Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
lượt xem 3
download
Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÍ – TIN HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 2019 Môn : Tin học Lớp 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Lưu ý: Các câu hỏi phần word sử dụng phần mềm MS Word 2013) Câu 1: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Home Font và chọn kiểu chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 3: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space Câu 4: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải: A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu Câu 5: Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C Câu 6: Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất” A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính. C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng. A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con Câu 8: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Câu 9: Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã : A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII Câu 10: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp…….. A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung Câu 12: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet: A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ: A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập Câu 14: Để tách một ô thành nhiều ô ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh : A. Layout Merge cell B. Layout Split cell C. FormatSplit cell D. Các câu trên sai Câu 15: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có: A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây C. Môđem D. A và B Câu 16: Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh : A. Layout Merge cell B. LayoutSplit cell C. FormatSpit cel D. Các câu trên đều sai Câu 17: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. Layout / Page Setup D. File/ Print Setup Câu 18: Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh: A. Ctrl + H B. Editing Replace C. FileReplace D. A,B đúng Câu 19: Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện: A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó C. Table Select Select Cell D. B, C đúng Câu 20: Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản: A. FilePrint B. FilePage Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ Câu 21 Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng Câu 22: Microsoft Word là phần mềm: A. ứng dụng B. Hệ thống C. Tiện ích D. Đóng gói Câu 23: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất: A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm Câu 24: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng B. Mođem C. WebCam D. Hub Câu 25: Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh: A. InsertAutoCorrect B. FormatAutoCorrect C. FileOption Proofing AutoCorrect Options D. TableAutoCorrect Câu 26: WWW là từ viết tắt của? A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World Câu 27: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web A. Netscape Navigator B. Internet Explorer C. Microsoft FrontPage D. A và B Câu 28: Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn: A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete C. Table Delete D. Edit Delete Câu 29: Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh: A. Home Font Font Set As Default B. Font Font color Default C. Format Font Default D. Font Font style Default Câu 30: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây: A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB. D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông Câu 31: Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy Câu 32: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau: " Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...) A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng Câu 33: Chọn các câu đúng trong các câu sau: A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản Câu 34: Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai Câu 35: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây? A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành Câu 36: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn giữ phím nào khi kéo thả chuột? A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Alt C. Nhấn giữ đông thời phím Shift và Alt D. Nhấn giữ phím Ctrl Câu 37: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản B. Các tệp soạn thảo văn bản có đuôi ngầm định là .doc C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit D.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File/Save người dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản Câu 38: Các công cụ định dạng nội dung văn bản chứa trong thẻ? A. Insert B. Home C. Layout D. Design Câu 39: Khởi động Word bằng cách: A. Nháy chuột vào biểu tượng My computer C. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Word B. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng Word D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Unikey
- Câu 40: Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh: A. Home/ Goto B. Home/ Search C. Home/ Replace D. Home/ Find Câu 41: Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện: A. Insert/ Drop Cap B. Format/ Drop Cap C. Format/Characters/ Drop Cap D. Tools/ Drop Cap Câu 42: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn lệnh: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P B. Nhấn phím Insert C. Chọn lệnh Insert/ Pictures D. Chọn lệnh Format/ Picture/ From File Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai: A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp B. Mạng không dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào Câu 44: Muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện ta chọn lệnh: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B đều đúng. Câu 45: Theo em giao diện của Word thuộc loại nào? A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. A và B đúng D. A và B sai Câu 46: Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành “Độc lập” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C. Câu 47 Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh: A. File Print B. HomePrint C. Layout/One Page D. A, C đúng Câu 48: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản , ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ B. Lệnh Insert Bullest and Numbering… C. Lệnh FormatBullest and Numbering… D. Cả A và B đều đúng Câu 49: Lệnh Format Borders and shading… dùng để: A. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự B. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản C. Định dạng văn bản D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng Câu 50: Để canh đều các dòng trong văn bản ta chọn thẻ home sau đó chọn tham số: A. Spacing B. Indentation C. Justify D. Line Spacing Câu 51: Nội dung gói tin bao gồm: A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C Câu 52: Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh: A. Nhấn chuột phải > Merge cell B. Nhấn chuột phải > Paste C. Nhấn chuột phải > Split cell D. Các câu trên sai Câu 53: Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta bôi đen các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh : A. Table Merge cell B. TableSplit cell C. FormatSpit cell D. Các câu trên sai Câu 54: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây: A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Câu 55: Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng: A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete C. Table Delete D. Edit Delete Câu 56 Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào? A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều được Câu 57: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào trong các phím sau: A. f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r Câu 58: Website là gì? A. Là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoặc với hình ảnh , âm thanh... C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet Câu 59: Trang chủ là gì? A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
- C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet Câu 60: Siêu văn bản là gì? A. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết tới các siêu văn bản khác C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác Câu 61: Máy tìm kiếm là gì? A. Một loại máy giúp người tìm kiếm thông tin dễ dàng B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet Câu 62: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng một mật khẩu B. Hộp thư điện tử được đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là một trong những cách bảo mật an toàn Câu 63: Nội dung thư điện tử( E mail) có thể đính kèm: A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh/video D. Cả A, B, C Câu 64: Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí: A. https://mail.google.com B. www.dantri.org C. www.moet.edu.vn D.www.mail.google.com Câu 65: Để bảo vệ máy tính mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần phải: A. Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc B. Thường xuyên truy cập các chương trình duyệt virus C. Sử dụng đồng thời nhiều chương trình duyệt vius D. Cả A, B, C Câu 66: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet? A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C Câu 67: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt Câu 68: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thường xuyên B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Cả A, B, C Câu 69: Khi gửi Email: A. Có thể đính kềm các tệp và nội dung thư B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung Email C. Không gửi được tệp hảnh D. Không gửi được tệp âm thanh Câu 70: Để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh: A. Insert/ Symbol B. Insert/ Object C. Insert/ Special Character D. Tất cả đều sai Câu 71: Để tham gia vào mạng máy tính cần có: A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên Câu 72: Trong Word để tạo một bảng ta dùng: A. Insert/ Table/ insert Table.... B. Layout/ Insert/ Table... C. Home/ Insert/ Table.. D. A và B đúng Câu 73: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK Câu 74: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi: A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn Câu 75: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 76: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng: A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống Câu 77: Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh: A. Layout/ Column B. Home/ Font C. Home/ Drop Cap D. Insert/ Column Câu 78: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm: A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN C. LAN, WAN D. Khách Chủ, ngang hàng Câu 79: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện: A. Edit/ Insert/ Rows B. Table tools/ Layout/Insert belows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column Câu 80: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
- A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả Câu 81: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C Câu 82: Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là: A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản Câu 83: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy Câu 84: Đánh số trang trong Word, ta chọn: A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number... C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number... Câu 85: Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là: A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng Câu 86: Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh: A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit Câu 87: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào? A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh, âm thanh D. Cả A, B, C Câu 88: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt? A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím C. Nhanh hơn D. Cả B và C Câu 89; Cách nào sau đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác? A. Ấn ctr+C và Ấn ctr+V B. Ấn ctr+X, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Ấn ctr+V C. Ấn ctr+C D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste Câu 90: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng Câu 91: Hãy ghép mỗi nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: a) 1) Căn phải b) 2) căn trái c) 3) Căn đều 2 bên d) 4) Căn giữa A. a4, b2, c3, d1 B. a2, b4, c1, d3 C. a3, b1, c4, d2 D. a 3, b1, c2, d4 Câu 92: Hãy chọn ý đúng trong các ý sau: A. Lệnh File/ Print... cho phép in ngay toàn bộ văn bản B. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn D. Cả A và C Câu 93: Để tạo bảng, ta thực hiện: A. Lệnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T Câu 94: Mạng máy tính bao gồm thành phần nào? A. Các máy tính D. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C Câu 95: Giao thức là: A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin D. Một khái niệm khác Câu 96: Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây: A. Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín B. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau D. Tốc độ thấp, chi phí cao... Câu 97: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây(WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
- D. A và B sai Câu 98: Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện: A. File/ Picture/ WordArt... B. Insert/ WordArt... C. Picture/ WordArt... D. Home/ Picture/ WordArt... Câu 99: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: A. ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức Câu 100: Mô hình khách chủ là mô hình: A. Các máy tính có vai trò như nhau B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ C. Mạng đường thẳng D. Mạng hình sao PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Hãy nêu sự giống và khác nhau của các mạng LAN và WAN. Câu 2: Địa chỉ thưc điện tử bao gồm những thành phần nào? Phần nào quyết định tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử? Giải thích? Câu 3: Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin nào mà ta quan tâm?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn