Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 3
download
Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến để rèn luyện, củng cố kiến thức. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy môn Hóa học 12. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2020 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI Câu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 4: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410 C? o A. Cu. B. W. C. Al. D. Cr. Câu 5: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 39 C?o A. Na. B. Hg. C. Al. D. Cr. Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng? A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag. Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 10: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 11: Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 12: Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au. Câu 13: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 14: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 15: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe. Câu 16: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W. Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 18: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là A. Au, Fe, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe. D. Fe, Au, Cu, Ag. Câu 19: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau. Câu 20: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại. C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn. Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? 1
- A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 22: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.104 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài? A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. B. Tính dẻo và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. D. Mềm, có tỉ khổi lớn. Câu 23: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn. D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. II. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg. Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ? 2 A. Na. B. K. C. Ca. D. Mg. Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na. Câu 5: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg. Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Li. B. Ca. C. Zn. D. Ba. Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn. Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 12: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không? A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe. Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 15: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 16: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K. Câu 17: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1? A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. 2
- Câu 18: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1? A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. Câu 19: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2? A. Na. B. K. C. Ca. D. Mg. Câu 20: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 23: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +4. B. +1. C. +2. D. +3. Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 25: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là A. +1. B. +3. C. +2. D. +4. Câu 26: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí? A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2 và H2O. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +3 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 3: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2. Câu 5: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 7: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu 8: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây? A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3. Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu 10: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là A. thủy tinh. B. sắt. C. nhôm. D. nhựa. Câu 11: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 12: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 13: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba. Câu 14: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray? 3
- A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 15: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 17: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây? A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3. Câu 18: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg. Câu 19: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca(OH)2. D. NaAlO2. Câu 20: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2. Câu 21: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl2. Câu 22: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. MgSO4. Câu 24: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 25: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH. Câu 26: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là A. Al và Al(OH)3. B. Al và Al2O3. C. Al, Al2O3 và Al(OH)3. D. Al2O3, Al(OH)3. Câu 28: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ. C. có lớp oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ. Câu 29: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 30: Phan ̉ ưng nao sau đây la phan ́ ̀ ̀ ̉ ưng nhi ́ ệt nhôm? A. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe3O4 to 4Al2O3 + 9Fe. C. 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. IV. DÃY ĐIỆN HÓA ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ca. B. Fe. C. K. D. Ag. Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Fe. B. Sn. C. Ag. D. Au. Câu 3: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. tính khử. 4
- Câu 4: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+. Câu 5: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 6: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại? A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+. Câu 7: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg. Câu 8: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịch X là A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3. Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu. Câu 10: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 11: Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu là A. Fe2+ + 2e Fe. B. Cu2+ + 2e Cu. C. Fe Fe2+ + 2e. D. Cu Cu2+ + 2e. Câu 12: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. ̣ Câu 14: Kim loại X tác dung vơí H2SO4 loãng cho khí H2. Măt kha ć , oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiêṭ ̣ đô cao. X la ̣ ̀o? ̀kim loai na A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 15: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 16: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 17: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2. Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa? A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn. Câu 19: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. Sự oxi hoá ion Mg2+. B. Sự khử ion Mg2+. C. Sự oxi hoá ion Cl . D. Sự khử ion Cl . Câu 20: Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 21: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là? A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 22: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. K. C. Cu. D. Fe. Câu 23: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 24: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. ZnO. C. Fe2O3. D. FeO. 5
- Câu 25: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 26: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 27: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 28: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO. Câu 29: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 30: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 31: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. V. ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI Câu 1: Cho các nhận định sau: (a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Cho các nhận định sau: (a) Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. (c) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. (d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Cho các nhận định sau: (a) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. (b) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (c) Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO 4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4: Cho các nhận định sau: (a) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. (b) Đồng (Cu) không khử được muối sắt(III) (Fe3+). (c) Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. (d) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối kẽm. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Cho các nhận định sau: (a) Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện. (b) Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. 6
- (c) Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất. (d) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoákhử. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. VI. TÍNH CHẤT CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 2: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 3: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 4: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 5: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 6: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 7: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 8: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe ? 3+ A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4. Câu 9: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn. Câu 11: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? 2+ A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 12: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 13: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 16: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 17: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặc. Câu 18: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag? A. HCl. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. HNO3. Câu 19: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. 7
- Câu 20: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 6%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%. Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 24: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 25: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit? A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. D. Cr2O3. Câu 26: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit? A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3. Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. Câu 28: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)? A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca. Câu 30: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl. D. NaOH. Câu 31: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch A. NaOH đặc. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. KOH loãng. Câu 32: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu 33: Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 34: Công thức hoá học của kali cromat là A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4. Câu 35: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HCl đặc. Câu 36: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. Câu 37: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 38: Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 39: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 40: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuCl2 và H2SO4 (loãng). B. CuSO4 và ZnCl2. 8
- C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3. C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. Câu 42: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 to Al2O3 + 2Fe. C. 4Cr + 3O2 to 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2. VII. TỔNG HỢP Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO2)2, CaCl2, MgSO4. (b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH. (c) Các hợp kim được dùng chế tạo tên lửa có tính chất nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn. (d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Quặng boxit có chứa Al2O3. (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. (d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. (e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học. (b) Nước cứng gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi, làm tắc đường ống dẫn nước. (c) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp trao đổi ion. (d) Đá vôi có thành phần chính là CaCO3. (e) Công thức hoá học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang. (b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,… (c) Mg cháy trong khí CO2. (d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg. (e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử. 9
- (c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. (d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 và SO42 hoặc Cl là nước cứng toàn phần. (b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. (c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+ hoặc Na+. (d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. (e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. VII. BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Kim loại tác dụng với phi kim Câu 1: Nung m gam Mg với khí oxi dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,8 gam oxit. Giá trị của m là A. 0,96. B. 1,68. C. 0,84. D. 0,48. Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. 2. Kim loại tác dụng với axit Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 2: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 4,05. B. 1,35. C. 8,1. D. 2,7. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 3. Kim loại tác dụng với dung dịch muối Câu 1: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,00. Câu 2: Cho 4,05 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 4,2. D. 16,8. 4. Kim loại tác dụng với nước Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dựng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M ? A. 20 B. 25 C. 30 D. 40 Câu 2: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam 5. Điều chế kim loại Câu 1: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. 10
- Câu 2: Cho V (l) hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A.0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560 Câu 3: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 4: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8. B. 12. C. 10. D. 5. 6. Bài tập về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dựng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M ? A. 20 B. 25 C. 30 D. 40 Câu 2: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là A. 5,4(g). B. 16,2(g). C. 7,2(g). D. 10,8(g). Câu 3: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. B. 0,64. C. 0,98. D. 1,96. Câu 4: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và Ca(OH) 2 0,1M. Sục 7,84 lit CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là A. 0g B. 5g C. 10g D. 15g Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 60. D. 100. Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 7: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. Câu 8: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là A. 33,3. B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98. Câu 9: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol NaHSO 4 có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88g B. 3,92g C. 3,2g D. 5,12g VIII. BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO 2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%. Câu 2: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 11
- 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Câu 3: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H 2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N 2O, N2, H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl 2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn