intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều

  1. PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH Năm học 2023 – 2024 A. NỘI DUNG KIẾN THỨC: 1. Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và cách giải, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Định lí Thalès và ứng dụng; đường trung bình của tam giác; tính chất đường phân giác của tam giác. 3. Hai tam giác đồng dạng, ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng cho các câu sau: Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng A. B. C. D. Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. D. Câu 3: Nếu là một nghiệm của phương trình có dạng thì A. B. C. D. Câu 4: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình nào sau đây nhận là nghiệm ? A. B. C. D. Câu 6: Thời gian một ô tô đi từ A đến B là 3 giờ với vận tốc (km/h). Biểu thức biểu thị quãng đường AB là A. B. C. D. Câu 7: Phương trình có A. nghiệm đúng với mọi t B. nghiệm C. nghiệm D. vô nghiệm Câu 8: Năm nay tuổi cha 39 tuổi và gấp 3 lần tuổi con năm ngoái. Vậy năm nay tuổi con là A. 12 tuổi B. 13 tuổi C. 19 tuổi D. 14 tuổi Câu 9: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 10: Tiền lương cơ bản của An mỗi tháng là x (triệu đồng). Tiền phụ cấp mỗi tháng là 2 000 000 (đồng). Biểu thức biểu thị tiền lương mỗi tháng của An (bằng tổng tiền lương cơ bản và tiền phụ cấp; đơn vị là triệu đồng) là: A. B. C. D. Câu 11: Giải phương trình , ta được kết quả: A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. M Câu 13:Cho hình vẽ: Đoạn thẳng EF gọi là gì của tam giác MNP ? E F A. Đường trung bình B. Đường cao C. Đường phân giác D. Đường trung tuyến Câu 14: Cho hình vẽ: A N B P Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài 4 BN là: M N 4 6 C
  2. A. 3 B. 4 C. 12 D. 6 Câu 15: Cho hình vẽ: A Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ? N A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 M B C Câu 16: Cho hình vẽ: Đường trung bình P của ∆OGN là: N A. AH B. CK M L C. BI D. DL K I H G E D C B A O B M Câu 17: Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác ABP là: A.  MN B.  MP C.  BP D.  BC A C N P Câu 18:Cho hình vẽ: Giá trị x là: A. 5,5 B. 10 C. 3 D. 1,75 Câu 19:Cho tam giác ∆ABC và AM là đường phân giác của góc A (với M BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng? AB MC AB AC AB AC MB AC = = = = A. AC MB B. CM BM C. BM CM D. MC AB Câu 20:Cho tam giác ∆MNP và MD là đường phân giác của góc M (với D NP ). Khẳng định nào sau đây là sai? MN MP MN ND DP DN DN MP = = = = A. ND DP B. MP DP C. MP MN D. DP MN Câu 21: Cho∆ABC ∆DEF. Biết . Số đo của góc F bằng A. B. C. 750 D. 1050 Câu 22: Nếu ∆DEF và ∆MNP có thì ta kết luận A. DEF MNP B. DEF MPN
  3. C. DEF NPM D. DEF NMP Câu 23: ∆ABC ∆DEF theo trường hợp cạnh-góc- cạnh nếu và có: A. B. C. D. Câu 24: Nếu ∆ABC và ∆MNP có . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP B. ABC PMN C. ABC PNM D. ABC NMP Câu 25: Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh huyền bằng nhau. B. Có một cặp góc nhọn bằng nhau. C. Có một cặp cạnh góc guông bằng nhau. D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng. Câu 26: Cho ∆HKI ∽ ∆EFG biết HK = 5cm; HI = 8cm; EF = 2,5cm khi đó ta có: A. EG = 8cm. B. EG = 5cm. C. EG = 4cm. D. EG = 2,5cm. Câu 27: Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH , biết AB = 3cm; AC = 4cm . Khi đó độ dài của AH ; BH bằng: A. AH = 3, 75cm; BH = 0, 6cm. B. AH = 3cm; BH = 4cm. C. AH = 2, 4cm; BH = 1,8cm. D. AH = 6, 7cm; BH = 5cm. Câu 28: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP 2 theo tỉ số 7 . Chu vi của tam giác MNP là: A. 14 cm. B. 21 cm. C. 49 cm. D. 4 cm. Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Chọn câu khẳng định đúng: 1 k1 = A. ∆AME ∽ ∆ADC với tỉ số đồng dạng 3. B. ∆ABC ∽ ∆ADC với tỉ số đồng dạng k2 = 1 . C. ∆CNE ∽ ∆ADC với tỉ số đồng dạng k3 = 2 . D. ∆CNE ∽ ∆ADC với tỉ số đồng 3 k4 = dạng 2. Câu 30: Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm (như hình vẽ). Tính độ dài AD ta được: A. AD = 13,5cm. B. AD = 10cm. C. AD = 18cm. D. AD = 15cm.
  4. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN Bài 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Bài 2. Giải các phương trình sau: a)                                     b) c)                                        d) Bài 3. Giải các phương trình sau: a)                      b)          c)         d) Bài 4. Giải các phương trình sau: a)                     b) c)            d) Bài 5. Giài các phương trình sau: a)                  b) Bài 6. Giải các phương trình sau a)                        b) c)                 d) e)                           f) Bài 7. Tìm để phương trình nhận là nghiệm Bài 8. Giải các phương trình sau: a) khi ; b)  khi . DẠNG 2. ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN Bài 1. Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 24. Biết rằng cách đây 3 năm tuổi em bằng một nửa tuổi anh. Tính tuổi mỗi người hiện nay Bài 2. Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó
  5. Bài 3. Một tổ may dự định may 120 cái áo trong một thời gian nhất định. Do cải tiến kỹ thuật, tổ may tăng năng suất mỗi ngày 3 cái áo nên xong trước thời hạn 2 ngày. Tính thời gian dự định hoàn thành công việc của tổ. Bài 4. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau khi đi được 30 phút thì gặp đường xấu nên trên quãng đường còn lại vận tốc giảm còn 35km/h, vì vậy đến B chậm 18 phút so với dự định. Tính quãng đường AB. Bài 5. Bác Nam mang 600 triệu đồng, chia làm hai khoản để gửi tiết kiệm tại một ngân hàng. Khoản thứ nhất bác gửi trong 6 tháng với lãi suất 7% một năm, gốc quay vòng (nghĩa là không cộng lãi vào gốc ở chu kì tiếp theo). Khoản thứ hai bác trong 1 năm gửi với lãi suất 7,5% một năm, gốc quay vòng. Sau một năm, bác Nam thu được 44,2 triệu đồng tiền lãi. Hỏi bác Nam đã gửi tiết kiệm mỗi khoản bao nhiêu tiền? Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là . Nếu giảm chiều dài đi chiều dài co. và tăng chiều rộng thêm chiều rộng cũ thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dã và chiều rộng khu vườn. Bài 7 Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình . Lúc vể học sinh đó chỉ đi với vận tốc trung bình , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet). Bài 8. Một ca nô xuôi dòng từ bến đến bến mất 4 giờ và ngược dòng từ bến vể bên mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến và , biết vận tốc của dòng nước là . Bài 9. Một người đi bộ từ đến với vận tốc dự định . Sau khi đi được nửa quãng đường với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vận tốc , do đó đã đến sớm hơn dự định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường . Bài 10. Một xường may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Thực tế mỗi ngày xường đã may được 40 áo, do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày và còn may thêm được 20 áo. Hỏi theo kế hoạch xưởng phải may bao nhiêu áo? Bài 11. Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất 300 cây/ngày. Thực tế lớp đã trồng thêm được 100 cây/ngày do đó đã trồng thêm được tất cả là 600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính số cây dự định trồng. Bài 12. Anh Bình tiêu hao 14 calo cho mỗi phút bơi và 10 calo cho mỗi phút chạy bộ. Trong 40 phút với hai hoạt động trên, anh Bình đã tiêu hao 500 calo. Tính thời gian chạy bộ của anh Bình. B. HÌNH HỌC DẠNG 1. TOÁN CHỨNG MINH, TÍNH TOÁN. Bài 1. Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm. a) CMR: và đồng dạng, tính tỉ số đồng dạng b) CMR: AB.DC = AD.BE; c) Tính DC, biết BE = 10cm; d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. CMR: IB.IE =ID.IC. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ tia Mx vuông góc với BC, cắt AB tại I, cắt CA tại D. a) Chứng minh ;
  6. b) Tính CD và MD nếu AB = 8cm, AC = 6cm và ; c) Chứng minh BI.BA = BM. BC; d) Gọi K là giao điểm của CI và BD. Chứng minh không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Bài 3. Cho hình bình hành . Qua điểm ta kẻ một đường thẳng cắt lần lượt tại điểm . Chứng minh rằng: a) Tam giác đồng dạng với tam giác . b) . c) . d) Tích không đổi Bài 4. Cho hình chữ nhật , có . Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại , cắt tại . a) Chứng minh: . Tính b) Chứng minh: c) Tính diện tích tam giác . Bài 5. Cho vuông tại có đường cao , phân giác của là . Gọi là giao điểm của và . a) Chứng minh đồng dạng với . b) Tính . c) Chứng minh và . d) Chứng minh DẠNG 2. TOÁN THỰC TẾ Bài 1. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát chuyển sao cho thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương và . Cho chiều cao tính từ mắt của người quan sát đến mặt đất là ; khoảng cách từ gương đến chân người là ; khoảng cách từ gương đến chân cột đèn là . Tính chiều cao của cột đèn là Bài 2. Một cột cờ vuông góc với mặt đất và có bóng là dài . Cùng lúc đó, người ta dựng một cây cọc cao và có bóng trên mặt đất là dài . Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu mét? Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau. Bài 3. Một người đo chiều cao của cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao và đặt xa cây . Sau khi người ấy lùi ra xa cách thì người ấy nhìn thấy cọc và đinh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là ? HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2