intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

  1. 1 PHÒNG GD & ĐT HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI Năm hoc: 2023–2024 A.TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 29, 30; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra nhỏ hơn 15”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố đó? A. A. 15 B. 16 C. 14. D. 17 Câu 2. Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối. Xác suất của biến cố gieo được mặt có số chấm là số chẵn là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Khi gieo xúc xắc, các kết quả gồm mặt 3 chấm, mặt 4 chấm và mặt 5 chấm là các kết quả thuận lợi cho biến cố nào dưới đây? A. Mặt xuất hiện có số chấm lẻ. B. Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 6. C. Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2. D. Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2 và nhỏ hơn 6. Câu 4. Số nào dưới đây là nghiệm của đa thức 4x2 - 4x + 1 = 0? A. 0 B. 2 C. -2 D. A( x) = x3 − 3x 2 + 2 x + x 2 − 3 Câu 5. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. A( x) = −3 + 2 x − 2 x 2 + x3 A( x) = x3 − 2 x 2 + 2 x − 3 A. B. A( x) = x − 3 x + 2 x + x − 3 3 2 2 A( x) = −3 − 2 x 2 + x3 + 2 x C. D. B( x) = x 3 + 5 x 2 + x + x 3 − 2 Câu 6. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. B( x) = 2 x 3 + 5 x 2 + x − 2 B( x) = x 3 + 5 x 2 + x − 2 A. B. B ( x ) = −2 + x + 5 x + x 2 3 B( x) = −2 + x + 5 x 2 + 2 x 3 C. D. 4 2 Câu 7. Đa thức B(x) = 10x - 2x + 2x + 12 có hệ số cao nhất là: A. 10 B. 12 C. -2 D. 4 C ( x) = 5 x 3 + x 2 + 6 x − 12 Câu 8. Đa thức có hệ số tự do là: −12 A. B. 3 C. 5 D. 6
  2. 2 P( x) = 5 x 4 − 2 x 3 + 6 x 2 − x + 1 Câu 9.Đa thức có hệ số lũy thừa bậc 4 là: A. 5 B. 1 C. 0 D. -2 Câu 10.Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Đó là đa thức 6 x3 − 1 5 x6 − 1 6 x3 + 1 5 x6 + 1 A. B. C. D. 2 Câu 11. Đa thức một biến Q(x) = x - x có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 P(x) = x 3 + x 4 − x 3 + 2 Q ( x) = x 2 + x3 + 2 x 3 + 2 x 2 P( x) − Q( x) Câu 12. Cho hai đa thức và . tính . P ( x ) − Q ( x) = 2 x + x + x + 3 x + 2 5 4 3 2 P( x) − Q( x) = − x + 3x + 3x − 2 4 3 2 A. B. P ( x) − Q( x) = x 4 + 3 x 3 + 3x 2 + 2 P( x ) − Q( x) = x 4 − 3x 3 − 3 x 2 + 2 C. D. A( x) + ( x − 3 x + 2) = x3 + x 2 − 2 x + 2 4 Câu 13. Tìm đa thức A (x), biết A( x) = − x 4 + x 3 + x 2 + x A( x) = − x 4 + x 2 + x A. B. A( x) = x 4 + x 2 − x A( x) = x 4 + x 2 − 5 x C. D. Câu 14. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng , chiều rộng và chiều cao bằng . Tính diện tích xung quanhcủa hình hộp chữ nhật. A. B. C. D. Câu 15. Bể bơi được chia thành hai phần là: A. Hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác B. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình tứ giác C.Hình lập phương và hình lăng trụ đứng tam giác D. Hình hộp chữ nhật và hìnhtam giác Câu 16. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là: A. B. C. D. Câu 17. Các mặt của hình lập phương đều là:
  3. 3 A.Hình chữ nhật. B.Hình vuông. C.Hình tam giác. D. Hình thoi. Câu 18. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 19. Cho có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết quả nào dưới đây sai? A. B. C. D. Câu 20. Cho có trọng tâm G. AM là trung tuyến , AM = 6cm .Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21. Cho có trọng tâm G và . Đường trung tuyến BM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22. Cho có . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi là trọng tâm . Kết quả nào dưới đây đúng. A. B. C. D. Cả đều sai. Câu 23. Cho hình vẽ bên. Tính tỉ số . A A. B. C. D. N G Câu 24. Cho hình vẽ bên. Tính tỉ số . A A. B. B M C C. D. N M G Câu 25. Cho là một tam giác đều có trọng tâm. Đường trung tuyến . Tính độ dài và . B P C A. B. C. D. Câu 26. Cho cân tại , biết . Gọi là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo . A. B. C. D. Câu 27. Cho biết . Gọi là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo . A. B. C. D. Câu 28. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác gọi là gì? A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó B. Trọng tâm C. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó D. Trực tâm Câu 29. Cho vuông tại . Trực tâm của là điểm nào A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Không có trực tâm Câu 30. Trong có trọng tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm cách đều ba cạnh trùng nhau. Hỏi có đặc điểm gì? A. vuông B. cân C. đều D. là tam giác thường B. TỰ LUẬN
  4. 4 I.ĐẠI SỐ Bài 1: Cho đa thức
  5. 5 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
  6. 6 b) Tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do và bậc của đa thức .
