Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
lượt xem 4
download
Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm được kiến thức trọng tâm của môn học, nâng cao khả năng ghi nhớ, khả năng tư duy để tự tin khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TỔ TOÁN LÝ Môn: Toán 7 Năm học: 2019 2020 I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: Đại số: ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Các phép toán cộng, trừ đa thức. Nghiệm của đa thức. Hình học: Ôn tập các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác, tổng ba góc trong tam giác. Ôn tập quan hệ góc, cạnh đối diện trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng vẽ hình, suy luận, trình bày lời giải. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. 4.Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, thực hành hợp tác II. Phạm vi ôn tập: Đại số: các kiến thức của chương III: biểu thức đại số. Hình: các kiến thức của nửa cuối chương II và chương III. III. Một số bài tập cụ thể: A. LÝ THUYẾT I ĐẠI SỐ: 1. Thế nào là một biểu thức đại số? Cách tính giá trị một biểu thức đại số. 2. Thế nào là một đơn thức, một đa thức? Cách xác định bậc của đơn thức, đa thức? Nêu cách nhân hai đơn thức? 3. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Nêu cách cộng,trừ hai đơn thức đồng dạng? 4. Nêu cách cộng, trừ hai đa thức. Nghiệm của đa thức một biến. II. HÌNH HỌC 1. Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Phát biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức trong tam giác. 3. Phát biểu định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. 4. Phát biểu các định lý quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 5. Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 6. Nêu định nghĩa, tính chất các đường đồng qui của tam giác. 7. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân; tam giác đều ; tam giác vuông; tam giác vuông cân. 8. Nêu định lý Pitago.
- B. BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 1) A = 3x2 2x + 1 tại x = 1 3) C = 3x2 – 5x 8 tại |x |= 1 1 2 2) B = (xy)3 . x 2 tại x = 2; y = 1 1 5 3 4) D = x 2 y − 2xy 2 + 1 tại x = 1; y = 1 2 Dạng 2: Cộng, trừ đơn thức, đa thức: Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó. 1 1 3 3 1) A = − x 2 y.2xy3 2) B = xy2 .(− yz) 3) C = (− x 3y2z)3 3 3 4 5 1 2 5 � 2 �� � 4) D = (xy)3 . x 2 5)E = x3 . �− x 2 y �. � x3 y 4 � 5 3 �4 ��5 � Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: 1) A = x2y + 9xy2 + 7xy 15xy + 3x2y 4xy2 1 11 1 2) B = 5x 2 y3 − xy 2 − x 2 y3 + xy 2 − 3x 3 y 4 + x 3 y 4 2 2 5 5 2 5 �1 3 4 3 5 2 5 � �1 3 4 1 � 3) C = x y − � x y − xy + x y �+ � x y − xy � 2 �2 2 2 � �2 2 � 1 2 �5 7 2 � �5 1 � 4) D = x − � x − x − 1�+ � x − 1 + x � 4 �2 5 � �2 2 � Bài 3: Cho hai đa thức: P(x) = x 2 + 5x 4 − 3x 3 + x 2 + 4x 4 + 3x 3 − x + 5 Q(x) = x − 5x 3 − x 2 − x 4 + 4x 3 − x 2 + 3x − 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) Q(x). Bài 4: Cho hai đa thức: f (x) = 2x 2 − 3x + x 3 − 4 + 6x − x 3 − 1 g(x) = 3 − 2x 3 + 1 − x + 2x 3 + x 2 + 3x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) g(x) c) Tính h(2); h(2) Bài 5: Cho hai đa thức: f (x) = x 3 − 2x 2 + 7x − 1; g(x) = x 3 − 2x 2 − x − 1 a) Tính f(x) g(x) và f(x) + g(x) b) Tìm nghiệm của đa thức f(x) g(x) 3 c) Tính giá trị của biểu thức f(x) + g(x) tại x = − 2 Bài 6: Cho các đa thức: f (x) = 6x 5 + 5x 3 − 17x 4 − 11x + 15x 2 + 2 g(x) = −5x 4 + 6x 3 + x 5 + x 2 − 5x + 6 a) f(x) + g(x); f(x) g(x) b) x = 1 có là nghiệm của đa thức f(x) g(x) không? Bài 7: Cho các đa thức sau:
- f (x) = 2x 3 + x 2 − 3x − 1; g(x) = − x 3 + 3x 2 + 5x − 1; h(x) = −3x 3 + 2x 2 − x − 3 a) Tính P(x) = f(x) g(x); R(x) = P(x) + h(x) b) Tìm nghiệm của đa thức R(x). Bài 8: Cho đa thức: f (x) = 2x 6 + 3x 2 + 5x 3 − 2x 2 + 4x 4 − x 3 + 1 − 4x 3 − x 4 a) Thu gọn đa thức f(x) b) Tính f(1); f(1) c) Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm Dạng 3: Tìm nghiệm của đa thức: Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) 3x 12 b) 5x − c) 7 2x d) 6x + 18 3 1 2 2 e) 2x − f) −6x + g) 3x + 2,1 h) − x − 3 3 3 3 Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) (x 2)(x + 7); b) (5x + 5)(x – 3) c) x2 – 16 �x �� 1� d) 4x2 1 e) x(x + 2)(x 4) f) 5 � − 5 � �x + � �2 �� 4� Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) x2 + 2x b) 2x3 + x c) x3 4x d) x3 + 3x2+ x + 3 II. HÌNH HỌC: Bài 1: Cho ∆ABC có A ᄉ = 900 ; đường phân giác BE ( E AC ) . Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC ) . Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh: a) ∆ABE = ∆HBE ; b) BE vuông góc với AH; c) AE
- a) Chứng minh: AD = AE. ᄉ b) Cho BAC ᄉ = 750 . Tính DAE. c) Chứng minh: HA là phân giác của KHI ᄉ . d) Chứng minh: CK AB Bài 6: Cho ∆ABC . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia FB, lấy điểm P sao cho PF = BF. Trên tia đối của tia EC, lấy điểm Q sao cho QE = CE. a) Chứng minh: A là trung điểm của PQ. b) Chứng minh: BQ //AC và CP //AB. c) Gọi R là giao điểm của PC và QB. Chứng minh: AR, BP và CQ đồng qui tại 1 điểm. III. BÀI TẬP THAM KHẢO 3a − b 3b − a Bài 1: Cho biểu thức P = + ( với a ≠ 3,5 và b ≠ 3,5). 2a + 7 2b − 7 Tính giá trị của P biết a – b = 7 Bài 2: Cho đa thức một biến P(x) = ax2 + bx + c ( với a; b; c là hằng số) thỏa mãn: 5a – 3b + 2c = 0. Chứng minh: P( 1). P( 2) ≤ 0. Bài 3: Cho f(x) = ax 2 bx c . Biết 7a + b = 0. Hỏi f(10).f(3) có thể là số âm không? Bài 4: Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện: x.f(x+2019) = (x + 2020).f(x) Chứng minh: đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm là 0 và (2019). Chúc các con ôn tập thật tốt! BGH duyệt Tổ/nhóm CM duyệt Người lâp đề cương Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Hải Thạch Thị Thanh Tú
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 50 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn