-nê-xi-a D. Phi-lip-pin Câu 11:Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? 2
- A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 12: Địa hình Nhật Bản chủ yếu là A. đồng bằng phù sa màu mỡ B. núi cao C. đồi núi thấp. D. cao nguyên và bồn địa. Câu 13.Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, THỜI KÌ 1970- 2004 Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân(triệungười) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự 2,58 1,06 0,87 0,59 nhiên (%) (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2009, NXB ĐH Sư Phạm) Để thể hiện tình hình số dân và gia tăng dân số của Trung Quôc thời kì 1970- 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường Câu 14: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 15: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 16:Đây là một quốc gia ĐNA, có một bộ phận lãnh thổ nằm ngoài vùng chí tuyến A. Việt Nam B. Phi-lip –pin C. In-đô-nê-xi-a D. Mi- an- ma Câu 17:Điểm khác cơ bản của địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là A. đồng bằng phù sa ven biển rộng lớn B. núi thường thấp dưới 3000m. C. có nhiều núi lửa đang hoạt động. D. ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 18:Cơ cấu nền kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, biểu hiện ở: A. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, dịch vụ B. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp C. Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ D. Kinh tế nông nghiệp ngày càng có vai trò nhỏ dần Câu 19:Trâu, bò được nuôi nhiều ở nước nào trong khu vực ĐNA? A. Xin-ga-po, Bru-nây, Đông- ti-mo B. Việt Nam, Xin-ga-po, Cam-pu-chia C. Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, In-đô- nê- xi-a. D. Phi-lip-pin, In-đô- nê- xi-a, Bru-nây, Ma- lay-si-a Câu 20:Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Ma Cao và Thượng Hải. B. Hồng Công và Thượng Hải. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Hồng Công và Ma Cao. Câu 21:Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc. A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. 3
- B. Tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp thu hẹp. C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. Câu 22:Phía bắc Mi – an – ma là khu vực có mùa đông lạnh hơn các khu vực khác vì A. Chịu ảnh hưởng của gió từ biển thổi vào. B. Đây là “mái nhà” của vùng Đông Nam Á. C. Mi-an-ma là nước duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển. D. Có vĩ độ cao hơn và chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. Câu 23:Nước nào ở ĐNA có diện tích trồng hồ tiêu và cà phê lớn nhất? A. Lào B. Việt Nam C. Mi-an-ma D. Thái Lan Câu 24: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 hòn đảo lớn là A. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư. C. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê. Câu 25:Đặc điểm không đúng với các nước ĐNA là A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa Câu 26:Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc. A. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất. B. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp. C. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với hàng hóa với thị trường thế giới. D. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ. Câu 27:Nước có lãnh thổ thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là A. Xin-ga-po. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a. . Câu 28:Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP(tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân(triệungười) 1070 1211 1299 1347 (Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 29:Tại sao diện tích trồng lúa nước ở ĐNA ngày càng bị thu hẹp do A. nước biển dâng, diện tích đồng bằng bị thu hẹp. B. chuyển đổi mục đích sử dụng đất C. dân số tăng. D. người dân không thích ăn gạo nữa Câu 30:Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ về A.Khí hậu B.Địa hình C.Diện tích D.Sông ngòi Câu 31:Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 ( Đơn vị: % ) 4
- Năm 2005 2014 Thành thị 37 54,5 Nông thôn 63 45,5 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và 2014? A.Năm 2014, tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân nông thôn B.Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng C.Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng D.Có sự đảo chiều về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn Cho biểu đồ sau: Từ biểu đồ trên trả lời câu hỏi sau:32-33 Câu 32 : Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012 B.Qui mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012 C.Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012 D.Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012 Câu 33: Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng: A.Luôn xuất siêu B.Xuất siêu năm 1995-2012 C.Tỉ trọng giá trị xuất nhập khẩu thay đổi không đồng đều D.Nhập siêu năm 1985 Câu 34: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa. C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á,Ôxtrâylia. 5
- Câu 35: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á? A. B-ru-nây. B. Đông – ti- mo. C. Mi-an-ma. D. Ấn Độ. Câu 36: Trong cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản, tỉ lệ người già A. ngày càng giảm. B. bằng tỉ lệ trẻ em. C. ít biến động. D. ngày càng tăng. Câu 37: Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là A. Ngô B. Lúa nước C. Lúa mì D. Khoai tây Câu 38: Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á là A. Có lượng mưa lớn. B. Nóng quanh năm. C. Thường xuyên có bão. D. Có mùa đông lạnh. Câu 40: Đây là điểm tương đồng của tất cả các nước ĐNA về mặt vị trí địa lí A. Thường chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. Nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến. C. Có tính chất bán đảo. D. Tiếp giáp biển. Câu 41: Bão là thiên tai thường xuyên xảy ra ở đồng bằng nào ở Trung Quốc? A. Đông Bắc B.Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Hoa Nam Câu 42: Tác động của chính sách dân số của Trung Quốc đến vấn đề dân số - xã hội Trung Quốc là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. thiếu hụt nghiêm trọng nguồn lao động. C. quy mô dân số giảm nhanh. D. tình trạng mất cân bằng giới tính. Câu 43: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước. B. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ C. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi. D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Câu 1: Asean được thành lập vào thời gian nào? a. 1965 b. 1967 c. 1969 d. 1980 Câu 2. Đến nay, Asean có bao nhiêu thành viên? a. 9 b. 10 c. 11 d. 12 Câu 3.Hãy nối tên quốc gia với năm ra nhập ASEAN của một số quốc gia ở Đông NamÁ: A B 1. Việt Nam a. 1967 2. Căm-pu-chia b. 1994 3. Mi-an-ma c. 1995 4. Bru-nây d. 1997 5. Thái Lan e. 1999 Câu 4. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được? a. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều. b. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. c. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển. d. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác. Câu 5. Đông Nam Á là cầu nối giữa A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương. C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ. 6
- Câu 6 Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. sơn nguyên. D. thung lũng. Câu 7: Các sông ở đảo thường có đặc điểm A. ngắn và dốc. B. ngắn và có chế độ nước điều hòa. B. nguồn nước dồi dào. D. phù sa lớn. Câu 8: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng A. động đất. B. núi lửa. C. động đất và núi lửa. D. sóng thần. Câu 9: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á? A. sông Hồng. B. sông Mê Kông. C. sông Trường Giang. D. sông A-ma – zôn. Câu 10: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Ca-li-man-tan. B. Gia-va. C. Lu-xôn. D. Phú Quốc. Câu 11: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ A. địa hình. B. sông ngòi. C. gió mùa. D. biển. Câu 12: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia? A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia. Câu 13: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc? A. Việt Nam . B. Cam-pu-chia. C. Bru-nây. D. Thái Lan. Câu 14: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc? A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có. B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất. Câu 15: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm chiếm? A. Anh. B. Nhật. C. Hoa Kỳ. D. Pháp. Câu 16. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là A. dân số trẻ. B. nguồn lao động dồi dào. C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào. D. thị trường tiêu thụ lớn. Câu 17: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a. D. Lào. Câu 18: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song: A. chưa vững chắc. B. vững chắc. C. rất vững chắc. D. rất ổn định. Câu 19: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế: A. rất phát triển. B. phát triển. C. đang phát triển . D. lạc hậu. Câu 20: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang : A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp. C. chú trọng phát triển ngành chăn nuôi. D. tiến hành công nghiệp hóa.. Câu 21: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á? A. Nguồn nhân công dồi dào. B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú. C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài. D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản Câu 22: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng: 7
- A. đồng bằng ven biển. B. ven biển và trung du. C. trung du và miền núi. D. miền núi và ven biển. Câu 23: Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho : A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại. C. thất nghiệp ngày càng tăng. D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ. Câu 24 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành : A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ. C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp. D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. Câu 25 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 Thế giới 599 A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% Câu 26. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm A.1975 B. 1986 D.1999 C. 1995 Câu 27. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có A. 5 nước B. 7 nước C. 9 nước D. 10 nước Câu 28. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước: A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo Câu 29. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm: A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan. B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan. Câu 30. Biểu tượng của ASEAN là gì ? A. Bó lúa với 10 rẻ lúa C. Dàn khoan dầu ngoài biển B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn D. Nối vòng tay lớn Câu 31. Việt Nam là nước sản xuất lúa gạo đứng thứ mấy trong khu vực?: A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a. B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a. C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a. D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a. Câu 32: Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008. 8
- USD/người 40000 35000 30000 25000 20000 15000 10000 5000 0 Quốc gia Bru- Cam- In- Lào Ma- Phi-li- Xin- Thái Việt nây pu- đô- lai-xi- pin ga-po Lan Nam chia nê-xi- a a Năm 2005 Năm 2008 Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008. A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. B.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước. C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. D.Các quốc gia không tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. Câu 33. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần. Nước GDP/người Xin- ga-po 20.740 Việt Nam 415 A. 46,9 lần B. 47,9 lần C. 48,9 lần D. 49,9 lần 9
- 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn