intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HOÀ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN : TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 12 CHƯƠNG IV – NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Phần 1: Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn Bài 11 – Nguyên hàm Câu 1: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 4  8 x 3  6 x là A. F  x   x 5  2 x 4  3x 2  C. B. F  x   x 5  x 4  x 2  C. C. F  x   x 5  4 x 4  2 x 2  C. D. F  x   x 5  2 x 4  3x 2  C. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    2 x  3 thỏa mãn F  1  17 là 2 Câu 2:  2 x  3 3 4 4 3 2 A.  . x  6 x2  9 x  . B. 3 3 3 3 4 8 4 2 C. x 3  6 x 2  9 x  . D. x 3  6 x 2  9 x  . 3 3 3 3 x  x 1 2 Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   . x 1 1 1 x2 A. x  C B. 1  C . C.  ln x 1  C . D. x  ln x  1  C . 2  x  1 2 x 1 2 3 Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2   2 x là x 3 x 4 3 x3 4 3 A.  3ln x  x C . B.  3ln x  x C . 3 3 3 3 x3 4 3 x3 4 3 C.  3ln x  x . D.  3ln x  x C . 3 3 3 3 Họ các nguyên hàm của hàm số y  x  x  1 là 5 Câu 5:  x  1  x  1 7 6 B. 6  x  1  5  x  1  C . 5 4 A.  C . 7 6  x  1  x  1 7 6 C. 6  x  1  5  x  1  C . 5 4 D.  C . 7 6 Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3cos x  4sin x là A. 3sin x  4cos x . B. 3sin x  4cos x . C. 3sin x  4cos x  C . D. 3sin x  4cos x  C . Câu 7: Một nguyên hàm của hàm số f  x   2025 là x A. F  x   x.2025 x 1 . B. F  x   2025.2024 x . 2025 x C. F  x   2025 x.ln 2025 . D. F  x   . ln 2025 Câu 8: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e x  2e  x  2 x thỏa mãn F  0   1 A. F  x   e x  2e  x  x 2  2 . B. F  x   e x  2e  x  x 2  2 . C. F  x   e x  2e  x  x 2 . D. F  x   e x  2e  x  x 2 . 1
  2.  x2  2 x 2 Câu 9: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thoả mãn F  2    . Tính  x  1 4 3 F 1 . 2 7 7 11 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 24  e x  Câu 10: Một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e x  1  2  thỏa mãn F 1  e là:  x  1 1 1 1 A. F  x   e x   1 . B. F  x   e x   1 . C. F  x   e x   1 . D. F  x   e x   1 . x x x x  Câu 11: Giả sử nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 5 x.cos x là F  x  . Tìm F  x  biết F (0)  ln 2  . 2 1 1    A. sin 6 x  ln 2 . B. sin 6 x  ln 2  . C. sin 6 x  ln 2  . D. sin 6 x  . 6 6 2 2 2 2x  3 Câu 12: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   , x   \ 2 thỏa mãn f 1  1 và f  3  2 x2 . Giá trị của biểu thức f  0   2 f  4  bằng A. 3 . B. 5 . C. 7  3ln 2 . D. 5  7ln 2 . 1000 Câu 13: Sự sản sinh virút Zika ngày thứ t có số lượng là N  t  con, biết N '  t   và số lượng t virút lúc đầu là 250.000 con. Tính số lượng vi rút sau 10 ngày. A. 272304 con. B. 212302 con. C. 242102 con. D. 252303 con. Câu 14: Bạn Minh Hiền ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là v  t   3t 2  5  m /s  . Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là: A. 36 m. B. 252 m. C. 1134 m. D. 966 m. Câu 15: Bác A bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h  t  là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h '  t   3at 2  bt  m 3 /s  và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150  m3  . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100  m3  . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu. A. 8400  m  . B. 840  m  . C. 6000  m  . D. 4200  m  . 3 3 3 3 Bài 12 – Tích phân b Câu 1: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a ; b . Tích phân  f  x  dx a bằng A. F  b   F  a  . B. F  a   F  b  . C. f  b   f  a  . D. f  a   f  b  . Câu 2: Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên đoạn  a; b và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b a b b A.  f ( x)dx   f ( x)dx . a b B.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . a a b b b b b C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . a a D.   f ( x)  g ( x) dx  f ( x)dx   g ( x)dx . a a a 2
