intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC- KHỐI 12 CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: - Cấu hình electron nguyên tử và tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm. - Tính chất những hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm. - Điều chế và ứng dụng. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4 , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa là A. Cu B. Cu OH 2 . C. CuO D. Na2SO4 . Câu 2: Cho các chất: Na, Na2S 4 , NaCl,NaHCO3 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là O A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng. B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở nhiệt độ thường. C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng. D. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2. Câu 5: Dung dịch không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na3PO4 Câu 6: Nung thạch cao sống ở 160C , thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là A. CaO . B. CaS 4 .2H2O . O C. CaS 4 .H2 O O D. CaSO4 . Câu 7: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí S 2 và NO2 . Để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử O lí khí thải ta sử dụng A. dung dịch Ca OH 2 . B. H 2O C. khí NH3 D. dung dịch HCl. Câu 8: Dung dịch tác dụng được với CaCO3 là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Na2S Câu 9: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 12: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
  2. Câu 13. Cho các chất: Al, Fe, Al2O3 , Al  OH 3 , Al2 SO4 3 . Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho Na2O tác dụng với nước, thu được dung dịch NaOH. B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. C. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hòa. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. B. Dung dịch muối NaHCO3 có tính axit. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 không thu được kết tủa. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại kiềm dễ dàng khử nước ở nhiệt độ thường. B. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng. C. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al. D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2. B. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO42 và Cl  . C. Tên gọi khác của NaOH là xút ăn da. D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, thấy kết tủa tạo thành sau đó tan hết. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối NaHCO3 không bị nhiệt phân hủy. B. Dùng dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. C. Không thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3. D. Nước cứng tạm thời chứa muối Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Câu 19: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. Ca. B. Li. C. Na. D. K. Câu 20: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Na, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng? A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2. Câu 23. Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện. C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit. D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước. Câu 25: Phương trình phản ứng nào được viết đúng?
  3. A. 2Al + 2NaOH  2NaAlO2 + H2 B. 2Al + Ba(OH)2 2H2O  Ba(AlO2)2+ 3H2 C. 2Al + 3CaO  3Ca +Al2O3 D. 2Al +3Mg(OH)2+ 3Mg +2Al(OH)3 Câu 26: Dùng Al để khử ion kim loại trong oxit để điều chế kim loại nào sau đây? A. Na B. Ca C. Hg D. Mg Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 28: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 30: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 31: Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit A. Được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3 B. Bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Tan được trong dung dịch NH3 D. Là oxit không tạo muối Câu 34: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 35: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 36: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 37: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 A. dd HCl B. dd KOH C. dd NaCl D.dd CuCl2 Câu 38: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên A. dd NaOH dư B. dd AgNO3 C. dd Na2SO4 D. dd HCl Câu 39: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.  Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 40: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O.  Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng A. 15. B. 11. C. 27. D. 38. Câu 41: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 42: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 43: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 44: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
  4. Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2. (2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cho khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng. (5) Cho khí CO đi qua ống sứ đựng bột Al2O3 nung nóng. (6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 Các thí nghiệm điều chế được kim loại khi kết thúc phản ứng là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5). Câu 46: Cho các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Na vào dung dịch H2SO3. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4. (c) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. (d) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm vừa tạo kết tủa vừa tạo chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 47: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H 2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Câu 48: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là (Lấy 1 thằng viết thôi) A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml Câu 49. Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 50: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng. A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 5,55gam Câu 51: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Ba =137) A. 29,55. B. 39,40. C. 9,85. D. 19,70. Câu 52: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28 M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 25,95 gam. C. 103, 85 gam. D. 77,86 gam. Câu 53: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO Câu 54: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra x mol khí H2 - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. y =2x B. x = y C. x = 4y D. x = 2y Câu 55: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 56: Cho bột nhôm t/ dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 57: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al và dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trị của m là A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
  5. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 59: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 60: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là? A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít Câu 61: dd A chứa KOH và 0,3 mol KAlO 2. Cho 1 mol HCl vào dd A thu được 15,6g kết tủa. Số mol KOH trong dd là? A. 0,8 hoặc 1,2 mol B. 0,8 hoặc 0,4 mol C. 0,6 hoặc 0 mol D. 0,8 hoặc 0,9 mol Câu 62: Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,08 lít khí H2 (ở đktc) . Giá trị của m ? A. 15,4 B. 24,6. C. 12,3 D. 8,1 . Câu 63: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O 4 , thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Mặt khác, nếu cho Y vào dung dịch HCl dư thì thu được 26,88 lít khí. Giá trị của m là: A. 136,8. B. 91,2. C. 69,6. D. 96,6. Câu 64: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O 4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H 2 và m gam muối. Giá trị của m là: A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10 CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: - Cấu hình electron nguyên tử, ion. - Tính chất, ứng dụng, điều chế các kim loại sắt, crom - Tính chất các hợp chất của crom, sắt - Tính chất và ứng dụng của một số kim loại quan trọng khác. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Cho: Cr (Z = 24); Fe ( Z = 26); Cu ( Z = 29). Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Fe, Fe2+, Fe3+, Cr, Cr3+, Cu, Cu+, Cu 2+. Bài 2: Nêu hiện tượng và giải thích cho các thí nghiệm sau : a) Nhỏ dd KOH vào dd K2Cr2O7. b) Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vào dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4. c) Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vào dung dịch gồm K2Cr2O7 và H2SO4. Bài 3: Viết các PTHH của phản ứng chứng minh: a) FeCl3, Fe2O3: có tính oxi hóa b) FeO, FeCl2: có tính khử và tính oxi hóa c) Cr2O3, Cr(OH)3: có tính lưỡng tính. d) CrO3: là oxit axit và là chất oxi hóa mạnh. Bài 4: Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: FeCl2, FeCl3, CuCl2, CrCl3. Bài 5: a) Fe có thể tan trong các dung dịch nào sau đây: AlCl3, FeCl3, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội, HCl, CuCl2. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Xác định thành phần dung dịch thu được sau phản ứng trong các trường hợp sau: - Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng. - Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. - Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. - Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. - Nung hỗn hợp Cu(OH)2, Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi. Đề cương học kỳ II-Năm học 2022 - 2023 Trang 5
  6. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ ? A. Fe và Al. B. Al và Cr. C. Fe và Cr. D. Mn và Al. Câu 2 : Tìm phản ứng đúng ? 2 2 2 2 A. Cr2 O7 + H2O  2 Cr2 O 4 + 2H+. B. Cr2 O7 + 2OH-  2 Cr2 O 4 + H2O. 2 2 2 2 C. 2 CrO 4 + 2H+  Cr2 O7 + H2O. D. Cr2 O7 + 6H+  Cr2 O 4 + 3H2O. Câu 3 : Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. NaClO3, Na2CrO4, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 4 : Cho phản ứng : ...Cr + Sn2+  ...Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5 : Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O. X có thể là A. Na2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. CrBr3. D. NaCrO2. Câu 6 : dd X có màu đỏ da cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dd dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Từ dd có màu vàng tươi thu được nếu cho thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dd lại dần dần trở lại đỏ da cam. Xác định dd X ? A. dd K2Cr2O7. B. dd KMnO4. C. dd K2CrO4. D. dd Br2. Câu 7 : Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ? A. Tóc. B. Răng. C. Máu. D. Da. Câu 8 : Chất nào sau đây không thể oxi hoá Fe thành Fe ? 3+ A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4đặc,nóng. Câu 9: Chất không tan được trong dung dịch kiềm dư là A. Mg. B. Al. C. Al  OH 3 . D. Al 2 O3 . Câu 10 : Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng ? A. dd CuSO4 dư. B. dd FeSO4 dư. C. dd Fe2(SO4)3 dư. D. dd ZnSO4 dư. Câu 11 : Cho phản ứng : aFe + bHNO3  cFe(NO3)2 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng : A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 12 : Có các phương trình hoá học : 1. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. 2. Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Fe. 3. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2. 4. FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl. Những phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của hợp chất sắt III là : A. 2, 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 4. D. 1, 2. Câu 13 : Trong các chất sau Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất có cả tính oxi hoá và tính khử là : A. FeO, FeCl2, FeSO4. B. Fe, FeCl2, FeCl3. C. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3. D. Fe, FeO, Fe2O3. Câu 14 : Có các phương trình hoá học : 1. FeO + CO  Fe + CO2. 2. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3. 3. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3. 4. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. 5. FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O. Những phương trình hoá học minh hoạ tính khử của hợp chất sắt II là : A. 2, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4. Câu 15 : Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn : CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt được 5 dd trên ? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 16 : Nung nóng hh Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được một chất rắn. Thành phần của chất rắn gồm Đề cương học kỳ II-Năm học 2022 - 2023 Trang 6
  7. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A. MgO, FeO. B. Mg(OH)2, Fe(OH)2. C. Fe, MgO. D. MgO, Fe2O3. 2+ Câu 17: Sắt có số thứ tự là 26, cấu hình electron của ion Fe là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d4 C. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 18. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Xiđerit. Câu 19. Phát biểu không đúng là A. hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh. B. các hợp chất: Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicrmat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat. Câu 20: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 21: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được . A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4 Câu 22. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tốt đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92 B. 3,20 C. 0,64 D. 3,84 Câu 23: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO;75% B. Fe2O3 ;75% C. Fe3O4 ; 65% D. Fe3O4 ;75% Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4 B. 28,7 C. 10,8 D. 68,2 Câu 25: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,20. C. 4,48. D. 4,72. Câu 26: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, đun nóng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48. D. 3,36 Câu 27: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại: Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 48,8 B. 42,6 C. 47,1 D. 45,5 Câu 28: Để điềm chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tốt thiểu là A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam Câu 29: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 30: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít. Đề cương học kỳ II-Năm học 2022 - 2023 Trang 7
  8. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH CHƯƠNG 8: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: Biết cách nhận biết một số cation, một số anion trong dung dịch và một số chất khí vô cơ. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt: a) 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. b) 3 chất rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Al, Mg và Al2O3 c) 5 dung dịch đựng trong 5 lọ không nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl d) 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hóa chất không nhãn là NaAlO2, AgNO3, Na2S, NaNO3. e) 3 dung dịch natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng 0,1M). Bài 2: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là chất nào? Bài 3: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào để có thể phân biệt hai khí SO2 và CO2 ? Bài 4: Có các chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, CuSO4 , NaOH. Chất nào có thể làm khô khí: a) NH3, b) H2S, c) CO2, d) Cl2. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khi H2S là: cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH C. NaHS D. Pb(NO3)2 Câu 2: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4 B. CH4 và NH3 C. SO2 và NO2 D. CO và CO2 Câu 3: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3 B. CO2 C. SO2 D. O3 Câu 4: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 5: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước Brom B. dung dịch NaOH đặc C. dung dịch Ba(OH)2 D. CaO Câu 6: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Đề cương học kỳ II-Năm học 2022 - 2023 Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2