intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II- VẬLÝ 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 CHƯƠNG IV: NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT Câu 1. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là: A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt. C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng. Câu 2. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài s của mặt phẳng nghiêng là A. AFms=μ.m.g.sinα B. AFms=−μ.m.g.cosα C. AFms=μ.m.g.sinα.s D. AFms=−μ.m.g.cosα.s Câu 3. Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động? A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn. Câu 4. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng. Câu 5. Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2 m rồi mang vật đi ngang được một độ dịch chuyển 10 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. 40 J. B. 2400 J. C. 120 J. D. 1200 J. Câu 6. Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F 1, F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công. B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 7. Cho một vật có khối lượng 8 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ tư. Lấy g = 10 m/s2. A. 3800 (J). B. 2800 (J). C. 4800 (J). D. 6800 (J). Câu 8. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo. Câu 9. Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 45o, lực tác dụng lên dây là 150 N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 10 m. A. 1060 J. B. 10,65 J. C. 1000 J. D. 1500 J. Câu 10. Đáp án nào sau đây là đúng. A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 11. Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. Nhiệt năng. B. Động năng. C. Hóa năng. D. Quang năng. Câu 12. Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4 m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng: A. 16 J. B. -16 J. C. -8 J. D. 8 J. Câu 13. Một thang máy khối lượng m = 600 kg chuyển động thẳng đứng lên cao 10 m. Tính công của động cơ để kéo thang máy lên khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 1 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương hướng lên trên. A. 6,6.104(J) B. 66.104(J) C. 75.104(J) D. 7,5.104(J) Câu 14. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc b t đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng? A. 196 J. B. 138,3 J. C. 69,15 J. D. 34,75J. Câu 15. Công suất được xác định bằng
  2. A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 16. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A. P = A/t. B. P = tA. C. P = As. D. P = sA. Câu 17. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 18. Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc F theo hướng của lực v . Công suất của lực F là: A. F.v . B. F.v2. C. F.t. D. F.v.t. Câu 19. 1W bằng A. 1 J.s. B. 1 J/s. C. 10 J.s. D. 10 J/s. Câu 20. Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm. D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Câu 21. kWh là đơn vị của A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công Câu 22. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nh . D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 23. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây. C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét. Câu 24. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. H i trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần. B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần. C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công s nhanh. Câu 26. Một vật khối lượng 1500 kg được cần c u nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực nâng của cần c u là? A. 15000 W. B. 22500 W. C. 20000 W. D. 1000 W. Câu 27. Làm thế nào biết ai làm việc kh e hơn? A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc kh e hơn. B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó kh e hơn. C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc kh e hơn.
  3. D. Các phương án trên đều không đúng. Câu 28. Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều . Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là: A. 50 s. B. 100 s. C. 108 s. D. 216 s. Câu 29. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J, thời gian th p sáng bóng đèn là: A. 1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 30. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s A. 2,5 W. B. 25 W. C. 250 W. D. 2,5 kW Câu 31. Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện để kéo khúc gỗ đi được đoạn đường trên. A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,6 s. D. 0,8 s. Câu 32. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này: A. 4 kW. B. 5 kW. C. 1 kW. D. 10 kW. Câu 33. Một máy bơm nước, nếu tổn hao quá trình bơm là không đáng kể thì mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 70% nên khối lượng nước bơm lên sau nửa giờ là A. 15600 kg. B. 12800 kg. C. 18900 kg. D. 23000 kg. Câu 34. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8 m/s2)? A. 35520 W. B. 64920 W. C. 55560 W. D. 32460 W. Câu 35. Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 10000 N. B. 104 N. C. 2778 N. D. 360 N. Câu 36. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới m có độ sâu 200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần của động cơ là A. 8,2 kW. B. 6,5 kW. C. 82 kW. D. 65 kW. Câu 37. Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì? A. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. C. Động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi. Câu 38. Động năng của một vật là năng lượng vật có được A. Khi chuyển động. B. Do hợp lực tác dụng lên vật bằng không. C. Khi vật ở một độ cao xác định so với mặt đất... D. Khi gia tốc của vật bằng 0. Câu 39. Tìm câu sai. A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt ch với công. C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng. D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì. Câu 40. Động năng Wđ của một vật có khối lượng m đang di chuyển với vận tốc v được xác định bằng công thức A. Wd=mv/2. B. Wd= mv2/2. C. Wd= mv2/4. D. Wd=mv2. Câu 41. Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi? A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động tròn đều. C. Chuyển động cong đều. D. Chuyển động biến đổi đều. Câu 42. Động năng không được tính bằng A. J. B. W.s. C. kg.m2/s2. D. N.m2/s2.
  4. Câu 43. Động năng của vật không đổi khi A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động với gia tốc không đổi. C. Chuyển động nhanh dần đều. D. Rơi tự do. Câu 44. Vật A và vật có cùng khối lượng m, bay cùng vận tốc v. iết vật A bay theo phương ngang, vật bay theo phương thẳng đứng. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật A lớn hơn động năng của vật . B. Động năng của vật lớn hơn động năng của vật A. C. Hai vật có động năng bằng nhau. D. Động lượng của vật lớn hơn động lượng của vật A. Câu 45. Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng? A. 450 kJ. B. 69 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ. Câu 46. Xe ô tô chạy thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Động năng của xe là 200kJ. Xe có khối lượng bằng A. 1,5 tấn. B. 3 tấn. C. 1 tấn D. 2 tấn. Câu 47. Một máy bay vận tải đang bay với vận tốc 180 km/h thì ném ra phía sau một thùng hàng khối lượng 10 kg với vận tốc 5 m/s đối với máy bay. Động năng của thùng hàng ngay khi ném đối với người đứng trên mặt đất là? A. 20250 J. B. 15125 J. C. 10125 J. D. 30250 J. Câu 48. Một vận động viên có khối lượng 50 kg, khi chạy với tốc độ v, vận động viên có động năng 225 J. Tốc độ của vận động viên bằng A. 5 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s. Câu 49. Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván m ng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra kh i tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực ca n trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng? A. 900 N. B. 200 N. C. 650 N. D. 400 N. Câu 50. Một ô tô tải và một ô tô con chuyển động cùng chiều trên đường, ô tô tải chuyển động trước, ô tô con chuyển động sau với cùng tốc độ. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu g n với ô tô tải A. Luôn dương. B. ằng không. C. Luôn âm. D. Phụ thuộc vào khoảng cách hai xe. Câu 51. Bao lâu sau khi b t đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 1,5 J? Lấy g = 10 m/s 2. A. √3 s. B. √2 s. C. 3 s. D. 2 s. Câu 52. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. qua sức cản không khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng? A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m D. 5 m. Câu 53. Một vật có khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. qua sức cản. Khi vật đi được quãng đường 8 m thì động năng của vật có giá trị bằng? A. 9 J. B. 7 J. C. 8 J. D. 6 J. Câu 54. Một búa máy khối lượng 900 kg rơi từ độ cao 2 m vào một cái cọc khối lương 100 kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10 m/s2. Động năng của hệ (búa cọc) sau va chạm là? A. 16200 J. B. 18000 J. C. 9000 J. D. 8100 J. Câu 55. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. Động năng tăng, thế năng tăng B. Động năng tăng, thế năng giảm C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng Câu 56. Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với các vật khác được gọi là A. động năng. B. cơ năng. C. thế năng. D. hóa năng. Câu 57. Một vật nh được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng.
  5. Câu 58. Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 59. Đại lượng nào sau đây không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang A. Thế năng B. Động năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 60. Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. A. Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng. B. Độ biến thiên cơ năng bằng công của lực ma sát. C. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực . D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 61. Cơ năng là đại lượng A. Vô hướng, luôn dương B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không C. Vector, cùng hướng với vector vận tốc D. Vector, có thể âm dương hoặc bằng không Câu 62. Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng nghiêng tì tỉ số động năng và thế năng của vật bằng? A. 2/3. B. 3/2. C. 2. D. 12. Câu 63. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 64. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10 J. B. 12,5 J. C. 15 J. D. 17,5 J. Câu 65. Một vật nh được treo vào đầu dưới của một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài 2 m. Giữ cố định đầu trên của sợi dây, ban đầu kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60o rồi truyền cho vật vận tốc bằng 2 m/s hướng về vị trí cân bằng. qua sức cản môi trường, lấy g = 10 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là? A. 3√2 m/s. B. 3√3 m/s. C. 2√6 m/s. D. 2√ 5m/s. Câu 66. Hòn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc v o = 20 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng 1/4 động năng khi vật có độ cao A. 16 m. B. 5 m. C. 4 m. D. 20 m. Câu 67. Vật đang chuyển động với vận tốc 25 m/s thì trượt lên dốC. iết dốc dài 50 m, đỉnh dốc cao 14 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là μt = 0,25. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở đỉnh dốc là A. 33,80 m/s. B. 10,25 m/s. C. 25,20 m/s. D. 9,75 m/s. Câu 68. Một vật nh b t đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2 m, nghiêng góc 30o so với phương ngang. iết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là? A. 2,478 m/s. B. 4,066 m/s. C. 4,472 m/s. D. 3,505 m/s. Câu 69. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất nó nhất định cao B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1 C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công s nhanh Câu 71. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
  6. Câu 72. kW.h là đơn vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực. Câu 73. Một em bé chơi cầu trượt từ trạng thái đứng yên ở đỉnh trượt xuống dưới chân dốc, công của lực nào trong trường hợp này là năng lượng hao phí? A. Trọng lượng B. Lực ma sát C. Lực đ y D. Lực đàn hồi Câu 74. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công suất của máy được đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công đó. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Hiệu suất của một máy được đo bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công s nhanh. Câu 75. Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là A. 5,3%. B. 48%. C. 53%. D. 6,5%. Câu 76. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng: A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 77. Một động cơ điện cỡ nh được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 0,4 s. Hiệu suất động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W B. 2,0 W C. 0,80 W D. 200 W Câu 78. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2. qua sức cản của không khí. A. 25 000N. B. 2 500N. C. 2 000N. D. 22 500N. Câu 79. Một ô tô b t đầu chạy lên dốc với vận tốc 18m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20 0 đối với phương ngang và hệ số ma sát trượt giữa các bánh xe với mặt đường là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống đến cuối dốc với vận tốc bằng A. 18m/s B. 15m/s C. 5,6m/s. D. 3,2m/s Câu 80. n một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một m u gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn m c vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc V = 10m/s. Độ biến thiên động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là A. 780J B. 650J. C. 580J. D. 900J Câu 81. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Câu 82. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ. Câu 83. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m. Câu 84. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. iết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 85. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất A. h/2 B. 2h/3 C. h/3. D. 3h/4. Câu 86. Hòn đá có khối lượng m=50g được ném thẳng đứng lên với vận tốc v 0=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng ¼ động năng khi vật có độ cao A.16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m. Câu 87. Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném A. 1m B. 0,9m C. 0,8m. D. 0,5m. 2 Câu 88. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s . Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J Câu 89. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? ằng 4 lần động năng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 90. Một hon bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là
  7. A. 2,42m B. 3,36m C. 2,88m. D. 3,2m Câu 91. Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc A. 2m/s B. 2,5m/s C. 3m/s. D. 3,5m/s Câu 92. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, b qua sức cản của không khí. Khi vật có 2v 2 v2 v2 v2 động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là A. . B. . C. . D. . g 4g 2g g Câu 93. Một vật khối lượng 200g được thả rơi tự do từ vị trí có thế năng bằng 40J, b qua mọi ma sát, lấy g  10m/s 2 . Độ cao của vật khi thế năng bằng 3 lần động năng bằng A. 5 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m. Câu 94. Một vận động viên nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nướC. Lấy g = 10m/s2, vận tốc của người đó ở độ cao 5m so với mặt nước và khi chạm nước là A. 10m/s; 14,14m/s B. 5m/s; 10m/s C. 8m/s; 12,2m/s D. 8m/s; 11,6m/s Câu 95. Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng A.-1500J. B. -875J. C. -1925J. D. -3125J. Câu 96. Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trượt lên dốc. iết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là t  0 , 25 . Cho g  10m/s 2 . Vận tốc ở đỉnh dốc là A.33,80m/s. B. 10,25m/s. C. 25,20m/s. D. 9,75m/s. Câu 97. Một tàu lượn đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình v . Khối lượng tàu là m, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao tối thiểu hmin khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là A. 80cm. B. 50cm. C. 40cm. D. 20cm. Câu 98. Một vật nặng nh m chuyển động từ đỉnh A có độ cao 3m theo mặt phẳng nghiêng AB, sau đó chuyển động thẳng đứng lên trên đến C có độ cao 4m. qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của vật tại A A. 3,2m/s B. 4,5m/s. C. 7,7m/s. D. 8,9m/s. Câu 99. Một quả bóng lăn từ mặt bàn cao 0,9m xuống mặt đất với vận tốc ban đầu có phương ngang vA = 4m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi chạm đất tại nó có vận tốc hợp với mặt đất một góc bằng A. 400. B. 470. 0 0 C. 50 . D. 55 . Câu 100. Hai quả cầu thép A và có khối lượng lần lượt là 2kg và 3kg được treo vào hai đầu của hai sợi dây cùng chiều dài 0,8m vào cùng điểm treo. Lúc đầu nâng A đến vị trí để dây treo nằm ngang rồi thả rơi không vận tốc ban đầu đến va chạm vào đang đứng yên ở vị trí cân bằng, được bôi một lớp keo để sau va chạm A dính chặt vào B. Lấy g = 10m/s2, vận tốc của hai quả cầu sau va chạm là A. 1,4m/s. B. 1,5m/s C. 1,6m/s. D. 1,8m/s. CHƯƠNG 5,6: ĐỘNG LƯỢNG – CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Câu 1. Động lượng có đơn vị là A. N.m/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s. Câu 2. Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có A. động lượng không đổi. B. động lượng bằng không. C. động lượng tăng dần. D. động lượng giảm dần. Câu 3. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F . Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là A. p =F .m B. p =F .t C. p =F m D. p =F t Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N.s.B. N.m. C. N.m/s. D. N/s. Câu 5. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p và vận tốc v của một chất điểm. A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc α≠0. Câu 6. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều.
  8. Câu 7. Tổng động lượng trong một hệ kín luôn A. ngày càng tăng. B. giảm dần. C. bằng không. D. bằng hằng số. Câu 8. Đâu là biểu thức đúng của định luật bảo toàn động lượng? A. + ...=⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗ +... B. Δp =0 C. +m2 +...=m1⃗⃗⃗ +m2⃗⃗⃗ +... D. Cả 2 phương án A và C Câu 9. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Một con l c đồng hồ. B. Một m t xích xe đạp. C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. Câu 10. Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động. Câu 11. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều? A. f=2πr/v B. T=2πr/v C. v=ωr D. ω=2π/T Câu 12. Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn. B. chiều: theo chiều chuyển động của vật. C. độ lớn không đổi ν = R.ω. D. cả ba đáp án trên Câu 13. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất. B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định. C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh). D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra kh i cành cây. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 15. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc ω. iểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc ω và bán kính r là A. a=ω.r B. √ =a/r C. ω=√ D. a=ω.r2 Câu 16. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 17. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất thì lực nào đóng vai trò lực hướng tâm. A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh. B. Lực cản của không khí. C. Lực đ y Acsimet của không khí. D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Câu 18. Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. A. Có độ lớn bằng 0. B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc. Câu 19. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là: A. Fht=mω2r B. Fht=mr/ω C. Fht=rω2 D. Fht=mω2 Câu 20. Chọn đáp án đúng. Lực hướng tâm A. có phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo B. có độ lớn không đổi bằng Fht=m.aht=m.v2/R=m.ω2.R C. là lực giữ cho vật chuyển động tròn đều D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 21. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có thể xem như là chuyển động tròn đều vì A. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn đáng kể. B. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn rất nh . C. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời là lực hướng tâm, có độ lớn không đổi. D. vectơ vận tốc của Trái Đất luôn không đổi. Câu 22. Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì A. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần. B. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần. C. gia tốc của vật tăng lên 4 lần. D. gia tốc của vật không đổi. Câu 23. Động lượng của ô tô không thay đổi khi ô tô A. Tăng tốc. B. Giảm tốc. C. Chuyển động tròn đều.
  9. D. Chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng. D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau. B. các nội lực từng đôi một trực đối. C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ. D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau. Câu 26. Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe? A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian. B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s. C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s. D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn. Câu 27. Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad, hệ thức nào sau đây không đúng? A. α0=(1800 /π)α rad B. 600=(1800 /π).π/3 rad C. 450=(1800 /π).π/8 rad D. π/2 rad=(1800 /π).π/2 Câu 28. Chọn phát biểu sai. A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua có mặt đường nghiêng), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát. C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. Câu 29. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc b t đầu chuyển động là A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s. Câu 30. Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 31. Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 2,5 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 32. Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp và cùng hướng. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật một. A. 0 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. D. 6 kg.m/s. Câu 33. Một vật nh có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s. Câu 34. Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp và cùng phương, ngược chiều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật một. A. 0 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. D. 6 kg.m/s. Câu 35. Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của quả lựu đạn và tiếp tục bay theo hướng cũa với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là? A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. Câu 36. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20 m/s chạm với một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. iết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc 2 xe là: A. v′1=0; v′2=20 m/s B. v′1=v′2=5 m/s C. v′1=v′2=10 m/s D. v′1=v′2=20 m/s Câu 37. Một vật có khối lượng m chuyển động với vân tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s Câu 38. Viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một cánh cửa thép. Đạn xuyên qua cửa trong thời gian 0,001 s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn còn 300 m/s. Lực cản trung bình của cửa tác dụng lên đạn có độ lớn bằng? A. 3000 N. B. 900 N. C. 9000 N. D. 30000 N.
  10. Câu 39. Một đầu đạn khối lượng 10 g được b n ra kh i nòng của một kh u súng khối lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu b qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là A. 1,2 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 cm/s. D. 12 m/s. Câu 40. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Câu 41. Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là A. 1 s; 6,28 m/s. B. 1 s; 2 m/s. C. 3,14 s; 1 m/s. D. 6,28 s; 3,14 m/s. Câu 42. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là? A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 25 s. D. 50 s. Câu 43. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Câu 44. Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được ch n bởi góc 600. A. 0,5236 m. B. 0,2 m. C. 1 m. D. 30 m. Câu 45. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là? A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 25 s. D. 50 s. Câu 46. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là A. 8π (s). B. 6π (s). C. 12π (s). D. 10π (s). Câu 47. Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000 kg chuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100 m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10 m/s. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900 N. Ôtô s : A. trượt vào phía trong của vòng tròn. B. trượt ra kh i đường tròn. C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm. D. chưa đủ cơ sở để kết luận Câu 48. Một vật nh khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. Câu 49. Một vật đặt trên một cái bàn quay, nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,25 và vận tốc góc của mặt bàn là 3 rad/s thì phải đặt vật trên mặt bàn, trong phạm vi một hình tròn có tâm nằm trên trục quay, bán kính bao nhiêu để nó không bị trượt đi. A. 0,277 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m. Câu 50. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N. B. 4.102 N. C. 4.103 N. D. 2.104 N.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1