  3. b c c Câu 3: Giả sử  f ( x)dx  2 ,  f ( x)dx  3 a a với a  b  c thì  f ( x)dx b bằng? A. 5 . B. 1 . C.  1 . D. 5 . m   3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 2 Câu 4: Cho 0 A.  1; 2  . B.  ; 0  . C.  0; 4  . D.  3;1 . 3 a a Biết I  x  3 x  2 dx  , với a, b  * , tối giản. Tính T  a  b. 2 Câu 5: 1 b b A. 12. B. 14. C. 11. D. 4. 3 2x  1 Câu 6: Biết I   dx  a  b ln c, với a, b, c  * . Tính T  a  b  c. 1 x2 A. 8. B. 12. C. 16. D. 15. 3 2x  x  2 2 Câu 7: Biết I   dx  b  a ln a, với a, b  * .Tính T  a  2b. 0 x 1 A. 16. B. 10. C. 12. D. 14.   2 2 Câu 8: Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .   0 0  A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5   2  4 Câu 9: Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2 sin 2 x  1, x   , khi đó  f  x  dx bằng 0   16  4 2  4 2   15 2  2  16  16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 1  3  2e x  dx bằng x Câu 10: 0 3 2 A. 2  log3 e  e  1 B.  2  e  1 C.  2  e  1 D. 2  log 3 e  e  1 ln 3 ln 3 e  1 x 2 1 Câu 11:  0 2e x dx bằng 1 1 1 1  1 1  1 1 A. e    2 B. e   2 C.  e   1 D. e   2 e 2 e  2 e  2 e 4 1 Câu 12:  0 2x 1 dx bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc v  t   10  5t  m / s  , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 10  m  . B. 20  m  . C. 5  m  . D. 15  m  . 3
  4. Câu 14: Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm t (giây) là v  t   t 2  3t  2  m / s  . Tìm tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1  t  3 3 , tức là tính  v  t  dt 1 A. 4  m  . B. 2  m  . C. 1  m  . D. 3  m  . Câu 15: Giả sử lợi nhuận biên (tính bằng triệu đồng) của một sản phẩm được mô hình hóa bằng công thức P '  x   0, 0002 x  3 . Trong đó, P  x  là lợi nhuận (tính bằng triệu đồng) khi bán được x đơn vị sản phẩm. Tìm sự thay đổi của lợi nhuận khi doanh số tăng từ 50 lên 70 đơn vị sản phẩm. A. 50 (triệu đồng). B. 70 (triệu đồng). C. 59,76 (triệu đồng). D. 65,54 (triệu đồng). Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân Câu 1: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình tính theo công thức nào? 3 1 3 2 A.  1 f ( x)dx . B.  3 f ( x ) dx . C.    f ( x )  dx . 0 D.  f ( x)dx . 1 Câu 2: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 x  1 , trục hoành, x  1 và x  2 là 3 31 49 21 39 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 4 4 4 4 x2  2x Câu 3: Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi  P  : y  , đường thẳng d : y  x  1 x 1 và x  a, x  2a (a  1) bằng ln 3 ? A. a  1. B. a  4. C. a  3. D. a  2. Câu 4: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ), 1 mặt cắt là tam giác vuông có một góc 450 và độ dài một cạnh góc vuông là 4  x 2 . Tính 2 thể tích vật thể trên. 11 11 11 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 5 6 Câu 5: Cho hình  H  giới hạn bởi các đường y   x  2 x , trục hoành. Quay hình phẳng  H  quanh 2 trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 496 32 4 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 15 4
  5. Phần 2: Câu hỏi TNKQ Đúng - Sai Bài 11 – Nguyên hàm 2x 1 Câu 1: Cho hàm số f  x   với x  1 . x 1 3 a) f  x   2  . x 1 b)  f  x  dx  2 x  3ln  x  1  C . 2x 1 c) Nguyên hàm F  x của hàm số f  x  thỏa mãn F  2  1 là x 1 F  x   2x  3ln x 1  3 . d) Phương trình F  x   2 x  2 có 2 nghiệm x1; x2 . Khi đó T  x1  x2  2 . Câu 2: Cho hàm số f  x   22 x và hàm số g  x   cot x . a) F  x   22 x 1 ln 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  b) G  x   ln  sin x  là một nguyên hàm của hàm số g  x  trên  0;   . sin 2 x c)  sin 2 x.g  x   dx  x    2  C ( C là một hằng số). 22 x 1 d)   f  x   g 2  x   dx     cot x  x  C ( C là một hằng số). ln 2 1  2 Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1, f 1  0 . 2 2x 1 2 a) f  x    dx  ln 2 x  1  C , với C là hằng số. 2x 1  1 ln  2 x  1  C1 ; x  2  b) f  x    ; với C1 , C2 là hằng số. ln 1  2 x   C ; x  1   2 2 c) Giá trị của f  2  là 1  ln 5 . d) Giá trị biểu thức f  1  f  3 là ln15 . Câu 4: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   12t  24  m / s  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. a) Quãng đường ô tô đi được sau t giây kể từ lúc đạp phanh là s  t     12t  24  dt . b) Quãng đường ô tô đi được sau t giây kể từ lúc đạp phanh là s  t   6t 2  24t  24 . c) Quãng đường ô tô đi được sau 1 giây kể từ lúc đạp phanh là s  18 m . d) Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 24 m . 1 Câu 5: Một vật chuyển động với gia tốc a  t   2 t  3t  2  m/s2  , trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc chuyển động của vật là v  t  , vận tốc ban đầu của vật là v0  3ln 2  m/s  a) Vận tốc của vật tại thời điểm t giây là v  t    a  t  dt . 5
