Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 PHẠM PHÚ THỨ NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN MÔN TOÁN, LỚP 12 Câu 1. Tính tích phân ta được kết quả nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hàm số liên tục trên và . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. .C. . D. . Câu 4. Biết với . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 5. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , xung quanh trục là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho liên tục trên và . Khi đó, bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , xung quanh trục được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho tích phân . Nếu đặt thì kết quả nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Biết hàm số có đạo hàm liên tục trên và Tính A. . B. . C. . D. . Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa . Khi đó, bằng A.. B.. C.. D. . Câu 11. Biết Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho hàm số biết . Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 13. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình dưới. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , , và trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 14. Nguyên hàm của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 15. Cho các số thực thỏa mãn . Khi đó giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Số phức liên hợp của số phức là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Rút gọn biểu thức ta được kết quả nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho số phức và . Môđun của số phức là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 20. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21. Số phức có phần ảo là: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho số phức thoả mãn . Phần thực của bằng:
- A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho số phức Trong mặt phẳng điểm biểu diễn số phức có toạ độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho , . Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 25. Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua điểm có vectơ pháp tuyến là A.. B.. C.. D. . Câu 26. Cho ; . Số phức là A.. B.. C.. D. . Câu 27. Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm ; là A.. B.. C.. D.. Câu 28. Trong hệ tọa độ , cho hai điểm và . Độ dài đoạn bằng A.. B.. C.. D.. Câu 29. Trong không gian , mặt cầu có tâm là điểm A.. B.. C. . D.. Câu 30. Trong không gian , cho các vectơ , . Tọa độ vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 31. Trong hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình và là A.. B.. C.. D.. Câu 32. Trong hệ tọa độ , điểm đối xứng của điểm qua gốc tọa độ có tọa độ A.. B.. C.. D.. Câu 33. Trong không gian , cho hai mặt phẳng , . Tính góc giữa hai mặt phẳng và được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 34. Trong không gian bán kính của mặt cầu là: A. . B. . C. . D. . Câu 35. Trong không gian cho bốn điểm Thể tích của tứ diện là: A. . B. . C. . D. . PHẦN TỰ LUẬN Câu 36. Biết có đạo hàm liên tục trên và . Tính . Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm , và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm , và có tâm nằm trên đường thẳng . Câu 38. Cho số phức thỏa mãn có phần thực bằng Gọi là tập hợp tất cả các số phức .Xét các số phức thỏa mãn tính giá trị lớn nhất của . Câu 39. Cho hàm số có thỏa mãn và . Biết là nguyên hàm của thỏa mãn . Tính ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong không gian viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Công thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 3: Gọi và là hai nghiệm của phương trình trong đó có phần ảo dương. Số phức bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho các số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số liên tục trên , thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 6: Số phức có phần thực là: A. B. C. D. Câu 7: Trong không gian đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. B. C. D.
- Câu 8: Trong không gian các vectơ đơn vị trên các trục lần lượt là cho điểm Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường và . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là: A. B. C. D. Câu 13: Trong không gian cho điểm và Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là: A. B. C. D. Câu 14: bằng A. B. C. D. Câu 15: Trong không gian một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 16: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian cho điểm. Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của lên trục A. B. C. D. Câu 18: Biết với là các số hữu tỉ. Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 19: Cho hai số phức Tính A. B. C. D. Câu 20: Trên tập số phức, phương trình có một nghiệm là A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và A. B. C. D. Câu 22: Tính môđun của số phức A. B. C. D. Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng quay quanh trục hoành. A. B. C. D. Câu 24: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 25: Số phức liên hợp của số phức là: A. B. C. D. Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và các đường thẳng , , bằng A. B. C. D. Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số biết phương trình có một nghiệm bằng A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu . A. và . B. và . C. và .D. và . Câu 29: Trong không gian cho đường thẳng Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 30: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có đường kính bằng Phương trình mặt cầu là: A. B. C. D.
- Câu 31: Cho tích phânNếu đặt thì: A. B. C. D. Câu 32: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. C. D. y Câu 33: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn có đồ thị như hình vẽ. y=f(x) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức: A. y=g(x) a B. O b c x C. D. Câu 34: Gọi là số phức có môđun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện Biết với tính A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian tính diện tích của tam giác biết và A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 36: Tính Câu 37: Trong không gian cho hai đường thẳng và Gọi là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng Câu 38: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện là số thực. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất. Câu 39: Biết hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm đa thức bậc ba và parabol có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Tính diện tích phần kẻ hình ca-rô của hình vẽ. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong không gian cho , tọa độ của là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Giải phương trình trong tập số phức ta được tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian, tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho là họ nguyên hàm của hàm số . Khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số phức có modun là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho số phức . Số phức liên hợp của là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hai số phức . Tổng của là số phức: A. . B. .C. . D. . Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. . C. . B. ( là một nguyên hàm của ). D. . Câu 10: Cho hàm số Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 11: Tích phân có giá trị là A. B. C. D. Câu 12: Biểu thức để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng , trục hoành, quay quanh trục là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong không gian cho hai điểm , , độ dài đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong không gian cho đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương thì phương trình tham số của đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tìm căn bậc hai của số thực âm trên tập số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai đường thẳng với trục hoành được tính bởi biểu thức: A. B. C. D. Câu 17: Số phức . Khi đó là số phức: A. B. C. . D. . Câu 18: Cho . Đặt . Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 19: Trong hệ trục tọa độ cho mặt phẳng . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khi đó mô đun của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho số phức thỏa mãn . Viết dưới dạng . Khi đó tổng có giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho số phức . Khi đó lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số phức . Khi đó độ dài vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào đúng? A. . B. . C. . D. và chéo nhau. Câu 24: Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 25: Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho 3 điểm , , . Nếu là hình bình hành thì tọa độ của điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là
- A. . B. . C. . D. . Câu 28: Gọi là số nghiệm của phương trình ( là các số thực) trong tập số phức . Tìm giá trị của số . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Trong không gian , viết phương trình mặt cầu có tâm và bán kính . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Hình chiếu của điểm lên đường thẳng có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 31: Trong hệ tọa độ mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng và có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện , biết , , . Độ dài đường cao của tứ diện bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và với trục và đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình là và mặt phẳng . Gọi là tâm mặt cầu , là điểm đối xứng của qua mặt phẳng . Tính độ dài đoạn . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . Kết quả nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN Câu 36. Tính tích phân Câu 37. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên trục . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn . Câu 38.Cho số phức thỏa mãn và số phức . Gọi là giá trị lớn nhất của biểu thức . Tìm M. Câu 39. Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là một hình elip mà không phải hình tròn. Giả sử một bồn chở xăng có đáy là đường elip có phương trình và chiều dài của bồn là . Sau khi bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả sử các vật liệu . chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể). --- HẾT--- Chúc các em ôn tập hiệu quả và thi tốt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn