Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Tin học hiệu quả hơn. Chúc các bạn gặt hái nhiều thành công trong bài thi sắp diễn ra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 7 Phòng GD & ĐT Bến Cát ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II (NH: 20192020) Trường THCS Phú An MÔN: TIN HỌC 7 I. Lý thuyết Câu 1. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Tin giảm dần: a Nháy nút Sort A to Z b Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin c Nháy nút Sort Z to A d Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin sau đó nháy nút Sort Z to A Câu 2. Việc biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, đoạn thẳng,…) được gọi là: a Biểu đồ b Dữ liệu c Hộp tên d Thanh công thức Câu 3. Để lưu 1 bảng tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây: a File/Open b File/Exit c File/Save d File/Print Câu 4. Để điều chỉnh ngắt trang tính cho phù hợp chọn lệnh: a View > Page Break Preview b View > Page Preview c View > Page Break d View > Break Preview Câu 5. Để tô màu nền cho một khối ô, chọn khối ô cần tô màu nền rồi chọn: a Font color b WordArt c Fill color d Signature Line Câu 6. Các nút lệnh lần lượt có nghĩa: a Căn phải, căn giữa, căn trái. b Căn trái, căn giữa, căn phải. c Căn trái, căn phải, căn giữa. d Căn giữa, căn trái, căn phải. Câu 7. Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh: a Center b Merge and center c Decrease Indent d Increase Indent Câu 8. Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô: a Top b Left c Bottom d Right Câu 9. Để thay đổi phông chữ của nội dung ô ta chọn bên phải hộp thoại : a Font b Font style c Font size d Font color Câu 10. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí: a Các hàng b Các cột c Các ô d Các khối Câu 11. Bảng mã là Unicode, để gõ được dấu Tiếng Việt cần chọn phông chữ: a Times New Roman b .VnTimes c .VnArial d VNITimes Câu 12. Muốn tạo biểu đồ so sánh dữ liệu có trong nhiều cột ta dùng: a Biểu đồ đường gấp khúc b Biểu đồ hình tròn c Biểu đồ cột d Biểu đồ miền Câu 13. Nút lệnh có nghĩa là: a Giảm bớt hai chữ số phần thập phân. b Giảm bớt một chữ số phần thập phân. 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 7 c Tăng thêm một chữ số phần thập phân. d Tăng thêm hai chữ số phần thập phân. Câu 14. Lọc dữ liệu là: a Chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn (điều kiện) nhất định nào đó b Chọn và hiển thị bất kì hàng nào c Chọn và hiển thị bất kì cột nào d Chọn và hiển thị bất kì ô nào Câu 15. Nút lệnh có nghĩa là: a Tô màu nền b Kiểu chữ c Kẻ đường biên d Căn giữa ô Câu 16. Để lọc dữ liệu ta thực hiện: a Mở dải lệnh Data và chọn Filter trong nhóm Sort &Filter b Mở dải lệnh Data và chọn Sort trong nhóm Sort &Filter c Mở dải lệnh Data và chọn Clear trong nhóm Sort &Filter d Mở dải lệnh Data và chọn Advanced trong nhóm Sort &Filter Câu 17. Văn bản đang là chữ in nghiêng, nếu nháy chuột vào chữ lần nữa thì: a Chữ vừa nghiêng vừa đậm b Chữ bình thường. c Chữ vẫn in nghiêng d Không thực hiện được Câu 18. Nút lệnh Merge and Center thực hiện thao tác: a Căn dữ liệu bên trái ô b Căn dữ liệu bên phải ô c Gộp và căn dữ liệu vào giữa ô d Căn dữ liệu vào giữa ô Câu 19. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Toán tăng dần: a Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán sau đó nháy nút Sort A to Z b Nháy nút Sort Z to A c Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán d Nháy nút Sort A to Z Câu 20. Tính chất nào là định dạng trang tính: a Đặt hướng lề trang giấy b Thay đổi kiểu chữ c Điều chỉnh ngắt trang d Xem trang tính trước khi in Câu 21. Nút lệnh có nghĩa là: a Tăng thêm một chữ số phần thập phân. b Giảm bớt hai chữ số phần thập phân. c Tăng thêm hai chữ số phần thập phân. d Giảm bớt một chữ số phần thập phân. Câu 22. " Lọc các học sinh có điểm Toán là 8.5?", nháy vào nút bên cột điểm môn Toán, chọn: a Custom... b 8.5 c 9 d 8 Câu 23. Kiểu chữ có nghĩa lần lượt là: a Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng b Chữ nghiêng, chữ gạch chân, chữ đậm 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 7 c Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân d Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. Câu 24. Để mở bảng tính đã có trong máy tính ta sử dụng lệnh: a File/New b File/Save c File/Open d File/Close Câu 25. Muốn đặt lề phải của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô: a Top b Left c Bottom d Right Câu 26. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: a Fill Color b Bottom Border c Font Color d Font Size Câu 27. Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình: a 2 b 3 c 4 d 5 Câu 28. Việc thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề trong ô tính, tô màu nền... được gọi là: a Trình bày trang tính b Định dạng trang tính c Chỉnh sửa trang tính d Xem trước khi in Câu 29. Muốn tạo biểu đồ mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể ta dùng: a Biểu đồ đường gấp khúc b Biểu đồ hình tròn c Biểu đồ cột d Biểu đồ miền Câu 30. Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh: a Print b Fill Color c Font Size d II. Thực hành. KẾT QUẢ KIỂM TRA STT Họ và Tên Ngày sinh Toán Ngữ Văn Tin Điểm TB 1 Lê Thị Ngọc Tuyết 12/5/2004 6 7 9 2 Trần Thanh Bình 1/2/2005 8 5 8 3 Trần Quốc Hùng 30/4/2005 9 8 6 4 Phạm Hữu Tuấn 19/5/2005 10 7 10 5 Trần Anh Kiệt 16/8/2004 8 8 9 6 Mai Phương Linh 11/11/2005 10 6 8 Thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. Lưu bài với tên học sinh trong ổ đĩa F ( ví dụ F:\ Nguyễn Thanh An) Câu 2. Nhập dữ liệu cho bảng tính Câu 3. Tính điểm trung bình cho các học sinh. (Làm tròn 1 chữ số thập phân). Câu 4. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự giảm dần của cột Tin. 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 7 Câu 5. Lọc ra những học sinh có điểm Ngữ Văn là 8. Câu 6. Lọc ra những học sinh có điểm Tin là 9. Câu 7. Lọc ra những học sinh có điểm Toán là 10. Câu 8. Tạo biểu đồ hình cột thể hiện điểm Tin của các học sinh Câu 9. Trang trí bảng tính. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn