intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

  1. TRƯỜNG THCS MẠO KHE II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Xác định vị trí giữa cho thuật toán tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau: 3,5,7,11,12,25 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của tìm kiếm nhị phân: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp Câu 3. Để tìm nửa còn lại của danh sách sau khi xác định vị trí giữa ở bước 1 danh sách sau còn những số nào cho thuật toán tìm kiếm nhị phân số 18 trong danh sách: 7,8,10,15,18, 20 A. 10,15,18, 20 B. 15,18, 20 C. 18, 20 D. 7,8,10 Câu 4. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là: A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp. B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự. C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm. D. Cả A và C Câu 5. Trường hợp nào sau đây không cần thực hiện việc sắp xếp A. Giáo viên lập danh sách tên học sinh trong một lớp B. Các cuốn sách trong thư viện C. Hàng hóa trong siêu thị D. Các hạt gạo trong rổ. Câu 6. Trong các phương án dưới đây, đâu là địa chỉ của một khối trong phần mềm bảng tính? A. A2:7ª B. A2-A7 C. A2;A7 D. A2:A7 Câu 7. Vùng A5:A8 có bao nhiêu ô? A. 5 B. 3 C. 4 D. 12
  2. Câu 8. Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert->Picture->From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn hình ảnh cần chèn và nháy Insert A. 3, 2, 1, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 4, 2, 1, 3 D. 4, 1, 2, 3 Câu 9. Để sử dụng các mẫu có sẵn trong bài trình chiếu em chọn dải lệnh nào dưới đây? A. Home B. Design C. Insert D. Transitions Câu 10. Khi cần chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Ctrl trong khi nháy chuột. B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Shift trong khi nháy chuột. C. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Alt trong khi nháy chuột. D. Nháy chuột chọn trang chiếu. Câu 11. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện : A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 13. Xác định vị trí giữa trong danh sách các số: 3,5,12,7,10,28 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Để thực hiện được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện phải thực hiện làm gì trước khi tìm kiếm. A. Tìm từ đầu B. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần C. Tìm từ giữa D. Không làm gì cả
  3. Câu 15. Câu khẳng đinh sau: “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy” A. Đúng B. Sai Câu 16. Thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm thấy số 20 trong danh sách: 2,6,8,4,10,12. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 6 của danh sách Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [3,5,12,7,10,28] B. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thầy số 10 trong danh sách [2,6,8,4,10,12]. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 19. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách: “Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự danh sách cần phải được sắp xếp? A. Đúng B. Sai Câu 21. Công thức nào sau đây tự động tính toán A. = 3,14*(15+45) B. = 78-56 C. = B5+C5+E5 D. = 13 + 14 + 15 Câu 22. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân số 22 trong dãy 8,22,7,19,5, 30 thì sau bước 1 ta thu được dãy số là gì? A. 8,22,7 B. 22,7,19 C. 19,22,30 D. 8,19,22 Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm thấy số 10 trong danh sách: 2,6,8,4,10,12. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 6 của danh sách
  4. Câu 24. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước Lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách: 3,5,7,11,12,25 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. THỰC HÀNH 1. Tạo bảng dữ liệu như hình sau và lưu tên là Bangdiemlop: 2. Sử dụng file Bangdiemlop đã tạo ở câu 29 sử dụng hàm hoặc công thức để tính: a. Tính Điểm trung bình của các bạn trong lớp tại cột Điểm trung bình? b. Tính tổng điểm của từng môn vào các ô tương ứng ở hàng trống phía dưới? Gợi ý: Sử dụng hàm: -Tính ĐTB: F3 = Averager(C3:E3) Enter F4 = Averager(C4:E4) Enter -Tính Tổng: C5 = Sum(C3,C4) Enter D5 = Sum(D3,D4) Enter E5 = Sum(E3,E4) Enter 3.Em hãy tạo hiệu ứng để các trang chiếu trong tệp trình chiếu Truonghocxanh.pptx tự động hiển thị lần lượt sau một khoảng thời gian nhất định từ trang đầu đến trang cuối. (Powerpoint 2010)
  5. Gợi ý: Bước 1: Chọn trang trình chiếu số 1 Bước 2: Nháy chuột chọn Transitions. Quan sát nhóm lệnh timing-> vào mục after để nhập thời gian để trang trình chiếu tự động chuyển sang trang tiếp theo Bước 3: Làm tương tự các trang trình chiếu tiếp theo 1. A 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.A 11.B 12.D 13.C 14. B 15.A 16.A 17.C 18.C 19.C 20. B 21.C 22.C 23.C 24.B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0