intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KỲ II TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ 12 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 1. Khái quát: Vị trí, lãnh thổ: - Là vùng có diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất nước ta, bao gồm 2 tiểu vùng là Đông Bắc và Tây Bắc. 2018: 95,2 Nghìn km2; Dấn số: 12,3 triệu người. - Tiếp giáp:+ Trung Quốc, thượng Lào, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ,Vịnh Bắc Bộ. => Giao lưu phát triển kinh tế bằng đường bộ, đường biển với các nước và với các vùng kinh tế trong cả nước, đặc biệt là vùng Đồng bằng sông Hồng. 2. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện a. Khoáng sản - Khoáng sản năng lượng: Than (Na Dương, Thái Nguyên, Quảng Ninh) Phát triển công nghiệp năng lượng (xây dựng các nhà máy nhiệt điện), xuất khẩu. - Khoáng sản kim loại: Sắt (Thái Nguyên), thiếc (Cao Bằng)… phát triển công nghiệp luyện kim, chế tạo máy - Khoáng sản phi kim loại: Apatit (Lào Cai), đất hiếm (Lai Châu)… Phát triển công nghiệp hoá chất. - Vật liệu xây dựng: Đá vôi, sét, cát… Phát triển sản xuất vật liệu xây dựng. b. Thủy điện - Tiềm năng thuỷ điện: Trữ lượng 11 triệu Kw bằng 1/3 cả nước Phát triển công nghiệp năng lượng. - Các nhà máy điện: Hoà Bình, Sơn La... - Ý nghĩa: Tạo động lực cho sự phát triển vùng. 3. Thế mạnh về cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới a. Điều kiện phát triển: * Thuận lợi: - Điều kiện tự nhiên + Đất: có nhiều loại: đất feralit, phù sa cổ, phù sa ở dọc các thung lũng sông. + Khí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Địa hình cao. - Điều kiện kinh tế - xã hội + Có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất. + Có các cơ sở CN chế biến + Chính sách, thị trường, vốn, kỹ thuật… - + Có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. * Khó khăn: - Địa hình hiểm trở. - Rét, sương muối. - Thiếu nước về mùa đông. - Cơ sở chế biến.
  2. - GTVT chưa thật hoàn thiện b. Tình hình phát triển: - Khả năng mở rộng diện tích và năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả còn rất lớn. - Chè có diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước. Tập trung Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, ... - Các cây thuốc quý: tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả, ... - Cây ăn quả: Mận, đào, lê, ... - Rau ôn đới, sản xuất hạt giống rau, hoa xuất khẩu hoa ở Sa Pa. c. Ý nghĩa: cho phép phát triển nông nghiệp hàng hóa, hạn chế du canh du cư. 4. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc a. Điều kiện phát triển: - Nhiều đồng cỏ. - Nhu cầu lương thực cơ bản được đảm bảo, lượng hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi tăng lên, nhất là nuôi lợn. - Hạn chế: Công tác vận chuyển khó khăn, đồng cỏ nhỏ và đang xuống cấp. b. Tình hình phát triển và phân bố: - Bò sữa được nuôi nhiều ở cao nguyên Mộc Châu. - Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. Đàn trâu chiếm hơn ½ đàn trâu cả nước, đàn bò chiếm 16% cả nước. - Đàn lợn tăng nhanh, tổng đàn lợn chiếm 21% cả nước. c. Ý nghĩa: cho phép phát triển nông nghiệp hàng hóa, hạn chế du canh du cư, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. 5. Kinh tế biển - Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản: + Có ngư trường vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng, nhiều bãi triều, vũng vịnh thuận lợi đánh bắt nuôi trồng. + Ngành thủy sản phát triển mạnh, nhất là đánh bắt xa bờ và nuôi trồng. - Du lịch biển: có nhiều điều kiện thuận lợi. Ngành du lịch phát triển mạnh với trung tâm du lịch vịnh Hạ Long. - GTVT biển: Có nhiều vũng, vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu. Ngành GTVT phát triển mạnh, cảng Cái Lân được xây dựng và nâng cấp. - Khoáng sản: có mỏ cát trắng làm thủy tinh ở Vân Hải, hiện nay đang được khai thác. * Ý nghĩa: Sử dụng hợp lí tài nguyên, nâng cao đời sống, góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng… II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1. Các thế mạnh: a. Vị trí địa lí và lănh thổ: - Diện tích: 15. 000 km2, chiếm 4, 5% diện tích tự nhiên của cả nước. 2018: S: 21,3 nghìn km2; Dân số: 21,6 triệu người) - Gồm 10 tỉnh, thành: át lát - Giáp Trung du - miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ. Ý nghĩa: + Dễ dàng giao lưu kinh tế với các vùng khác và với nước ngoài. + Gần các vùng giàu tài nguyên. b. Tài nguyên thiên nhiên:
  3. - Diện tích đất nông nghiệp khoảng 760. 000 ha, trong đó 70% có độ phì cao và trung bình, có giá trị lớn về sản xuất nông nghiệp. - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh làm cho cơ cấu cây trồng đa dạng. - Tài nguyên nước phong phú, có giá trị lớn về kinh tế: nước sông (hệ thống sông), nước ngầm, nước nóng, nước khoáng. - Tài nguyên biển: bờ biển dài 400 km, vùng biển có tiềm năng lớn để phát triển nhiều ngành kinh tế - Khoáng sản không nhiều, có giá trị là đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. c. Điều kiện kinh tế - xã hội: - Dân số: 21, 6 triệu người (2018), chiếm 21, 6% dân số cả nước: + Có nguồn lao động dồi dào, nguồn lao động này có nhiều kinh nghiệm và truyền thống trong sản xuất, chất lượng lao động cao. + Tạo ra thị trường có sức mua lớn. - Chính sách: có sự đầu tư của Nhà nước và nước ngoài. - Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng phát triển mạnh 2. Hạn chế: - Dân số đông, mật độ dân số cao gây sức ép về nhiều mặt. - Thường có thiên tai. - Sự suy thoái một số loại tài nguyên. 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế: a.. Thực trạng: Cơ cấu kinh tế đồng bằng sông Hồng đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. - Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II v à III. b. Định hướng: - Tiếp tục chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. - Chuyển dịch trong nội bộ từng ngành kinh tế: + Trong khu vực I: Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản. Trong trồng trọt: giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây ăn quả. + Trong khu vực II: chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm dựa vào thế mạnh về tài nguyên và lao động. + Trong khu vực III: phát triển du lịch, dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo… III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ 1. Khái quát chung - Diện tích: 51, 5 nghìn km2 - Gồm: 6 tỉnh (kể tên). - BTB là vùng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang nhất nước. - Tiếp giáp: ĐBSH, trung du và miền núi BB, Lào và Biển Đông. Thuận lợi giao lưu văn hóa - kinh tế - xã hội của vùng với các vùng khác cả bằng đường bộ và đường biển. 2. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp * Tại sao vùng Bắc trung Bộ phải hình thành cơ cấu Nông – lâm – ngư? Vì: Bắc Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài – hẹp ngang nhưng có đầy đủ các dạng địa hình: phía Đông là
  4. biển, ở giữa là đồng bằng, phía Tây là đồi núi => tạo điều kiện hình thành cơ cấu nông- lâm - ngư nghiệp. * Ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu Nông – lâm – ngư. - Tạo cơ cấu ngành cho vùng. - Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian => phát triển vùng. - Phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng. Thế mạnh Khó khăn Hướng giải quyết - Diện tích rừng 2, 46 triệu ha - Thiếu CSVC, (20% cả nước). máy móc. 1. Lâm - Có nhiều loại gỗ quí: đinh, lim, - Cháy rừng - Khai thác đi đối với tu nghiệp sến - Thiếu vốn và bổ, bảo vệ và trồng rừng. phát triển công nghiệp khai lực lượng quản thác gỗ, chế biến lâm sản. lí. - Đất đai đa dạng: phù sa, feralit. - Khí hậu có sự phân hóa đa - Giải quyết vấ đề - Độ phì kém, 2. Nông dạng. lương thực. chịu nhiều thiên nghiệp phát triển lương thực, thực - Mở rộng thị trường và tai. phẩm, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp chế biến. trồng CN. - Bờ biển dài, nhiều loại hải sản quí. 3. Ngư - có nhiều sông lớn Thiên tai xảy ra Đầu tư trang thiết bị, đẩy nghiệp phát triển đánh bắt, nuôi trồng thường xuyên. mạnh đnh bắt xa bờ. trong cả 3 môi trường nước ngọt, lợ và mặn. 3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT a. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa - Là vùng có nhiều nguyên liệu cho sự phát triển công nghiệp: khoáng sản, nguyên liệu nông - lâm - ngư nghiệp - Trong vùng đã hình thành một số vùng công nhiệp trọng điểm: sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim, chế biến nông - lâm - thủy sản và có thể lọc hóa dầu. - Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở dải ven biển, phía đông bao gồm Thanh Hóa, Vinh, Huế b. Xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là GTVT - Xây dựng cơ sở hạ tầng có ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển KT - XH của vùng. - Các tuyến GT quan trọng của vùng: quốc lộ 7, 8, 9, 1A, đường Hồ Chí Minh. IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 1. Khái quát chung: a. Phạm vi lãnh thổ: - Gồm 8 tỉnh, thành phố (kể tên) - DT: 44, 4 nghìn km2 (13, 4% cả nước) - Có 2 quần đảo xa bờ. b. Vị trí địa lí: - Vị trí: + Bắc: giáp BTB. Tây: giáp Lào và Tây Nguyên. Đông: giáp biển. Nam: giáp ĐNB
  5. - Đánh giá : + Thuận lợi: Giao lưu kinh tế trong và ngoài khu vực; Phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng + Khó khăn: Khu vực thường xảy ra thiên tai 2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển a. Nghề cá - Nằm trong vùng có nhiều bãi tôm, cá; có nhiều ngư trường lớn: Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hoàng Sa - Trường Sa. - Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá. - Sản lượng thủy sản tăng nhanh. - Công công nghiệp chế biến đang phát triển, ngày càng đa dạng và phong phú hơn. b. Du lịch biển - Có các bãi biển nổi tiếng: Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né, … - Du lịch biển phát triển mạnh, hình thành được nhiều trung tâm du lịch lớn… c. Dịch vụ hàng hải Nơi có nhiều điều kiện phát triển các cảng nước sâu nhất nước ta (Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang) d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối - Khai thác dầu khí ở phía Đông đảo Phú Quý(Bình Thuận). - Sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh. 3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng a. Phát triển công nghiệp - Các trung tâm CN trong vùng: + Quy mô: Nhỏ và trung bình + Phân bố: Dọc ven biển, đồng thời là các đô thị lớn trong vùng + Cơ cấu ngành: Cơ khí, chế biến N - L - TS, sản xuất hàng tiêu dùng… b. Phát triển cơ sở năng lượng - Đường dây 500KV - Xây dựng các NM thủy điện quy mô trung bình và tương đối lớn: Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương. - Vùng KT trọng điểm: Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định. c. Phát triển giao thông vận tải - Quốc lộ 1. - Đường sắt Bắc - Nam. - Các tuyến Đông - Tây. - Các hải cảng, sân bay. * Phát triển kinh tế biển phải hết sức chú ý tới vấn đề bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát huy các giá trị di sản. * Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và hải đảo. V. VẤN ĐỀ PHÁT KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN 1. Khái quát chung - 2018: Diện tích: 54, 5 nghìn km2. Dân số: 5,8 triệu (2018) - Gồm 5 tỉnh (kể tên).
  6. - Tiếp giáp: Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Campuchia và Lào. Đây là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển. Thuận lợi: Giao lưu liên hệ với các vùng có vị trí chiến lược về an ninh, quốc phòng và xây dựng kinh tế. 2. Phát triển cây công nghiệp lâu năm a. Điều kiện - Thuận lợi: + Khí hậu có tính chất cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. Mùa khô kéo dài thuận lợi để thu hoạch, phơi sấy và bảo quản sản phẩm. + Có các cao nguyên xếp tầng đất đỏ ba dan. + Thu hút được nhiều lao động, cơ sở chế biến được cải thiện. - Khó khăn: Mùa khô kéo dài, thiếu nước tưới, thị trường chưa thật sự ổn định. b. Hiện trạng phát triển: - Cà phê: chiếm 4/5 diện tích cả nước. Trồng nhiều ở Đắk Lắk, Gia Lai. - Chè: diện tích trồng lớn nhất cả nước, tập trung chủ yếu ở Lâm Đồng. - Cao su: Đứng thứ 2 sau ĐNB.  Góp phần nâng cao đời sống người dân tạo ra tập quán sản xuất mới, giải quyết vấn đề lao động việc làm. c. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong phát triển cây công nghiệp lâu năm. - Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh trong CN mở rộng diện tích cây CN đi đôi với việc bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi. - Đa dạng hóa trong CN, hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, sử dụng hợp lí tài nguyên. - Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu. 3. Khai thác và chế biến lâm sản: - Hiện trạng: + Được xem là “kho vàng xanh” của cả nước. + Đầu thập kỉ 90 của TK 20 độ che phủ chiếm 60% diện tích lãnh thổ, 36% diện tích có rừng, 52% sản lượng gỗ khai thác. + Sản lượng khai thác lớn nhưng ngày càng giảm. - Hậu quả khai thác rừng quá mức: làm hạ mực nước ngầm, đe dọa đến nguồn gen động, thực vật, ảnh hưởng đến môi trường, … - Biện pháp: Đẩy mạnh công tác giao đất giao rừng, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. 4. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi Nhà máy thủy điện - Ý nghĩa Sông công suất Đã xây dựng Đang xây dựng Yaly Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 + Phát triển ngành CN năng Xê xan 720 MW lượng. Buôn Kuôp: 280 MW + Đảm bảo nguồn cung cấp Buôn Tua Srah: 85 MW năng lượng cho các nhà máy Đrây H’linh Xrê pôk Xrê pôk 3: 137 MW, luyện nhôm. 12 MW Xrê pôk 4: 33 MW + Cung cấp nước tưới vào Đức Xuyên: 58 MW mùa khô, tiêu nước vào mùa Đồng Nai Đa Nhim 160 Đa Ninh 300 MW mưa.
  7. Đồng Nai 3: 180 MW MW Đồng Nai 4: 340 MW + Phát triển du lịch, nuôi B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I.VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TBMNBB Mức 1 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I.VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TBMNBB Mức 1 Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc? A. Hòa Bình B. Yên Bái C. Lai Châu D. Sơn La Câu 2: Tỉnh duy nhất của TD&MN Bắc Bộ giáp biển là A. Lào Cai B. Bắc Giang C. Lạng Sơn D. Quảng Ninh Câu 3: Loại khoáng sản kim loại có trữ lượng lớn nhất Tây Bắc là: A. Đồng – niken B. thiếc – bô xít C. đồng – vàng D. apatit – sắt Câu 4: Loại khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân và có trữ lượng lớn ở TD&MN Bắc Bộ là A. pirit B. graphit C. apatit D. mica Câu 5: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Có nhiều dãy núi hướng vòng cung B. Địa hình cao nhất nước ta C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam Mức 2 Câu 6: Nguồn than khai thác ở TD&MN Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho A. Nhiệt điện và hóa chất B. nhiệt điện và xuất khẩu C. Nhiệt điện và luyện kim D. luyện kim và xuất khẩu Câu 7: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở TD&MN Bắc Bộ? A. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp, nhất là năng lượng và khai thác chế biến khoáng sản B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy Câu 8: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng TD&MN Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Thái Nguyên, Việt Trì, Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hạ Long, Lạng Sơn D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Cẩm Phả Câu 9: Điều kiện tự nhiên tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở TD&MN Bắc Bộ là A. Đất feralit giàu dinh dưỡng B. Địa hình chủ yếu là đồi núi C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và địa hình đồi núi D. lượng ẩm cao Mức 3 Câu 10: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản kim loại ở TD&MN Bắc Bộ là A. Thiếu lao động có kĩ thuật B. đòi hỏi các phương tiện hiện đại C. Khu vực có khoáng sản lại là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người D. Các mỏ phân bố phân tán và nhìn chung có trữ lượng không lớn Câu 11: TD&MN Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. Nhiều sông ngòi, mưa nhiều B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều C. Địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa D. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn Câu 12: Khó khăn về tự nhiên của TD&MN Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là A. Đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn B. Địa hình núi cao, hiểm trở C. Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét, lũ ống Câu 13: TD&MN Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm là do A. Địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, thủy lợi khó khăn B. Nhiều thiên tai, đất có độ phì thấp C. Người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm D. Các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp
  8. Câu 14: Đàn trâu của TD&MN Bắc Bộ được nuôi rộng rãi với số lượng lớn,(chiếm trên 50% đàn trâu cả nước ) và lớn hơn bò là do A. Trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn Câu 15: Khó khăn lớn nhất của TD&MN Bắc Bộ trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn là A. kinh nghiệm chăn nuôi B. địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh C. ngành GTVT chưa phát triển D. nguồn thức ăn và dịch vụ vận chuyển đến nơi tiêu thụ còn hạn chế Câu 16: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở TD&MN Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn Mức 4 Câu 17: Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Cùng có nhiều đất đỏ ba dan B. Cùng có nhiều đất feraliit trên đá vôi C. Sông suối có nhiều tiềm năng thủy điện D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc Câu 18: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở TD&MN Bắc Bộ không bao gồm A. Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối B. Tình trạng thiếu nước về mùa đông C. Mạng lưới cơ sở chế biến nông sản D. Kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐBSH Mức 1 Câu 19: Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc ĐBSH? A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng B. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Ninh Bình C. Hà Nam, Nam Định, Thái Bình D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh Câu 20: ĐBSH không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng dưới đây? A. TD&MN Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. DHNTB Câu 21: ĐBSH là sản phẩm bồi tụ phù sa của A. Hệ thống sông Cầu và sông Hồng B. Hệ thống sông Hồng và sông Thương C. Hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam D. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình Câu 22: Những loại khoáng sản đáng kể và giá trị nhất ĐBSH là A. Đá vôi, đất sét, cao lanh, than nâu, than đá B. Đá vôi, đất sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên C. Than nâu, đá vôi, sắt, thiếc, khí tự nhiên D. Than bùn, cát thủy tinh, khí tự nhiên, đất sét, cao lanh Mức 2 Câu 23: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. Đất đai màu mỡ B. có một mùa đông lạnh kéo dài C. Nguồn nước phong phú D. ít có thiên tai Câu 24: Tại sao ĐBSH có nguồn lao động dồi dào? A. Có dân số đông nhất cả nước B. Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước C. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước D. Chính sách thu hút lao động từ miền núi về đồng bằng Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐBSH? A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp C. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL D. Do canh tác chưa hợp lý nên nhiều nơi đã xuất hiện bạc màu Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải của ĐBSH? A. Phần lớn diện tích là địa hình đồng bằng, đồi núi chỉ chiếm diện tích nhỏ và phân bố ở phía đông, đông nam B. Khí hậu có mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc C. Dân số đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm và có trình độ cao D. Là vùng trọng điểm lớn thứ hai cả nước về lương thực, thực phẩm
  9. Câu 27: Phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH vì A. Do sức ép dân số đối với kinh tế xã hội và môi trường B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú C. Đây là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế D. Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH là A. Tăng tỉ trọng ở khu vực I và II, giảm tỉ trọng ở khu vực III B. Giảm tỉ trọng ở khu vực I, tăng tỉ trọng ở khu vực II và III C. Tăng tỉ trọng ở khu vực III, giảm tỉ trọng ở khu vực I và II D. Tăng tỉ trọng của cả khu vực I, II, III Câu 29: Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ từng ngành kinh tế ở ĐBSH là A. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến B. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa C. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa D. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác Câu 30: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở vùng ĐBSH là A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và thủy sản, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi Câu 31: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành trồng trọt ở ĐBSH là A. Tăng tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây thực phẩm B. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây thực phẩm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp và cây ăn quả C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng tỉ trọng của cây công nghiệp, cây thực phẩm và cây ăn quả D. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây thực phẩm, tăng tỉ trọng của cây ăn quả Câu 32: Tỉnh, thành phố phát triển mạnh loại hình du lịch biển đảo trong vùng ĐBSH là A. Nam Định B. Thái Bình C. Hải Phòng D. Ninh Bình Câu 33: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với ĐBSH? A. Dân số tập trung đông nhất cả nước B. năng suất lúa cao nhất cả nước C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước D. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm Mức 3 Câu 34: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở ĐBSH là A. Chất lượng lao động hạn chế B. Người dân thiếu kinh nghiệm C. Cơ sở vật chất kĩ thuật chưa đồng bộ D. Thiếu nguyên liệu Câu 35: Đặc điểm nổi bật của dân cư lao động ở ĐBSH là A. Dân số đông nhất, nguồn lao động dồi dào và có trình độ B. Nguồn lao động lớn nhất cả nước C. Lao động có trình độ cao nhất cả nước D. Lao động tập trung chủ yếu trong các thành phố lớn Câu 36: Lý do nào sau đây không đúng khi giải thích ĐBSH có dân số đông nhất cả nước? A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động C. Có nhiều trung tâm công nghiệp D. Có nhiều trường đại học Câu 37: Các ngành công nghiệp trọng điểm của ĐBSH là A. Chế biến lương thực – thực phẩm, hóa chất, phân bón, thủy điện, khai khoáng B. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, thủy điện, sản xuất vật liệu xây dựng D. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may và da giày, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí- kĩ thuật điện- điện tử Mức 4 Câu 38: Tại sao việc làm là vấn đề nan giải ở ĐBSH, nhất là khu vực thành thị? A. Do dân nhập cư đông B. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ C. Do nền kinh tế còn chậm phát triển
  10. D. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển Câu 39: vấn đề kinh tế - xã hội đáng được quan tâm hàng đầu ở ĐBSH trong giai đoạn hiện nay là A. Vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm B. Dân số đông, diện tích canh tác hạn chế C. Trình độ thâm canh cao D. Nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng suất lúa ở ĐBSH cao nhất cả nước là A. Đất đai màu mỡ B. trình độ thâm canh cao C. Cơ sở hạ tầng tốt D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời Câu 41: Biện pháp cơ bản để đưa ĐBSH sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là A. Quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường B. Thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ C. Chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất D. Phát triển mạnh cây vụ đông Câu 42: ở ĐBSH tập trung nhiều di tích lễ hội, làng nghề truyền thống là do A. Nền kinh tế phát triển mạnh B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất phát triển C. Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước D. Có nhiều dân tộc anh em cùng sống II. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Mức 1 Câu 43: Đối với vùng BTB, lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu ngành nông nghiệp theo không gian là A. Nông – lâm – ngư nghiệp B. lâm – nông – ngư nghiệp C. Ngư – nông – lâm nghiệp D. ngư – lâm – nông nghiệp Câu 44: Kinh tế nông thôn ven biển vùng BTB đang có sự thay đổi khá rõ nét, chủ yếu do A. Phát triển nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn B. Phát triển chăn nuôi đại gia súc, gia cầm C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm D. Phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng lúa thâm canh Câu 45: Các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An B. Quảng Nam, Quảng Ngãi C. Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Quảng Trị - Thừa Thiên Huế Câu 46: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí và tiếp giáp của vùng BTB? A. Tiếp giáp với TD&MN Bắc Bộ và ĐBSH ở phía Bắc B. Tiếp giáp DHNTB ở phía Nam C. Tiếp giáp với Lào ở phía đông và biển Đông ở phía Tây D. Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam Câu 47: Diện tích rừng giàu của BTB hiện nay tập trung chủ yếu ở? A. Giáp biên giới Việt – Lào B. dải đồi núi thấp giáp biển C. Trên các đồng bằng D. trên các đảo trong vùng biển Câu 48: Vùng gò đồi trước núi vùng BTB có thế mạnh về A. Chăn nuôi gia súc lớn B. chăn nuôi gia cầm C. Phát triển cây công nghiệp hàng năm D. phát triển lương thực và chăn nuôi lợn Câu 49: Các loại cây hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng BTB là A. Lạc, mía, thuốc lá B. lạc, đậu tương, đay, cói C. Dâu tằm, lạc, cói D. lạc, dâu tằm, bông, cói Câu 50: Tất cả các tỉnh BTB đều có khả năng phát triển nghề cá biển, trong đó tỉnh trọng điểm về nghề cá hiện nay là A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 51: Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo thuộc tỉnh A. Quảng Trị B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 52: Các tuyến quốc lộ chạy qua hoặc nằm trong vùng BTB tiêu biểu là A. 1A, 5,6,7 B. 1A,9,10,11 C. 1A,20,21,22 D. 1A,7,8,9 Câu 53: Một số cảng nước sâu gắn với khu kinh tế cảng biển của vùng BTB đang được đầu tư, xây dựng và hoàn thiện là A. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An B. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò
  11. C. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây Câu 54: Sân bay nào sau đây không thuộc BTB? A. Vinh (Nghệ An) B. Phú Bài (Thừa Thiên Huế) C. Đồng Hới (Quảng Bình) D. Phù Cát(Bình Định) Mức 2 Câu 55: Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ không có tác dụng A. Chắn gió, chắn bão B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn C. Ngăn không cho cát bay, cát chảy D. chắn sóng, nuôi trồng thủy sản Câu 56: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. bởi vì nó góp phần A. Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng B. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng C. Khai thác tiểm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng D. Tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng Câu 57: Trong tổng diện tích đất có rừng của BTB, loại rừng nào có diện tích lớn nhất? A. Rừng sản xuất B. rừng chắn cát ven biển C. Rừng phòng hộ D. rừng đặc dụng Mức 3 Câu 58: Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở BTB không thể hiện rõ vai trò nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang da, giữ gìn nguồn gen của các loại động thực vật quý hiếm B. Chắn gió, bão và ngăn hiện tượng cát bay, cát chảy xâm lấn ruộng đồng, làng mạc C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc D. Tạo cảnh quan phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng và khai thác lâm sản Câu 59: Việc trồng rừng ven biển ở BTB có tác dụng chính là A. Điều hòa nguồn nước B. hạn chế tác hại của lũ C. Chống xói mòn, rửa trôi D. hạn chế sự di chuyển của cồn cát Câu 60: Để phòng chống thiên tai ở vùng BTB, biện pháp quan trọng nhất là A. Xây hồ chứa để chống khô hạn B. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng ven biển C. Xây đê, kè chắn sóng D. phòng chống cháy rừng Câu 61: Công nghiệp của BTB phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng là do A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên B. thiên tai xảy ra nhiều C. Hậu quả của chiến tranh D. cơ sở hạ tầng yếu kém Mức 4 Câu 62: Để phát huy công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng cần giải quyết là A. Điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có B. phát triển GD và đào tạo C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng (điện) Câu 63: GTVT có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng BTB do A. Có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào B. Có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua C. Là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc Nam và Tây – Đông D. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển ở Việt Nam Câu 64: Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng BTB là A. Đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. Tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực đồi núi phía tây D. Góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Mức 1 Câu 65: Tại sao DHNTB có điều kiện phát triển dịch vụ hàng hải? A. Có một chuỗi đô thị phân bố dọc theo đường bờ biển B. Có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng các cảng nươc sâu
  12. C. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nhất cả nước D. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít Câu 66: Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa C. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Thừa Thiên Huế - Lâm Đồng Câu 67: Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng DHNTB là A. Cát Hải B. Phú Quốc C. Phan Thiết D. Long Hải Câu 68: Cảng biển nào sau đây không thuộc vùng DHNTB? A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn C. Nha Trang D. Chân Mây Câu 69: Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta sẽ được xây dựng tại khu vực A. Vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) B. vịnh Xuân Đài(Phú Yên) C. Vịnh Dung Quất (Quảng Ngãi) D. vịnh Vân Phong(Khánh Hòa) Câu 70: Các cánh đồng muối nổi tiếng của DHNTB là A. Sa Huỳnh, Văn Lý B. Cà Ná, Sa Huỳnh C. Cà Ná, Văn Lý D. Cà Ná, Thuận An Câu 71: ở DHNTB, dầu khí mới được khai thác tại tỉnh A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Bình Thuận D. Ninh Thuận Câu 72: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Thác Mơ, Thác Bà B. Hàm Thuận – Đa Mi C. A Vương, Đại Ninh D. Sông Hinh – Đa Nhim Câu 73: Sân bay quốc tế thuộc vùng DHNTB là A. Chu Lai (Quảng Nam) B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng) C. Phù Cát (Bình Định) D. Cam Ranh(Khánh Hòa) Câu 74: Khu kinh tế mở Chu Lai thuộc tỉnh, thành phố A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi D. Khánh Hòa Mức 2 Câu 75: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng DH Nam Trung Bộ? A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật ven bờ C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển Câu 76: Công nghiệp ở DHNTB sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển B. nguồn nguyên liệu dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú C. sự hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp D. vùng kinh tế trọng điểm phía nam và các khu kinh tế cửa khẩu Câu 77: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở DHNTB? A. Biển DHNTB nhiều tôm, cá và các loại hải sản khác B. Tỉnh, thành phố nào ở DHNTB cũng có nhiều bãi tôm, cá C. Các bãi tôm, bãi cá lớn nhất nằm ở các tỉnh phía nam của vùng và gần ngư trường Hoàng Sa, Trường Sa D. Sản lượng cá biển chiếm tỉ lệ nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản Câu 78: V trò của DHNTB với Tây Nguyên, Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc ai A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam B. Nâng cấp sân bay nội địa và quốc tế trong vùng C. Phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng D. xây dựng đường HCM qua vùng Câu 79: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng ĐNB là A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi B. Đà Nẵng, Quy Nhơn C. Đà Nẵng, Phan Thiết D. Đà Nẵng, Nha Trang Mức 3 Câu 80: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông đổ ra biển D. Biển nông, không có sông suối đổ ra biển Câu 81: Một số bãi biển nổi tiếng của DHNTB là A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu
  13. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu Câu 82: Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở DHNTB A. không có các hệ thống sông ngòi lớn B. số giờ nắng và gió trong năm nhiều C. địa hình bờ biển có nhiều vũng vịnh D. người dân có kinh nghiệm Câu 83: Hướng giải quyết nào sau đây không đúng với vấn đề năng lượng (điện) ở DHNTB? A. Mua điện của Lào, Thái Lan B. sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây 500kV C. Xây dựng một số nhà máy điện có quy mô trung bình D. nghiên cứu xây dựng nhà máy điện nguyên tử Câu 84: Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của DHNTB là A. Vật liệu xây dựng, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng B. Đóng tàu, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng C. Điện tử, chế biến nông – lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng D. Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng Mức 4 Câu 85: DHNTB có nhiều điều kiện để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do A. Có đường bở biển dài, ít đảo ven bờ B. có nhiều vũng vịnh rộng C. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi D. Có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn V. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN Mức 1 Câu 86: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí của vùng Tây Nguyên? A. Có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và kinh tếB. Giáp với vùng DHNTB và ĐNB C. Giáp với hạ Lào và Đông bắc Campuchia D. giáp với vịnh Thái Lan Câu 87: Tỉnh thuộc Tây Nguyên giáp với cả Lào và Campchia là A. Gia Lai B. Kontum C. Đắc lắc D. Đắc Nông Câu 88: Mùa khô kéo dài 4-5 tháng ở Tây Nguyên không gây ra hậu quả nào sau đây? A. hạn hán B. xói mòn đất C. cháy rừng D. thủng tầng ô dôn Câu 89: Mùa khô kéo dài 4-5 tháng ở Tây Nguyên cũng có tác dụng đối với sản xuất NN là A. để phơi sấy, bảo quản nông sản B. phát triển du lịch C. xây dựng cơ sở hạ tầng D. tổ chức các hoạt động xã hội Mức 2 Câu 90: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do: A. Có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài B. Khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với DHNTB C. Án ngữ 1 vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với Lào và Campuchia D. Tuyến đường HCM xuyên qua toàn vùng Câu 91: Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa B. Khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm C. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng D. Đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo Câu 92: ở Tây Nguyên, các cây công nghiệp nhiệt đới tiêu biểu là A. Cà phê, hồ tiêu, bông B. cao su, hồ tiêu, điều C. Cà phê, cao su, hồ tiêu D. cà phê, điều, bông Câu 93: Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta. “vàng xanh” được nói đến ở đây là A. vàng B. rừng C. than đá D. đất badan Câu 94: Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do A. Địa hình núi cao và nhiều sông lớn B. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng nước lớn C. Lượng mưa dồi dào D. nền địa chất ổn định Câu 95: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng bừa bãi ở TN là A. tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm B. tích cực trồng rừng để bù lại lượng đã mất C. chỉ khai thác rừng thứ sinh D. giao đất, giao rừng để người dân quản lý
  14. Câu 96: Các ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là A. sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí B. luyện kim và hóa chất C. thủy điện và chế biến nông lâm sản D. thủy điện và sản xuất hàng tiêu dùng Mức 3 Câu 97: Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất NN ở TN là A. địa hình có sự phân hóa theo độ cao B. mùa khô sâu sắc và kéo dài C. chịu ảnh hưởng nhiều của bão, sương muối D. sông ngòi ngắn và dốc Câu 98: Cho thông tin sau: cà phê là cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên. Năm 2006 diện tích trồng cà phê ở Tây Nguyên khoảng 450 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắc Lắc là tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất vùng với 259 nghìn ha. Vậy tỉ lệ diện tích cà phê của Đắc Lắc so với Tây Nguyên và so với cả nước lần lượt là A. 46 và 57,6% B. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha C. 57,6 và 46% D. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha Câu 99: Vì sao ở Tây Nguyên, chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao? A. Có khí hậu mát mẻ B. có đất badan màu mỡ C. Có một mùa đông lạnh D. nguồn nước dồi dào quanh năm Câu 100: Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của việc sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên không phải là A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp C. nhập cư để bổ sung nguồn lao động D. Hoàn thiện việc quy hoạch vùng chuyên canh cây CN gắn với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi Câu 101: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại C. Thay đổi giống cây trồng D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh Câu 102: Để tận dụng nguồn thủy năng, trên các hệ thống sông lớn ở TN, hàng loạt các công trình thủy điện đã được xây dựng theo kiểu A. song song B. bậc thang C. so le D. nối tiếp Câu 103: Vai trò của các công trình thủy điện ở Tây Nguyên không phải là A. dự trữ nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô B. điều hòa khí hậu C. cung cấp nguồn năng lượng điện cho sản xuất và cho đời sống D. tạo cảnh quan có giá trị du lịch và mặt nước nuôi trồng thủy sản Mức 4 Câu 104: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở TN là A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm D. khí hậu diễn biến thất thường Câu 105: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là kho vàng xanh của đất nước? A. Độ che phủ rừng lớn B. trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim thú quý C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất nước D. Có nhiều vườn quốc gia nhất cả nước Câu 106: Hậu quả của việc suy giảm lớp phủ rừng ở Tây Nguyên không phải là A. giảm sút trữ lượng các loại gỗ quý B. hạ mực nước ngầm về mùa khô C. thu hẹp môi trường sống của các loài chim, thú quý D. gây lũ quét, lũ ống Câu 107: Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu nhờ A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thuận lợi B. tăng cường nguồn lao động cả chất lượng và số lượng C. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường D. nền NN hàng hóa phát triển mạnh Câu 108: Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển ở vùng Tây Nguyên? A. không có thị trường tiêu thụ B. không có lực lượng lao động C. không sẵn nguồn nguyên liệu D. giao thông vận tải kém phát triển
  15. C. CÂU HỎI KĨ NĂNG ATLAT, BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU 1. KĨ NĂNG ATLAT TRANG 26 – VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đâythuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hạ Long. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Nam Định. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào? A. Khai thác than đá vàcơkhí. B. Khai thác than và luyệnkimmàu. C. Cơ khí và chế biến nôngsản. D. Khai thác than đá và thannâu. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủyđiện. C. Khai thác khoángsản. D. Chăn nuôi giacầm. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên. C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá. Câu 8: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ 40 nghìn đồng trở lên là A. Phúc Yên, Bắc Ninh B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hải Dương, Hưng Yên D. Thái Bình, Nam Định Câu 9: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng,hãychobiếtkhukinhtếvenbiển nào thuộc Trung du miền núiBắcBộ? A. VânĐồn. B. ĐìnhVũ– CátHải. C. NghiSơn. D. Vũng Áng. Câu 10: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrangvùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng,hãychobiếttỉnh nàosau đâycủavùng Trung dumiền núiBắcBộ tiếp giáp BiểnĐông? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. BắcGiang. D. TháiNguyên. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. chế biến nông sản. B. cơ khí. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. khai thác, chế biến lâm sản. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Bắc Ninh, Hải Dương. C. Bắc Ninh, Phúc Yên. D. Hải Phòng, Nam Định. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô không đồng cấp với nhau?