  7. 7 Bài 2: Cho hai đa thức và
  8. 8 a) Tính .
  9. 9 b) Tính .
  10. 10 c) Chứng tỏ là nghiệm của đa thức .
  11. 11 Bài 3: Cho hai đa thức: và a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính giá trị của đa thức tại . c) Tính và . Bài 4: Cho hai đa thức: a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tìm đa thức và biết và . c)Tìm nghiệm của đa thức . Bài 5:Cho hai đa thức: A a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) TínhA và A c) TínhB . Bài 6: Cho hai đa thức sau: a) Tính giá trị của biểu thức A(x) khi . b) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. c) Tính Bài 7: Cho đa thức: P(x) = 3x4+ 7x2 – x3 + 2023 + 8x – 6x2+ 2x3 – 3x4– 12x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo số mũ giảm dần của biến, rồi chỉ rõ bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức. b) Tính P(2) c) Kiểm tra xem x = - 1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không? d) Biết đa thức M(x) = P(x) – x3 – x2 – 2010. Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 8: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) b) b) c) d) Bài 9: Cho 2 đa thức: A(x) = 2x3 – 5x2 + x + 5 và B(x) = 7x3 – 2x + 1 a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) - B(x) Bài 10: Tìm m để đa thứccó một nghiệm x = 1. Bài11: Tính a) b) (2x + 1)(x – 6); d) (3– 4x - 1)(2x + 3); Bài 12. Thực hiện các phép chia đa thức sau II.HÌNH HỌC Bài 1:Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MHAC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB. b) Chứng minh AB // MH. b) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng. Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có = 30o. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
  12. 12 a) Chứng minh ABD là tam giác đều. b) Qua D kẻ DE vuông góc với BC, E AC. Chứng minh BE là phân giác của . c) Chứng minh AD = BC. d) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BE, nó cắt BA, BE lần lượt tại M và N. Chứng minh 3 đường thẳng BA, CN, DE cùng đi qua 1 điểm. Bài 3: Cho ABC vuông tại A, phân giác BD (D AC). Kẻ DE BC (E BC) a) Chứng minh rằng ABD = EBD. b) Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), AH cắt BD tại I. Chứng minh rằng AH // DE và AID cân. c) Chứng minh rằng AE là phân giác của góc HAC. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ BD vuông góc với AC tại D và CE vuông góc với AB tại E. a) Chứng minh ABD = ACE. b) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho BD = DK. Chứng minh: BCK là tam giác cân. c) Chứng minh: ED // BC từ đó suy ra Bài 5: Cho vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ . a) Chứng minh: b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng. Bài 6:Cho tam giác cân tại , vẽ trung tuyến . Từ kẻ vuông góc với tại , kẻ vuông góc với tại . a) Chứng minh . b) Chứng minh là đường trung trực của đoạn thẳng . c) Chứng minh //. d) Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , hai đường thẳng này cắt nhau ở . Chứng minh ba điểm thẳng hàng. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Cho đa thức . Biết . Chứng minh rằng: Bài 2: Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a 0. Tìm giá trị của a; b; c; d để đa thức f(x) có các nghiệm là 1 và – 1, sau đó tìm nghiệm thứ 3 còn lại của đa thức f(x). Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các đa thức: A(x) = x2+ 4x + 6; B(x) = x2 + x + 3 C(x) = - x2 - 6x + 13D(x) = - x2 +10 x - 26 Bài 4:Cho đa thức f(x) thỏa mãn với mọi giá trị của x. Tính Bài 5: Cho đa thức: . Tính f(2014).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2