  6. t 1 b) Vận tốc của vật tại thời điểm t giây là v  t   ln  4 ln 2 . t2 c) Vào thời điểm t  10  s  thì vận tốc của vật là 2,86  m/s  . d) Không có thời điểm nào vận tốc của vật đạt v  4ln 2  m/s  . Bài 12 – Tích phân Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Giả sử F  x  và G  x  là các nguyên hàm của f  x  trên đoạn  a; b  . Khi đó b a)  f  x  dx  F  a   F  b  . a b b)  f  x  dx  G  b   G  a  . a a c)  f  x  dx  0 a d) G  b   F  b   G  a   F  a  .  x2  2 x khi x  2 Câu 2: Cho hàm số f ( x)   . x  2 khi x  2 2 2 a)  f ( x)dx    x  2  dx 1 1 3 3  f ( x)dx    x  2 x  dx 2 b) 2 2 2 3 3  x2   x2  c)  f  x  dx    2 x     2 x  1  2 1  2 2 3 5 d)  f  x  dx  6 1 Câu 3: Cho hàm số y  f  x   2 x . Khi đó a) Hàm số nghịch biến trên  . b) f   x   2 .ln 2 . x 1 1 c)  f   x  dx  ln 2 . 0 ln 2 1  2 dx  ln 2 . x d) 0 Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ v  t   2, 01t  0, 025t  0  t  10  . Trong đó v(t) 2 Câu 4: tính theo m/s, thời gian t tính theo s với t = 0 là thời điểm xe xuất phát. a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là s  t   2, 01  0, 05t  0  t  10  b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 s là 8,82m. c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ 15,277m d) Trong khoảng thời gian không quá 10s đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là 1,51m/s2 6
  7. Câu 5: Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x (tấn) sản phẩm trong một tuần. Khi đó đạo hàm P’(x) gọi là lợi nhuận cận biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên (tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức P '  x   17  0, 025 x với 0  x  100 Biết nhà máy lỗ 24 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần. a) Công thức lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x (tấn) sản phẩm trong một tuần là P  x   17 x  0, 0125 x  C với C là một hằng số bất kỳ 2 b) Có thể tính được lợi nhuận của nhà máy thu được khi bán 120 tấn sản phẩm trong tuần. c) Lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 80 tấn sản phẩm trong tuần là 1 tỉ 256 triệu đồng. d) Nếu nhà máy bán được từ 1,3 tấn sản phẩm trên tuần trở lên thì nhà máy luôn có lãi. Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân Câu 1: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O  0 ; 0  , A  0;1 , B 1;1 , C 1; 0  và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số y  x3 và y 3 x. y A B x O C a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x , trục Ox , đường thẳng x  0 và 1 đường thẳng x  1 được tính bằng công thức S   | 3 x | dx . 0 b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục Ox ,đường thẳng x  0 và 3 đường thẳng x  1 có giá trị bằng (đvdt). 4 c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 và y  3 x , đường thẳng x  0 và 1  đường thẳng x  1 được tính bằng công thức S   x 3  3 x dx .  0 1 d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng (đvdt), 2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x ) , y  g ( x ) và hai đường thẳng b x  a , x  b được tính bằng công thức S    f ( x)  g ( x )  dx . a b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , và 2 y  x được tính bằng công thức 1 S   x 2  x dx . 0 4 c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x và y  1 bằng 2 . 3 7
  8. d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 1, và y  1 và đường thẳng 2 4 x  1 bằng . 3 Câu 3: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1; x  1 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  1  x  1 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2 1  x2 . a) Mặt cắt có diện tích S  x  liên tục trên  1;1 1 b) Thể tích vật thể được tính theo công thức V   S  x  dx 1 c) Diện tích của mặt cắt là S  x   2 1  x  .2 16 d) Thể tích của vật thể T  bằng . 3 Câu 4: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . a) Diện tích hình phẳng tạo thành khi được giới hạn 16 bởi các đường y  x , y  0 và x  4 là S  . 3 b) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 4  x  dx . 2 y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox có công thức là V   0 c) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox là 8 . d) Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm số y  x tại M ( hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox .Với V  2V1 ta có giá trị a  3. Câu 5: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  4  C1  , y  4 x  12  C2  . Khi đó: a) Các đường  C1  và  C 2  đều đi qua điểm M  4; 4  4 b) Diện tích của hình phẳng  H  là S   x 2  8 x  16 dx 3 4 4   c) Thể tích của vật tròn xoay là V    x 2  4 x  4 dx     4 x  12  dx . 2 2 2 3 a a d) Nếu V  . ( Với là phân số tối giản) thì a  b  32 b b Phần 3: Câu hỏi TNKQ trả lời ngắn Bài 11 – Nguyên hàm 1 Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3 thỏa mãn F  0   . Giá trị của biểu 2 Câu 1: 3 thức log 2 3F 1  2 F  2   bằng   8
  9. x2  a Câu 2: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;1 thỏa mãn điều kiện x 1 1 F  0   1 . Tìm a khi F 1  e   e 2  2e . 2 3 Câu 3: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x thỏa mãn F  0   . Tìm F  2  2 (làm tròn đến hàng phần chục). 1  2 Câu 4: Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1, f 1  2 . Biết 2 2x 1 f  2   f  3  a  b ln 5 với a, b   . Tính T  a  b . Câu 5: Trọng lượng của một bào thai người nặng khoảng 0,04 ounce (1 ounce = 28,3485 gram) sau 8 tuần tuổi. Trong suốt 35 tuần tiếp theo, trọng lượng của bào thai này được dự đoán tăng với tốc 2436e 0,193t độ B '(t )  , 8  t  43 với B (t ) là cân nặng tính bằng ounce và t là thời gian (1  784e 0,193t )2 tính bằng tuần. Hãy tính trọng lượng của bao thai sau 25 tuần tuổi (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1, 0 thỏa mãn f 1  2 ln 2  1 và x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x   \ 1;0 . Biết f  2   a  b ln 3 , với a , b là hai số hữu tỉ. Tính T  a 2  b ? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Bài 12 – Tích phân 3 3 3 Câu 1: Cho Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Tính   f  x   g  x dx ?   2 2 2 2 4 4 Câu 2: Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy . 2 2 2 3 x khi 0  x  1 2 2 Câu 3: Cho hàm số y  f ( x)   4  x khi 1  x  2 . Tính tích phân  f ( x) d x . 0 1 dx Câu 4: Cho x 0 2  3x  2  a ln 2  b ln 3 với a , b là các số nguyên. Tính a  b 0 a a Câu 5: Tích phân I   sin 2025 xdx   b , với a, b  ; b  là phân số tối giản. Tính a  b 2 ln 6 dx Câu 6: Biết I  ln 3 e x  2e  x  3  3ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab . Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  2 x  3, x  2, x  0 ? Câu 2: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 60 ( cm ). Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích phần cánh hoa của viên gạch là: 9
  10. Câu 3: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau xung quanh trục Ox: y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị Câu 4: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6 cm , chiều cao lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích (đơn vị: cm3 ) lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy cốc. Câu 5: Một khối cầu có bán kính là 5  dm  . Người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với bán kính và cách tâm một khoảng 3  dm  để làm một chiếc lu đựng nước 3dm (như hình vẽ). Tính thể tích của chiếc lu là a  dm  . Giá trị của a 5dm 3 3dm bằng Phần 4: Tự luận Bài 11 - Nguyên hàm Câu 1: Tìm các nguyên hàm sau x 2  3x  2  2425 1  x  3 x  4  dx  x dx c.   2 a. b.  2  dx  x x  dx 1 2 x 1  5x 1 d.  sin 2 x cos2 x e.  3x dx  10x dx f. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e và F  0   0 . Tính F  ln 3  . 2x Câu 2: 2x  3 Câu 3: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2 thoả mãn f   x   , f  0   1 và f  4   2 . x2 Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng Câu 4: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0, x   . Biết f  0   1 và f  x  2  2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai f  x nghiệm thực phân biệt. Bài 12 - Tích phân Câu 1: Tính các tích phân sau 2 2  2 x3  2 x2  1   2 a. 0 x 2  1 dx b.  x  1 dx 1 c.  cos2 xdx 0 1 8 2  2 .3 dx x  x x 2 d. e.  6 x dx f. e x  2 dx 0 0 0 Câu 2: Một ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   27  9 t . Tính quãng đường mà ô tô di chuyển được từ thời điểm t  0 đến thời điểm mà vật dừng lại. Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy luật, và có gia tốc a  0,3 m / s 2 . Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên. 10
  11. Bài 13 - Ứng dụng hình học của tích phân Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường f  x   x 2  2 x  1, g  x   2 x  4, x  1, x  3. Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau xung quanh trục Ox: y  e 4 x , y  0, x  0, x  1 . Câu 3: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường 10 có phương trình y x  x2 , 3  x khi x  1 y . Diện tích của  H  bằng?  x  2 khi x  1 Câu 4: Cho hình chữ nhật OABC có chu vi bằng 12 được chia thành hai phần bởi parabol  P  có đỉnh tại O và đi qua B . Gọi  là khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (phần tô đậm) xung quanh trục Ox (Hình vẽ bên). Tìm thể tích lớn nhất của khối tròn xoay  . Câu 5. Tại một quảng trường hình tròn có đường kính bằng 10 m 2 . Người ta trồng hoa ở giữa quảng trường sao cho phần được trồng hoa nằm giới hạn giữa hai đường Parabol đối xứng nhau qua AB, nằm trong hình tròn, đi qua các điểm A, B và có đỉnh cách mép hình tròn 1m (tham khảo hình vẽ bên). Biết chi phí trồng hoa là 200 nghìn đồng 1 mét vuông, phần còn lại được lát gốm sứ với chi phí 800 nghìn đồng 1 mét vuông. Tổng chi phí để hoàn thành khu vực này bằng CHƯƠNG V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Phần 1: Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn Bài 14. Phương trình mặt phẳng Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua 3 điểm A  1;1;3 , B  2;  1;3 , C  2; 2;  1 là. A. 8 x  12 y  9 z  31  0 . B. 8 x  12 y  9 z  31  0 . C. 8 x  12 y  9 z  31  0 . D. 8 x  12 y  9 z  31  0 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  2;  1;0  , B 1;1; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  y  2 z  3  0 là A. 2 x  4 y  3 z  8  0 . B. 2 x  4 y  3 z  0 . C. 2 x  4 y  3 z  8  0 . D. 2 x  4 y  3 z  0 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm N  2;1;  2  , song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  8  0 là A. x  z  4  0 . B. x  z  4  0 . C. 2 x  y  2 z  4  0 . D. 2 x  y  2 z  4  0 . 11
  12. Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 0;1 và B  2;1;0  . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB là A.  P  : 3x  y  z  4  0 . B.  P  : 3x  y  z  4  0 . C.  P  : 3 x  y  z  0 . D.  P  : 2x  y  z  1  0 . Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A(0;1; 3) và song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  3 z  2025  0 là A. ( P ) : 2 x  3 z  9  0 . B. ( P ) : 2 x  3 z  9  0 . C. ( P ) : 2 x  3 z  3  0 . D. ( P ) : 2 x  3 z  3  0 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  5  0 ,  R  : 2 x  y  z  1  0 là A. 4 x  5 y  3 z  22  0 . B. 4 x  5 y  3z  12  0 . C. 2 x  y  3 z  14  0 . D. 4 x  5 y  3 z  22  0 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 1;1 , N  2;1; 2  và song song với trục Oz có phương trình là A. x  2 y  z  0 . B. 2 x  y  3  0 . C. x  2 y  z  6  0 . D. 2 x  y  5  0 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3  0 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng   A. 1  : 2 x  y  3 z  0 . B.  2  : x  5 y  z  2  0 . C.  3  : 4 x  2 y  7  0 . D.  4  : x  2 y  z  1  0 . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B  2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  5 y  3 z  1  0 . Khi đó mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là        A. nP  11; 7;8 . B. nP  11; 7;8 . C. nP  1; 5;3 . D. nP  1;3; 4  . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng   ? A. 1  : 2 x  y  3 z  0 . B.  2  : x  5 y  z  2  0 . C.  3  : 4 x  2 y  7  0 . D.  4  : x  2 y  z  1  0 . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình: 3 x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  5 5 5 5 A. d  . . B. d  C. d  . D. d  . 9 29 29 3 Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  4  0 . Khoảng cách từ điểm M  3;1;  2  đến mặt phẳng  P  bằng 1 A. 2 . . B. C. 1 . D. 3 . 3 Câu 13: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là A. M  0; 3; 0  . B. M  0;3;0  . C. M  0; 2; 0  . D. M  0;1;0  . 12
  13. Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1 ; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng AB . A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 . Câu 15: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 7 A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. . 6 Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian  x  2  3t  Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t  t    . Trong các điểm sau đây,  z  5  2t  điểm nào thuộc đường thẳng  ? A. M 11; 2 ; 4  . B. N  5;0;3 . C. P 10;3;  3 . D. Q  8 ;  3;1 .  x  2  3t  Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t  t    . Véctơ nào sau đây là một  z  5  2t  véc tơ chỉ phương của đường thẳng  ?    A. u   2 ;  1; 5  . B.  2;  1;  2  . C. u   3;1;5 . D. u   3;1;  2  . x  1 t  x  1  2t '   Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d ' :  y  1  2t ' . Mệnh đề nào z  3  t  z  2  2t '   sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d ' chéo nhau. B. Hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. C. Hai đường thẳng d và d ' cắt nhau. D. Hai đường thẳng d và d ' trùng nhau.  x  4  4t x 8 y  2 z 3  Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 :   và  2 :  y  3  t . Giá trị 2 4 m 1  z  2  2t  của m để 1 và  2 vuông góc là A. m  1 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  3 . x 1 y  7 z  3 Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và 2 1 4 x y 3 z  4 d2 :   cắt nhau tại điểm M có toạ độ bằng 3 2 1 A. M  0;3;  4  . B. M 1; 7;3 . C. M  3;5;  5  . D. M  3;  5;5  . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm A 1; 2; 3 và B  3; 1;1 là 13
  14. x  1  t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  2t     A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .  z  1  3t  z  3  t  z  3  4t  z  3  4t     Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A  3;5;7  và song x 1 y  2 z  3 song với d :   . 2 3 4  x  1  3t  x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t     A.  y  2  5t . B.  y  3  5t . C.  y  5  3t D.  y  5  3t .  z  3  7t  z  4  7t  z  7  4t  z  7  4t     Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 .  x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t     A.  y  3  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .  z  3  3t  z  3t  z  3t  z  3t     x y 1 z Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1; 3  , hai đường thẳng d1 :   và 1 1 1 x2 y z d2 :   . Viết phương trình chính tắc đường thẳng  đi qua A đồng thời  vuông 1 2 2 góc với hai đường thẳng  d1  và  d 2  . x  2 y 1 z  3 x  4 y  3 z 1 A.  :   . B.  :   . 4 3 1 2 1 3 x  3 y 1 z  5 x  2 y 1 z  3 C.  :   . D.  :   . 2 1 3 4 3 1 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 và  Q  : x  y  1  0 . Viết phương tham số của đường thẳng  đi qua điểm M (2; 4;1) đồng thời song song với cả hai mặt phẳng ( P), (Q) .  x  1  2t x  2  t x  2  t x  2  t     A.  y  1  4t . B.  y  4  t . C.  y  4  t . D.  y  4  t . z  3  t  z  1  3t  z  1  3t  z  1  3t     x 3 y 3 z  2 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 2  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng đi qua A  3,3, 2 song song với  P  và vuông góc với d có phương trình là x 1 y  1 z x3 y 3 z 2 A.   B.   3 2 1 1 2 3 x 3 y 3 z  2 x 3 y 3 z 2 C.   D.   2 5 4 2 5 4 Câu 12: Trong không gian Oxyz , một quả tên lửa được phóng ra từ bệ phóng đặt tại điểm A  2;1;3 và  trong 5 giây, tên lửa chuyển động với vận tốc không đổi, vectơ vận tốc (trên giây) là v   2, 4, 5 . Mục tiêu nào sau đây nằm trên quĩ đạo chuyển động của tên lửa? A. M  4;5;8 B. N  4;5; 8  C. P  2;1;0  D. Q  4;5; 2  14
  15. Câu 13: Trong không gian Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O  0;0; 0  , đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Một máy bay chuyển động hướng về đài kiểm soát không lưu, bay qua hai vị trí A  500; 250;150  , B  200; 200;100  . Khi máy bay ở gần đài kiểm soát nhất, tọa độ của vị trí máy bay là  a; b; c  . Giá trị của biểu thức 3a  b  c là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 3124 . B. 3214 . C. 3125 . D. 3150 . Câu 14: Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo đường trượt zipline từ vị trí A cao 15 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 10 m của tháp 2 trong khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ Oxyz cho trước (đơn vị: mét), toạ độ của A và B lần lượt là  3; 2,5;15  và  21; 27, 5;10  . Xác định toạ độ của du khách khi ở độ cao 12 mét.  35   69 35  A. 19;5;13  . B. 12;15;  . C.  3; 2, 5;15  . D.  ; ;12  .  2  5 2  Câu 15: Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, xét các đường thẳng đi qua hai nút lưới (mỗi nút lưới là đỉnh của hình lập phương), người ta đưa ra một cách kiểm tra độ lệch về phương của hai dường thẳng bằng cách gắn hệ tọa độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và tìm vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Giả sử, đường thẳng a đi qua hai nút lưới M 1;1; 2  và N  0;3;0  , đường thẳng b đi qua hai nút lưới P 1; 0;3 và Q  3;3;9  . Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng n ( n là số tự nhiên). Giá trị của n bằng bao nhiêu? A. 61 . B. 62 . C. 64 . D. 68 . Bài 16. Công thức tính góc trong không gian x  5  t  Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t ,(t   ) và đường   z  4  2t x  2 y 1 z  3 thẳng d ' :   . Hãy xác định góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d ' . 1 1 2 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . x  1 y 1 z  2 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   , 2 m 3 x  3 y z 1 d2 :   . Tìm tất cả giá trị thực của m để d1 vuông góc với d 2 1 1 1 15
  16. A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  5 .  x  1  t x  2  t   Câu 3: Cho hai đường thẳng d1 :  y  t 2 và d 2 :  y  1  t 2 . Tìm giá trị của m sao cho góc giữa z  2  t  z  2  mt   hai đường thẳng d1 và d 2 bằng 60 . A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  1 . D. m  0 . x5 y2 z2 Câu 4: Gọi  là góc giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  5 z  6  0 2 1 1 Khi đó: A.   90 . B.   45 . C.   60 . D.   30 . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 . Tính sin của góc giữa trục Ox và mặt phẳng  P  . 6 2 14 3 14 14 A. . B. . C. . D. . 6 14 14 14 x y 1 z  2 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng  P  đi qua 3 điểm 1 1 2 A 1; 2; 0  , B  0;1;1 , C  2; 1;3 . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  . A. 450 . B. 300 . C. 900 . D. 600 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , tính góc giữa hai mặt phẳng  P  : 8 x  4 y  8 z  11  0 và Q  : 2x  2 y  7  0 .     A. . B. . C. . . D. 4 2 6 3 Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  2;  1;  2  là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 bằng bao nhiêu? A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 4 x  my  mz  1  0 và (Q) : x  y  3  0 . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và (Q) bằng 60 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 10: Trong không gian Oxyz , xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng   : 2 x  my  2mz  4  0 và    : 6 x  y  z  3  0 vuông góc với nhau. A. m  3 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  4 . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có A  0; 0;0  , B  0;1;0  , C 1;1; 0  , A  0; 0;1 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  . A.   135 . B.   45 . C.   90 . D.   60 . Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  2a, CD  DA  a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với đáy ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  . 3 15 2 15 4 15 15 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 16
  17. Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A ' B và mặt đáy là 60O . Gọi M là trung điểm BC .Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng A ' C và AM . 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 3 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  SBC  biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o . 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 8 2 2 Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a; SB  a 3 và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN . 5 2 5 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Bài 17. Phương trình mặt cầu Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   4 . Xác định toạ độ 2 2 2 Câu 1: tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I  3; 1; 2  , R  2. B. I  3;1; 2  , R  2. C. I  3;1; 2  , R  4. D. I  3; 1; 2  , R  4. Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 . Xác định toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I 1; 2; 1 , R  2 2. B. I  1; 2;1 , R  2 2. C. I  2; 4; 2  , R  2. D. I  2; 4; 2  , R  8. Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu  C  có tâm I 1;1; 2  và bán kính R  3 . A.  C  :  x  1   y  1   z  2   9 . B.  C  :  x  1   y  1   z  2   9 . 2 2 2 2 2 2 C.  C  :  x  1   y  1   z  2   3 . D.  C  :  x  1   y  1   z  2  3 . 2 2 2 2 2 2 Câu 4: Mặt cầu  C  có tâm I  0; 0; 0  và bán kính R  4 có phương trình là A.  C  : x 2  y 2  z 2  4 . B.  C  : x 2  y 2  z 2  16 . C.  C  : 4 x 2  4 y 2  4 z 2  1 . D.  C  :16 x 2  16 y 2  16 z 2  1 . Câu 5: Mặt cầu  C  có tâm I 1; 0; 2  và đi qua điểm B  4; 4; 2  có phương trình là A.  C  :  x  1  y 2   z  2   5 . B.  C  :  x  1  y 2   z  2   5 . 2 2 2 2 C.  C  :  x  1  y 2   z  2   25 . D.  C  :  x  1  y 2   z  2   25 . 2 2 2 2 Câu 6: Mặt cầu  C  có tâm I  0;1; 3 và đi qua điểm B 1; 0;1 có phương trình là A.  C  : x 2  y 2  z 2  2 y  6 z  8  0 . B.  C  : x 2  y 2  z 2  2 y  6 z  8  0 . C.  C  : x 2  y 2  z 2  2 y  6 z  8  0 . D.  C  : x 2  y 2  z 2  2 y  6 z  8  0 . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 17
  18. A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 . 2 2 2 2 2 2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 1; 2  , B  2; 2;1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2  1  3 7  1  3 14 A.  x  1   y     z    . B.  x  1   y     z    2 2 .  2  2 2  2  2 2 2 2 2 2  1  3 7  1  3 14 C.  x  1   y     z    . D.  x  1   y     z    2 2 .  2  2 2  2  2 2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Phương trình mặt cầu tâm I 1; 3; 2  tiếp xúc với mặt phẳng  P  16 16 A.  x  1   y  3    z  2   B.  x  1   y  3   z  2   . 2 2 2 2 2 2 . 9 9 4 4 C.  x  1   y  3   z  2   . D.  x  1   y  3   z  2   . 2 2 2 2 2 2 3 3 Câu 10: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu trong không gian Oxyz A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . B. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . C. x2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  7  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Câu 11: Một máy Rađa có tầm hoạt động với bán kính tối đa là 20 km. Ta xét trong không gian Oxyz với tâm O là vị trí máy Rađa, 1 đơn vị dài trong không gian Oxyz tương ứng với 10 km trên thực tế. Hỏi trong không gian Oxyz trên, vật thể có tọa độ tương ứng với đáp án nào dưới đây sẽ bị Rađa phát hiện? A. M 1; 0; 2  . B. N  2; 1;1 .  C. P 1;1; 2 .  D. Q  3;0;0  . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (2; 2; 0) và A 1; 2; 2  . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua điểm A có phương trình là A. ( x  2) 2  ( y  2)2  z 2  5 . B. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  4 . C. ( x  2)2  ( y  2) 2  z 2  5 . D. ( x  2) 2  ( y  2)2  z 2  5 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  là: A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3  13 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  14 . D.  x  1   y  2    z  3  1 . 2 2 2 2 2 2 Phần 2: Câu hỏi TNKQ Đúng - Sai Bài 14. Phương trình mặt phẳng Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;5  và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  6  0 .  a) Véc tơ n  1; 2; 2  là một vectơ pháp tuyến của   . 18
  19. b) Phương trình mặt phẳng    đi qua điểm A và song song với mặt phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  15  0 c) Phương trình mặt phẳng    đi qua hai điểm O và A đồng thời vuông góc với mặt phẳng   có phương trình 2 x  y  0 . 2 4  d) Điểm M    sao cho A, O , M thẳng hàng thì tọa độ M  ; ; 2  . 5 5  Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1;2;1 , B  2;1;3 , C  2; 1;1 và D  0;3;1 . a) Phương trình mặt phẳng  ABC  là 3 x  y  5 z  10  0 . b) Bốn điểm A, B, C , D tạo thành tứ diện.  c) Mặt phẳng  P  chứa AB và song song với CD có một vectơ pháp tuyến là a   4; 2;7  . d) Có 2 mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C và D đến mặt phẳng đó bằng nhau. Cả 2 mặt phẳng này đều đi qua điểm M 1; 2;1 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3  a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  là n   3;3; 2  . b) Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là x  y  0. c) Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với  ABC  có phương trình là x  y  3 z  2  0. .     d) Gọi M  a; b; c    Oyz  sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất,khi đó 3 a  b   c  5. Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;1;1 và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 , Q  :  x  2 y  2 z  1  0 . a) Hai mặt phẳng  P  và  Q  song song nhau. b) Điểm A thuộc mặt phẳng  P  . c) Khoảng cách d  A,  Q    2 . d) Gọi điểm B  x0 ; y0 ; z0    Q  sao cho khoảng cách AB ngắn nhất, khi đó ta có x0  y0  z0  43 . Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian x 1 y  3 z  2 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . 1 1 2 a) Điểm M 1;3;2 nằm trên đường thẳng d .  b) Một VTCP của d là u 1;3; 2  x  1  t  c) Đường thẳng d song song với đường thẳng  :  y  3  t .  z  2  2t   x  3t d) Đường thẳng d và đường thẳng d  :  y  t  là hai đường chéo nhau.  z  1  3t  19
  20. x  4 y 5 z  2 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   3 4 1 a) Điểm M  3; 4;1 nằm trên đường thẳng d .  b) Một VTCP của d là u  3; 4; 1  x  4  3t  c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng  :  y  5  4t .  z  2  t  x 1 y 1 z  2 d) Đường thẳng  song song với d và cắt cả hai đường thẳng d1 :   và 3 1 2 x 2 y 3 z x  4 y 1 z 1 d2 :   có phương trình là  :   . 2 4 1 3 4 1 x 1 y  1 z Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho M  2;1;0  và đường thẳng d :   2 1 1 a) Điểm M 1; 1;1 nằm trên đường thẳng d .  b) Một VTCP của d là u  2;1;  1  x  1  2t  c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng  :  y  1  t .  z  t  d) Gọi  là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d thì phương trình đường thẳng  là x  2  t   y  1  4t  z  2t  x 1 y  3 z  2 Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   1 1 2 a) Điểm M 1;3; 2 nằm trên đường thẳng d .  b) Một VTCP của d là u  1; 1; 2  . x  1  t  c) Đường thẳng d song song với đườn thẳng  :  y  3  t .  z  2  2t   x  3t  d) Phương trình đường vuông góc chung của d và đường thẳng d 2 :  y  t là  z  1  3t  x2 y2 z4   . 1 3 2 x4 y 3 z3 Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . 2 3 1 a) Đường thẳng  song song với đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là:  4; 2; 4  . b) Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là:  x  1  2t   y  2  3t  t    .  z  3t  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2