Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
lượt xem 3
download
Với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 Họ và tên:…………………………………………..Lớp:……………………… ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – VẬT LÝ 10 I./ LÝ THUYẾT: Câu 1: Nêu nội dung của thuyết động học phân tử chất khí. Trả lời: Nội dung Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao phân tử. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí và chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình. Câu 2: Phát biểu và viết công thức định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt cho quá trình đẳng nhiệt? Trả lời: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. 1 Biểu thức: p hay pV = hằng số hoặc p1V1 = p2V2 V Câu 3: Phát biểu và viết công thức định luật Sác lơ cho quá trình đẳng tích? Trả lời: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. p p p Biểu thức: p T hay = hằng số hay 1 = 2 T T1 T2 Câu 4: Nêu mối liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp? Trả lời: Trong quá trình đẳng áp của 1 lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. V1 V2 Biểu thức: V T hay T1 T2 Câu 5: Nội năng là gì? Nội năng của vật phụ thuộc vào thông số nào? Trả lời: Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật. Nội năng của vật phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ của vật. Câu 6: Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ của vật thay đổi. Trả lời: Nhiệt lượng là số đo sự biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. Công thức: Q=m.c.∆t Q: nhiệt lượng(J) m: khối lượng (kg) c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K) ∆t: độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K) Câu 7: Phát biểu và viết hệ thức nguyên lí I nhiệt động lực học. Nêu quy ước dấu của các đại lượng. Nguyên lí: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được. Biểu thức: ∆U = A + Q Quy ước về dấu: U> 0: nội năng tăng; U< 0: nội năng giảm. 1
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 A>0: hệ nhận công; A< 0: hệ thực hiện công. Q> 0: hệ nhận nhiệt lượng; Q< 0: hệ truyền/tỏa nhiệt lượng. Câu 8: Tại sao bánh xe khi bơm căng để ngoài trời nắng thì hay bị nổ? Do thể tích bánh xe không đổi, nên khối khí trong bánh xe trải qua quá trình đẳng tích. Theo định luật Sáclơ, áp suất tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Khi trời nắng, nhiệt độ tăng cao, áp suất khí trong bánh xe tăng cao vượt qua khả năng chịu đựng của bánh xe làm nổ bánh. Câu 9: Muốn làm quả bóng bàn bị bẹp phồng lên trở lại thì làm cách nào? Biết quả bóng bàn không thể bơm. Nhúng quả bóng bàn vào nước nóng. Khi tăng nhiệt độ, thể tích không khí bên trong quả bóng bàn tăng lên, làm phồng quả bóng. Câu 10: Vì sao lốp xe sau khi bơm một thời gian vẫn bị xẹp dần. Vỏ lốp được cấu tạo từ các phân tử, giữa chúng có khoảng trống, nên các phân tử khí sẽ len lỏi qua những khoảng trống thoát ra ngoài, làm quả bóng xẹp dần. II./ CÔNG THỨC: Động năng Thế năng Cơ năng 1. Công thức tính động 1. Thế năng trọng trường: 1.Cơ năng của vật chuyển động năng: Wt = mgz trong trọng trường: 1 2. Thế năng đàn hồi: 1 Wđ = mv2 W = Wđ + Wt = mv2 + mgz 2 1 2 Wt = k(l)2 2. Định lý động năng: 2 2.Cơ năng của vật chịu tác 1 1 dụng của lực đàn hồi: mv22 - mv12 = A 2 2 1 1 W= mv2 + k(l)2 2 2 3. Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt = hằng số Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV p V 1 1 2 2 T T 1 2 Quá trình đẳng nhiêt Quá trình đẳng tích Quá trình đẳng áp: định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt định luật Sác lơ: p V p V p p V V 1 1 2 2 1 2 1 2 T T T T 1 2 1 2 2
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 Biểu thức nguyên lí I của NĐLH U = A + Q Quy ước về dấu : U> 0: nội năng tăng; U< 0: nội năng giảm. A> 0: hệ nhận công; A< 0: hệ thực hiện công. Q> 0: hệ nhận nhiệt lượng; Q< 0: hệ truyền nhiệt lượng. Nhiệt lượng: Q=mcΔt ĐỀ ÔN SỐ 1 Câu 1. Người ta tác dụng một lực 200N để kéo một chiếc thùng gỗ chuyển động thẳng đều đi được 5m trên mặt sàn nằm ngang trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Biết lực kéo cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Lấy g=10m/s 2. a. Tính công của lực kéo? b. Tính công suất của lực kéo trong thời gian đó? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 2. Từ độ cao 5 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 2 m/s,. biết khối lượng của vật bằng 1 kg , lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu? b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. c. Tìm vị trí của vật để động năng bằng thế năng. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 3. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 atm, 300 K, 20 lit. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích còn 12 lit. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 3
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4. Có 200g chì được truyền nhiệt lượng 1430J thì tăng nhiệt độ từ 250C đến 800C. Tìm nhiệt dung riêng của chì? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5. Một thau làm bằng đồng có khối lượng 100 g đang có nhiệt độ là 20°C. Người ta rót vào thau 500 g nước ở nhiệt độ 100°C. Tìm nhiệt độ nước sau khi cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của nước, đồng lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 380J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6. Người ta thực hiện công 500J để nén khí trong xilanh, khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng là 200J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ĐỀ ÔN SỐ 2 Câu 1. Một lực F=50 N tạo với phương ngang một góc α=30o tác dụng vào một vật và làm vật chuyển động thẳng đều 6m trên một mặt phẳng ngang. a. Tính công của lực kéo? b. Tính công suất của lực kéo trong thời gian đó? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 4
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 Câu 2. Thả rơi tự do vật khối lượng 100g từ độ cao 45m so với mặt đất. Cho g=10m/s 2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật khi bắt đầu thả rơi? b. Tìm vận tốc của vật ngay khi chạm đất? c. Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 2 lần thế năng. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 3. Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất 1,5atm, thể tích 15 lit. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt với khối khí trên làm thể tích tăng đến 30lit. Tính áp suất của khối khi sau khi biến đổi đẳng nhiệt? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4. Tính nhiệt lượng cần thiết để nung nóng 150 gam đồng từ nhiệt độ từ 300C đến 1200C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5. Một chiếc bình bằng sắt có khối lượng 1,2kg đang ở nhiệt độ 150°C. Người ta rót vào nó 2kg nước ở nhiệt độ 20°C. Xác định nhiệt độ của hệ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. .................................................................................................................................................................... 5
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6. Người ta cung cấp nhiệt lượng 3.106J để nung nóng khối khí trong xilanh. Khí dãn nở thực hiện công 106J đẩy pittong dịch chuyển. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ĐỀ ÔN SỐ 3 Câu 1. Một người dùng một lực 40N để nâng 1 cái thùng từ mặt đất lên độ cao cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 10 giây. a. Tính công mà người đó đã thực hiện? b. Tính công suất mà người đó đã thực hiện trong khoảng thời gian trên? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 2. Vật có khối lượng 1kg được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật lúc bắt đầu thả rơi? b. Tính vận tốc của vật lúc vừa chạm đất? c. Tìm vị trí của vật khi Wđ = 1/2Wt. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 6
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 3. Một bình thép được bịt kín nút chứa khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng tích lượng khí trên làm áp suất tăng thêm 10 atm thì nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4. Để đun một lượng nước từ 35 oC đến 95 oC người ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng 126 kJ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K. Tính khối lượng nước đã đun? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5. Một chiếc bình bằng sắt có khối lượng 1kg đang ở nhiệt độ 90°C. Người ta rót vào nó một lượng nước ở nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 42°C.Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Tính khối lượng nước đã rót vào? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6. Người ta truyền cho khí trong xy lanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittong lên. Độ biến thiên nội năng của khí là? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 7