  16. A. Phúc Yên, Nam Định. B. Hưng Yên, Hải Dương. C. Bắc Ninh, Phúc Yên. D. Nam Định, Hưng Yên. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - vùng Đồng bằng Sông Hồng, cho biết vật nuôi nào là phổ biến, quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bò. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Trâu. TRANG 27 – VÙNG BẮC TRUNG BỘ. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí. B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Phan Thiết. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Chân Mây–Lăng Cô. Câu 23: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang vùng Bắc Trung Bộ,hãychobiết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trungtâmcôngnghiệpnàokhôngnằmởvùng Bắc Trung Bộ? A. Huế. B. ThanhHóa. C. Vinh. D. NamĐịnh. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. C. Quảng Trị. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 30: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang vùng Bắc Trung Bộ, trong cáccâycôngnghiệpchuyênmôn hóaởBắcTrung Bộkhông cóloạicâycôngnghiệpnàosau đây? A. Caosu. B. Càphê. C. Chè. D. Điều. TRANG 28 – NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
  17. A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Đắc Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Ninh Thuận. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ở Tây Nguyên? A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Mơ Nông. D. Kon Tum. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc vùng kinh tế nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè phân bố chủ yếu ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đăk Lăk. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Đa Nhim. D. Vĩnh Sơn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không có sân bay? A. Lâm Đồng, Đắk Lắk. B. Đắk Nông, Kon Tum. C. Gia Lai, Đắk Lắk. D. Gia Lai, Lâm Đồng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam.
  18. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Nam Trung Bộ- vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông? A. Đrây Hling. B. Yaly. C. Vĩnh Sơn. D. Đa Nhim. 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU. + DẠNG 1: CHO BIỂU ĐỒ RÚT RA NHẬN XÉT TỪ BIỂU ĐỒ. Câu 1: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Kinh tế Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước tăng.B. Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, ngoài Nhà nước giảm. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, ngoài Nhà nước tăng. Câu 2: Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018? A. Nông - lâm - ngư giảm, dịch vụ tăng khá nhanh.B. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng tăng. C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.D. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng giảm. Câu 3: Cho biểu đồ:
  19. Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsảnlượngcủamộtsốsảnphẩmngànhcôngnghiệpnăng lượng giai đoạn 2000 - 2018? A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định B. Sản lượng dầu mỏ không có biến động. C. Sản lượng than đang có xu hướng tăng. D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau. Câu 4: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014 so với năm 2010? A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. * DẠNG 2 : CHỌN NỘI DUNG CỦA BIỂU ĐỒ (GỌI TẾN BIỂU ĐỒ) Câu 5: Cho biểu đồ sau: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM
  20. Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nội dung nào sau đây chưa đúng hoặc còn thiếu? A. Giá trị của cột và đường. B. Khoảng cách năm và chú giải. C. Tên và giá trị của hai trục. D. Khoảng cách năm và đơn vị. Câu 6: ChobiểuđồvềGDPcủaXin-ga-po,TháiLanvàViệtNam,giaiđoạn2010-2016: (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2017,NXBThốngkê,2018) Biểuđồtrênthểhiệnnộidungnàosauđây? A. Tốcđộ tăngtrưởngGDPcủaXin-ga-po,TháiLanvàViệtNam,giai đoạn2010-2016. B. CơcấuGDPcủaXin-ga-po,TháiLanvàViệtNam,giaiđoạn2010-2016. C. Chuyển dịchcơcấuGDPcủaXin-ga-po,TháiLanvàViệtNam,giaiđoạn2010-2016. D. GiátrịGDPcủaXin-ga-po,TháiLanvàViệtNam,giaiđoạn2010-2016. Câu 7: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 8: Cho biểu đồ:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2