intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1.Công thức nào sau đây tự động tính toán A. = 3,14*(15+45) B. = 78-56 C. = B5+C5+E5 D. = 13 + 14 + 15 Câu 2.Hàm AVERAGE dùng để làm gì? A. Tính hiệu B. Tìm số lớn nhất C. Tính tích D. Tính trung bình cộng Câu 3 .Cho hàm sau: =AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) chuyển sang công thức sẽ là: A. =A1+B1+C1+D1+E1 B. =(A1+B1+C1+D1+E1)/4 C. =(A1+B1+C1+D1+E1)/5 D. = (A1+B1+C1+D1+E1)/3 Câu 4. Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn hình ảnh cần chèn và nháy Insert A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4) C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3) Câu 5. Các loại hiệu ứng động cho các trang chiếu gồm hiệu ứng A. Nền và hiệu ứng trang chiếu. B. Trang chiếu và hiệu ứng đối tượng. C. Chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng. D. Nền và hiệu ứng cho đối tượng. Câu 6. Các đối tượng trên trang chiếu gồm: A. Bài thơ, bài hát, âm thanh,…
  2. B. Bài hát, văn bản, âm thanh,… C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, biểu đồ,… D. Phim, bài hát, âm thanh,… Câu 7.Khi cần chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Ctrl trong khi nháy chuột. B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Shift trong khi nháy chuột. C. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Alt trong khi nháy chuột. D. Nháy chuột chọn trang chiếu. Câu 8.Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 9.Tại sao chúng ta phải chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Thay đổi đầu vào của bài toán B. Thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán C. Bài toán dễ giải quyết hơn D. Bài toán khó giải quyết hơn. Câu 10.Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp? A. Ở đầu B. Ở giữa C. Ở cuối D. Bất kì vị trí nào Câu 11.Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách? A. Nửa đầu B. Bất kì C. Ở cuối D. Nửa sau Câu 12.Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của tìm kiếm nhị phân:
  3. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc tìm chưa hết thì còn tìm tiếp Câu 13 Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thầy số 10 trong danh sách [2,6,8,4,10,12]. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm ở vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 14.Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng? A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy. B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy C. Các phần tử liền kề được hoán đổi. D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy Câu 15.Các nhiệm vụ để thực hiện sắp xếp bao gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ C. Đổi chỗ xóa D. So sánh và đổi chỗ Câu 16.Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào? A. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2 B. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu)/2
  4. C. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2 D. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2 Câu 17.Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần. C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 18.Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19.Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12].Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Không tìm thấy” D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 20.Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [”Hoa”, ”Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21.Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách B. Khi chưa tìm thấy C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách Câu 22.Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  5. Câu 23.Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, cần bắt đầu ở phần tử vị trí số mấy? Vị trí 1 2 3 4 5 Giá trị 7 8 9 12 15 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 24.Đối với dãy số chưa sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào? A. Tuần tự B. Nhị phân C. Nổi bọt D. Tùy ý Câu 25.Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn? A. Tuần tự B. Nổi bọt C. Nhị phân D. Lựa chọn Câu 26. Em tìm một từ trong quyển từ điển Tiếng Anh theo thuật toán tìm kiếm nào trong các thuật toán đã học? A. Tuần tự B. Nổi bọt C. Lựa chọn D. Nhị phân Câu 27.Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách Câu 28.Sắp xếp giúp cho việc tìm kiếm như thế nào? A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Chính xác D. Không liên quan Phần II. Tự luận: Câu 1 Cho hình sau:
  6. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính: (Không cần tính kết quả) a. Tính Điểm trung bình của các bạn trong lớp tại cột Điểm trung bình? b. Tính tổng điểm của từng môn vào các ô tương ứng ở hàng trống phía dưới? Câu 2.Em hãy nêu những điều em biết về mẫu bố trí và mẫu định dạng của phần mềm trình chiếu? Câu 3. Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau: Câu 4. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, hãy mô tả các bước để tìm được vị trí của số 7 trong dãy sau: 1 3 5 7 9 Gợi ý: Mô tả các bước để tìm được vị trí của số 7 trong dãy sau: 1 3 5 7 9 - Bước 1: Xét vị trí ở giữa của dãy là vị trí số 5. So sánh giá trị 7 và 5.Vì 7>5 nên bỏ đi nửa đầu của danh sách. - Bước 2. Xét vị trí ở giữa nửa sau còn lại của dãy, đó là vị trí số 7. So sánh giá trị 7 và 7.Vì hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0