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 ĐỀ ÔN SỐ 4 Câu 1: Từ độ cao 7 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 2 m/s,. biết khối lượng của vật bằng 1 kg , lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu? b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. c. Tìm vị trí của vật để động năng bằng thế năng. d. Sau khi chạm đất, vật nảy lên cao nhất được 20m. Tìm độ biến thiên nội năng của vật .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 2: Một chiếc nồi áp suất nắp được bịt kín có chứa một lượng khí ban đầu ở nhiệt độ 27 oC, áp suất 1 atm. Trong quá trình nấu, nhiệt độ bên trong nồi tăng đến 177oC. Xem quá trình nấu là đẳng tích, tính áp suất khí trong nồi lúc đó. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 3: Người ta thực hiện công 5000 J lên một khối khí trong xilanh, khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng là 1000 J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4: Dây tóc bóng đèn làm từ Volfram có nhiệt dung riêng 132 J/kgK, khối lượng 5.10-3 kg. Ban đầu ở nhiệt độ 25oC, khi nóng sáng, dây có nhiệt độ 1700oC. Tính nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho dây tóc bóng đèn. .................................................................................................................................................................... 8
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5: Một người kéo một chiếc vali trên mặt đất bằng lực kéo độ lớn 500N, phương của lực hợp với mặt đất góc 60o. Sau thời gian 10 giây, vật đi được quãng đường 8m. Tính công và công suất của lực kéo .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6: Cho một thanh sắt khối lượng 1 kg ở nhiệt độ 100oC tiếp xúc với một thanh nhôm khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 20oC. Tính nhiệt độ các vật sau khi cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, của sắt là 496 J/kg.K .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ĐỀ ÔN SỐ 5 Câu 1: Thả rơi tự do vật khối lượng 100 g từ độ cao 45m so với mặt đất. Cho g=10m/s 2. a. Tính cơ năng của vật khi bắt đầu thả rơi. b. Tìm vận tốc của vật ngay khi chạm đất. c. Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 2 lần thế năng. d. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào lòng đất 2 cm rồi dừng lại. Tìm lực cản của đất lên vật. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 9
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 Câu 2: Một khối khí lí tưởng có thể tích ban đầu là 10l, nhiệt độ 270C, áp suất 1 at được biến đối qua 2 quá trình: +Đẳng tích, nhiệt độ tăng gấp 3 lần +Đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 45l. Tính áp suất sau cùng của khối khí. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 3: Người ta cung cấp nhiệt lượng 350J để nung nóng khối khí trong xilanh. Khí dãn nở sinh công 120J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4: Thả 1 muỗng sắt khối lượng 200g ở nhiệt độ 20oC vào một cốc chứa 500g nước ở 100oC. Tìm nhiệt độ sau khi 2 vật cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 496 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5: Dùng 1 bơm 500 ml để bơm 1 lốp xe 2,5 l. Áp suất không khí là 105 Pa. Tính áp suất của khí trong lốp xe sau 50 lần bơm. Xem quá trình bơm là đẳng nhiệt. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực kéo của động cơ là 3000 N. Tính công của động cơ khi xe chạy được quãng đường 100 m sau 20 giây. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 10
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ĐỀ ÔN SỐ 6 Câu 1: Một khối khí lí tưởng nhiệt độ ban đầu là 2270C, áp suất 1,5atm, thể tích 15l được biến đổi qua 2 quá trình: + Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi. + Giảm thể tích đi 10l, nhiệt độ sau cùng là 4770C. Tính áp suất sau cùng. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 2: Một vật khối lượng 100 g, được thả từ độ cao 25m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu. b. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất. c. Tính vị trí của vật khi Wđ = 4 Wt d. Tìm vị trí mà tại đó Wđ= ¼.W e. Nếu lực cản không khí là 0,2N, thì vật chạm đất với vận tốc bao nhiêu? .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 3: Giãn nở đẳng áp một khối khí từ thể tích 5 lit đến 10 lit thì nhiệt độ thay đổi một lượng 300 độ. Tính nhiệt độ của khối khí trước và sau. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 4: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra xung quanh nhiệt lượng 40J.Tính độ biến thiên nội năng của khí. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 11
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY KHỐI 10 .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 5: Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 5 kg nước ban đầu ở 20oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kgK, nước sôi ở nhiệt độ 100oC trong điều kiện thường. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Câu 6: Một thang máy có tổng khối lượng là 800kg được kéo thẳng đều lên độ cao 10 m tự mặt đất sau 20 giây. Tìm công và công suất của động cơ thang máy. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn