intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm" dành cho các em học sinh lớp 12 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 12 I. Bài tập trắc nghiệm lí thuyết Câu 1. Miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ. B.nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế. C. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển. D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn. Câu 2. Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp. B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao. C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi. D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú. Câu 3. Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao. B. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế. C. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề. D. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu. Câu 4. Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do A. lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu. B. ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế. C. gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông. D. công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm. Câu 5. Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc A. nâng cao chất lượng cuộc sống. B. phát triển khoa học và kĩ thuật. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt. Câu 6. Việc mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề nhằm mục đích A. thu hút đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về xuất khẩu lao động. B. để người lao động tự tạo hoặc tìm kiếm việc làm thuận lợi hơn. C. đây mạnh chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. D. thực hiện kế hoạch hóa gia đình, kiềm chế tốc độ tăng dân số. Câu 7. Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trên cả nước. B. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. đa dạng các loại hình đào tạo và ngành nghề. Câu 8. Việc nâng cao năng suất lao động và thu nhập cho người lao động nước ta có ý nghĩa chính là A. giúp phân bố dân cư hợp lí giữa các vùng miền. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. C. tăng nguồn vốn cho đầu tư, tái tạo sức lao động. D. đẩy nhanh quá trình phân công lao động xã hội. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  2. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 9. Nguồn lao động nước ta dồi dào là điều kiện thuận lợi để A. dễ dàng tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến. B. phát triển ngành đòi hỏi cần nhiều lao động. C. tăng thêm lực lượng lao động chuyên môn. D. đẩy mạnh đào tạo nhiều ngành nghề mới. Câu 10. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ. C. cần phân bố lại nguồn lao động trên quy mô lớn. D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động, Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. B. Trình độ đô thị hóa chưa cao. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. Câu 13: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. đều có quy mô rất lớn.B. phân bố đồng đều cả nước.C. có nhiều loại khác nhau. D. cơ sở hạ tầng hiện đại. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.B. Trình độ đô thị hóa thấp.C. Số dân đô thị lớn hơn nông thôn.D. Số đô thị khác nhau giữu các vùng. Câu 15: Quá trình đô thị hóa của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 không có đặc điểm nào sau đây? A. Quá trình đô thi hóa chậm.B. Trình độ đô thị hóa thấp.C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau.D. Có chuyển biến khá tích cực. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác. D. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất. Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra theo xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường. D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  3. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 22: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất. C. Xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học kĩ thuật.D. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào. D. Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất. Câu 24: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế nước ta? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và có xu hướng tăng nhanh. B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại. D. Có xu hướng giảm tỉ trọng nhưng vẫn chiếm hơn 1/3 trong cơ cấu GDP. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDO diễn ra rất nhanh. C. Tỉ trọng của khu vực noiong - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm. D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hiện nay. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  4. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 27: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc. C. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá. Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa. B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá. C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc 1á. D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tàm, thuốc lá. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc. B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao. D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định. Câu 30: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 32: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. Câu 33: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay? A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng. B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm. C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều. D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng. Câu 34: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta? A. Nhiều bãi triều, đầm phá.B. Nhiều sông, suối, ao hồ.C. Vùng biển rộng lớn. D. Nhiều ngư trường lớn. Câu 35: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp. C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước. Câu 36: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  5. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 37: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 38: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Dệt may. D. Hàng không, vũ trụ. Câu 39: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. C. cơ khí, luyện kim, hoá chất. D. hóa chất, giấy, dệt - may. Câu 40: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái Nguyên là A. cơ khí, khai thác than. B. thủy điện. C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim. Câu 41: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là A. có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn hơn. B. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn. C. xây dựng được một số nhà máy điện nguyên tử. D. có các nhà máy nhiệt điện sử dụng than antraxit. Câu 42: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do có B. cơ sở hạ tầng tốt. C. thị trường rất lớn. D. truyền thống lâu đời. Câu 43: Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. C. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho CNH. Câu 44: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta? A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô. C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu. Câu 45: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng nhất được đặt ra là A. phải khai thác hạn chế nguồn tài nguyên này. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trên biển. C. tránh xung đột với các nước chung biển Đông. D. phải theo dõi các thiên tai thường có ở biển Đông. Câu 46: Khu công nghiệp tập trung còn được gọi là: A. khu thương mại tự do, khu chế xuất. B. khu chế xuất, khu công nghệ cao. C. khu công nghệ cao, đặc khu kinh tế. D. khu thương mại tự do, khu công nghệ cao. Câu 47: Các khu công nghiệp tập trung nhất ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền TrungC. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48: Các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở: A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  6. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. Đồng bàng sông Hồng, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc C. Trung du và miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. Câu 49: Nguyên nhân làm cho TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải do những thuận lợi chủ yếu về A. vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.B. nguồn lao động có tay nghềC. thị trường và kết cấu hạ tầng. D. số dân đông đúc. Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không phải của khu công nghiệp? A. Do Chính phủ quyết định thành lập. B. Chuyên sản xuất công nghiệp. C. Gắn với các khu dân cư sinh sống. D. Phân bố không đều theo lãnh thố. Câu 51: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. tin học hóa và tự động hóa.B. tăng cường hoạt động công.C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh.D. giảm số lượng lao động thủ công. Câu 52: Đâu không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? A. Nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ. C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm gần đường hàng hải quốc tế. Câu 53: Tuyến vận tải chuyên môn hóa nào sau đây chuyên làm nhiệm vụ vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở Miền Bắc? A. Hà Nội - Lạng Sơn. B. Hà Nội - Lào Cai. C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Quốc lộ 1. Câu 54: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn. B. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân hóa theo mùa. C. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém. D. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng nhu cầu. Câu 55: Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ bắc - nam ở nước ta? A. Nhiều dãy núi hướng Đông - Tây.B. Nhiều sông, suối, ao hồ.C. Có những đồng bằng hẹp ven biển.D. Có địa hình ¾ là đồi núi. Câu 56: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây? A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. C. Nước ta trở thành thành viên của WTO. D. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Câu 57: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển nhộn nhịp từ thập niên 90 của thế kỷ XX đến nay chủ yếu là do A. tác động của thị trường nước ngoài. B. cơ chế quản lí thay đổi. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  7. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao. D. sự đa dạng của các mặt hàng. Câu 58: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới. B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt. C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng. Câu 59: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị. Câu 60: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa. C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 61: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn. B. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt. C. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng. D. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn. Câu 62: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được nhiều nhà máy điện lớn là do A. có nguồn nguyên liệu dồi dào. B. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn. D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng. Câu 63: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng. B. nguồn nước dồi dào. C. địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh. D. có các cao nguyên lớn. Câu 64: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. Cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. B. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau quả nhiệt đới. C. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, khai thác gỗ. Câu 65: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 66: So với các đồng bằng khác trong cả nước, sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về A. rau ôn đới vào vụ đông xuân. B. trồng và chế biến lúa cao sản. C. nuôi trồng thủy hải sản nước ngọt. D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm. Câu 67: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  8. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Nguyên liệu và thị trường.B. Nguyên liệu và lao động.C. Nguyên liệu và cơ sở vật chấtD. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư. Câu 68: Tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh lớn nhất để phát triển du lịch biển - đảo? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình. Câu 69: Dệt may và da giày trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu dựa trên thế mạnh A. tài nguyên thiên nhiên.B. lao động và thị trường.C. truyền thống sản xuất. D. đầu tư từ nước ngoài. Câu 70: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch. B. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân bố không đều. C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp. Câu 71: Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là A. nông - lâm - ngư nghiệp.B. lâm - nông - ngư nghiệp.C. ngư - nông - lâm nghiệp. D. ngư - lâm - nông nghiệp. Câu 72: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ do A. nguồn lao động dồi dào. B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở hạ tầng phát triển. Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho công nghiệp của Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển? A. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế. B. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện. C. Trình độ người lao động chưa cao. D. Tài nguyên khoáng sản ít đa dạng. Câu 74: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng. B. Hình thành chuỗi các đô thị ở phía tây. C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập. D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu. Câu 75: Yếu tố quan trọng nhất giúp kinh tế của Bắc Trung Bộ có bước phát triển đáng kể là A. thu hút lao động có tay nghề cao. B. thu hút các dự án đầu tư nước ngoài. C. khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. sự hình thành và phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. tăng vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh. C. tăng cường giao lưu với vùng Tây Nguyên. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng. Câu 77: Thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  9. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai khoáng. B. khai thác khoáng sản ở thềm lục địa, giao thông biển. C. du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. giao thông vận tải biển, nuôi trồng thủy sản. Câu 78: Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với A. nhà máy lọc dầu. B. nhà máy sản xuất xi măng. C. nhà máy đóng tàu biển. D. nhà máy chế biến thực phẩm. Câu 79: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc. C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao. Câu 80: Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng. B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc. C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão. Câu 81: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu. B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt. D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi. n các sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo nhiều việclàm. B. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng cường xuấtkhẩu. C. Đa dạng cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầutư. D. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, tăng giá trị kinh tế. Câu 83: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, đẩy mạnh chế biến gỗ. B. chú trọng giao đất, giao rừng, tổ chức định canh định cư cho người dân. C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuât khẩu gỗ tròn. Câu 84: Việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị. B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm. C. sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường. D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất, cải thiện môi trường. Câu 85: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp. B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  10. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu. D. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm Câu 86: Biểu hiện của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có hiệu quả cao là A. xây dựng được thêm nhiều công trình thủy lợi lớn. B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp theo hướng hợp lí. C. trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh. Câu 87: Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ là A. nâng cao mức sống cho người lao động, B. phát triển dịch vụ giáo dục, vân hoá, y tế. C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng hoá các loại hình dịch vụ. D. phấn đấu đưa tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 50% GDP. Câu 88. Để thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của Đông Nam Bộ, cần chú trọng điều gì sau đây? A. Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí. B. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường và sử dụng các nguồn năng lượng sạch. C. Phát triển du lịch, khai thác khoáng sản, thủy sản và bảo vệ môi trường. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Câu 89. Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển công nghiệp bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật. B. phát triển công nghiệp đi đôi với bảo vệ môi trường. C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 90. Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển năng động. B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. C. tài nguyên thiên nhiên giàu có. D. khí hậu thuận lợi cho cư trú và sản xuất. Câu 91. Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn. B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông. Câu 23: Câu 92. Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là Câu 24: A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. Câu 25: B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. Câu 26: C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  11. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 27: D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa. Câu 93: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long là A. mở rộng thị trường xuất khẩu và đầu tư phương tiện. B. phát triển nuôi trồng, chế biến và mở rộng thị trường. C. khai thác hợp lí, bảo vệ nguồn lợi, đầu tư phương tiện. D. phát triển đánh bắt, chế biến và mở rộng thị trường. Câu 94: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn. B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản. C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn. D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm. Câu 95: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường. B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa. C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị. D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 96. Nguyên nhân chủ yếu gây nên xói lở bờ biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là do A. hoạt động khai thác cát ở các con sông. B. ảnh hưởng của mưa lớn và triều cường. C. nạn phá rừng và lấy đất nuôi tôm. D. không có rừng phòng hộ ven biển. Câu 97. Hiện nay vấn đề xâm nhập mặn đang ảnh hưởng sâu sắc đến vùng đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân là do A. lũ về hạn chế, triều cường, nhiều cửa sông. B. lũ về nhiều, triều cường nhiều, mùa khô sâu sắc. C. địa hình thấp, nước biển dâng, ba mặt giáp biển. D. địa hình thấp, lũ về hạn chế, mùa khô kéo dài. Câu 98: Hoạt động đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. có nguồn thuỷ sản rất phong phú. B. trong năm có mùa lũ kéo dài. C. người dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát triển. Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu phải sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng có nhiều tiềm năng về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội. B. là vùng trọng điểm về lương thực thực phẩm của nước ta. C. thiên nhiên đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng nhiều khó khăn. D. diện tích đất phèn, đất mặn và đất hoang hóa lớn. Câu 100. Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  12. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. phát triển tổng họp kinh tế biển và sống chung với lũ. B. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản. D. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển. II. Bài tập trắc nghiệm atlat Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp? A. Hạ Long, Hà Nội. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Vũng Tàu, Nha Trang. D. Cần Thơ, Huế. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng? A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi bắc bộ, vùng Đông bằng Sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Vân Đồn. D. Nghi Sơn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi bắc bộ, vùng Đông bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi bắc bộ, vùng Đông bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển? A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi bắc bộ, vùng Đông bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi bắc bộ, vùng Đông bằng Sông Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trà Lĩnh. B. Thanh Thủy. C. Đình Vũ - Cát Hải. D. Vân Đồn. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  13. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nghi Sơn. D. Hòn La. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 6. D. Đường số 7. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác crôm có ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Mộc Châu. B. Lâm Viên. C. Đăk Lăk. D. Mơ Nông. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Bình Định. C.Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Trà Vinh. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Sóc Trăng. D. Long Xuyên. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  14. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Mỹ Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Tân An. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Thủ Dầu Một. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Kiên Giang. III. Bài tập trắc nghiệm biểu đồ, bẳng số liệu Câu 1. Cho biểu đồ về sản lượng lạc và đậu tương của nước ta năm 2010 và 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng lạc và đậu tương. B. Cơ cấu sản lượng lạc và đậu tương. C. Tốc độ tăng trưởng lạc và đậu tương. D. Cơ cấu giá trị sản lượng lạc và đậu tương. Câu 2: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  15. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 3: Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021: A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021. B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021. C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021. D. Quy mô giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  16. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 4. Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. D. Quy mô giá trị giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. Câu 5: Cho vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018. Năm Than sạch (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ kWh) 2010 44,8 15,0 91,7 2012 42,1 16,3 115,4 2016 39,5 17,2 175,7 2018 42,0 19,0 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010? A. Than sạch tăng nhiều nhất. B. Dầu thô tăng liên tục. C. Điện tăng nhiều nhất. D. Điện tăng nhanh nhất. Câu 6. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người) Kinh tế Kinh tế ngoài nhà Kinh tế có vốn đầu Năm Tổng số nhà nước nước tư nước ngoài 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2010 49 048 5 017 42 305 1 726 2014 52 745 4 867 45 025 2 852 2018 54 249 4 523 45 188 4 538 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  17. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008? A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm nhanh. Câu 7: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2019 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 1012,0 6 127,8 Trung du và miền núi Bắc Bộ 669,1 3 373,6 Tây Nguyên 243,3 1 384,8 Đông Nam Bộ 267,4 1 417,9 Đồng bằng sông Cửu Long 4 069,7 24 282,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa của một số vùng nước ta, năm 2019? A. Đông Nam Bộ thấp nhất. B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất. C. Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất. D. Tây Nguyên thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, DÂN THÀNH THỊ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Phi-li-pin Số dân 16,5 7,1 54,0 108,1 Dân thành thị 3,9 2,5 16,5 50,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất? A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Phi-li-pin. D. Lào. Câu 9: Cho bảng số liệu:TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: triệu người) Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị Năm 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi- a? A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. Câu 10: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2019 Vùng Diện tích (km2) Dân số trung bình (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21 260,0 22 620,2 Tây Nguyên 54 508,3 5 861,3 Đông Nam Bộ 23 552,8 17 930,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,4 17 282,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2019? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
  18. n TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 18 luyenthitra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2