ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NC
NĂM HỌC: 2013 – 2014
I. Lý thuyết:
1/ Chương VI: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Chun kiến thc, kĩ ng ca chương trình.
Chủ đ Mức độ cần đạt ghi chú
a) n sắc ánh
ng. Ánh ng
trng và ánh ng
đơn sắc
b) Nhiễu xạ ánh
ng. Giao thoa
ánh ng
c) Máy quang
phổ. c loại
quang ph
d) Tia hng
ngoi. Tia tử
ngoi. Tia X
e) Thuyết điện từ
ánh ng. Thang
sóng điện từ.
Kiến thức
- Mô tđược hiện tượng n sắc ánh sáng qua ng kính
u được hiện tượng tán sc là gì.
- u được mỗi ánh ng đơn sắc một bước ng
xác định trong chân không và chiết suất môi trường
phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
- Nêu được hiện ng nhiễu xạ ánh sáng là
- Trình y được một thí nghiệm về sgiao thoa ánh
ng u được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao
thoa ánh sáng.
- Nêu được n ng, vân tối là kết quả của s giao
thoa ánh sáng.
- u được điều kiện để cực đại giao thoa, cực tiểu
giao thoa một điểm
- Viết được công thức tính khoảng n
- Nêu được hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh
ng có tính chất sóng u được tư tưởng cơ bản ca
thuyết điện từ ánh ng
- Trình bày được nguyên tắc cấu tạo của máy quang
ph lăng nh u được tác dụng của các bộ phận
ca máy quang phổ.
- u được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát
xạ, quang phổ vạch hấp th là gì, các điểm chính và
nhng ng dụng chính của mỗi loại quang phổ.
- Nêu được phép pn tích quang phlà
- Nêu được bản cht, cách pt, các đặc điểm và ng
dụng của tia hồng ngoi, tia tử ngoại, tia X.
- K n được c vùng ng điện tkế tiếp nhau trong
thang sóng điện từ theo bước ng.
Kĩ năng
- Gii được các bài tập về hiện tượng giao thoa ánh
ng.
- Xác định được ớc ng ánh ng theo phương pháp
giao thoa bằng tnghim.
2/ Chương VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Chun kiến thc, kĩ ng ca chương trình.
Chủ đ Mức độ cần đạt ghi chú
a) Hiện tượng quang
điện ngoài. Các định
luật quang điện
b)Thuyết lượng tử
ánh sáng. Lưỡng tính
sóng –hạt của ánh
ng.
c) Hiện tượng quang
điện trong. Quang
điện trở. Pin quang
điện
d) S hp thụ ánh
ng
e) Sphát quang. S
phản xạ lọc lựa. Màu
sắc các vật
f) Quang ph vạch
ca nguyên tHi đ
g) lược về laze
Kiến thức
- Trình bày được t nghiệm Héc về hin tượng
quang điện nêu được hiện tượng qunag điện
ngoài
- Phát biu được ba đnh luật quang điện
- u được nội dung cơ bản của thuyết lượng t
ánh ng viết được ng thức Anhxtanh về hiện
tượng quang điện ngoài.
- u được ánh ng có lưỡng tính sóng ht
- Nêu được hiện tưng quang dẫn là gì gii thích
được hiện tượng này bng thuyết ng tánh ng
- Nêu được hiện tượng quang điện trong và một s
đặc điểm cơ bản của hiện ng này
- u được quang điện trở là
- u được pin quang điện là gì, nguyên tc cấu tạo
gii thích quá trình tạo thành hiu điện thế giữa
hai cực của pin quang điện
- Nêu được hiện tượng hấp thụ ánh ng là
phát biu được định luật hấp thụ ánhng
- u được hấp thụ và phn xạ lọc lựa là
- Phát biu được định luật Xtốc v sphát quang
- tđược dãy quang phvạch của nguyên tHi
đrô nêu được chế tạo thành các y quang
ph vạch pt xạ và hấp thụ của nguyên tnày.
- u được laze là gi một ứng dụng của laze.
Kĩ năng
- Vn dụng được thuyết lượng tử ánh ng để giải
thích ba định lut quang điện
- Gii được cá bài tp về hiện tượng quang điện
- Gii thích được tại sao các vật có màu sắc khác
nhau
- Gii được các bài tp về tính bước ng và các
vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
3/ Chương VIII: SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Chun kiến thc, kĩ ng ca chương trình.
Chủ đ Mức độ cần đạt ghi chú
a) Hai tiên đcủa
thuyết tương đối
hẹp.
b) H quả ca
thuyết tương đối
hẹp.
Kiến thức
- Pt biu được hai tn đ của thuyết tương đối
hẹp
- u được hai hệ quả của thuyết tương đối về tính
ơng đi của kng gian , thời gian và của khối
ng, về mối quan hệ giữa ng lượng và khi
ng
- Viết được hệ thức Anh xtanh giữa khối lượng và
ng lượng
Kĩ năng
- Gii được các bài tp đơn giản về tính tương đi.
- Vn dụng giải thích một số hiện ng liên quan
đến thuyết ơng đi hẹp.
4/ Chương IX: VẬT LÍ HẠT NHÂN
1. Chun kiến thc, kĩ ng ca chương trình.
Chủ đ Mức độ cần đạt ghi chú
Hạt nn nguyên
t
a) Lực hạt nn.
Độ ht khi.
b) ng ng
liên kết hạt nhân
Phn ứng hạt
nhân
a) Phn ứng hạt
nhân. Định luật
bảo toàn trong
phản ng hạt
nhân
b) Hin tượng
Kiến thức
- Nêu được lực hạt nhân là các đặc điểm của
lc hạt nn
- u được đhụt khối của hạt nhân và viết được
ng thức tính độ hụt khi
- u được năng lượng liên kết của hạt nhân và viết
được công thức nh ng lượng liên kết
- Nêu được phản ng hạt nhân là
- Phát biu được các định luật bo toàn
- Nêu được hiện ng phóng xlà
- u được thành phn và bn chất của các tia
png x
- Phát biu được định luật png xạ và viết được hệ
thức định luật
- Nêu được độ png xvà viết được công thức tính
phóng xạ. Định
luật phóng xạ.
Độ phóng xạ.
Đồng vị phóng
xvà ng dụng
c) Phn ứng phân
hạch. Phản ứng
dây chuyn
d) Phản ứng nhiệt
hạch
- Nêu đượng ứng dụng của các đồng vị phóng xạ
- Nêu được phản ng pn hạch, viết được pt phản
ứng
- u được phản ứng dây chuyền các điều kiện
để phản ng này xy ra.
- u được các bộ phận cnh của nhà y điện hạt
nhân
- u được phn ng nhiệt hạch điều kiện xảy ra
phản ứng này
- Nêu được những ưu điểm của ng lượng do phản
ứng nhiệt hạch tỏa ra.
Kĩ năng
- Tính được đhụt khối năng lượng liên kết hạt
nhân
- Viết được pt phản ứng hạt nhân tính được năng
ng tỏa hay thi vao trong phản ng hạt nhân
- Vn dụng được định luật phóng x và khái nim
độ png xạ để giải được các bài tập
5/ Chương X: TỪ VĨ MÔ ĐẾN VI MÔ
1. Chun kiến thc, kĩ ng ca chương trình.
Chủ đ Mức độ cần đạt ghi chú
a) Ht cấp
b) mặt trời
c) Sao. Tinh n.
Thiên . Thuyết
Big Bang
Kiến thức
- Nêu được hạt cấp gi các đặc trưng bản
ca chúng
- Nêu được tên gi ca mộthạt ơ cấp
- Trình bày được phân loại của hạt ơ cấp
- Nêu được phản hạt là
- u được những đặc điểm chính v cấu tạo và
chuyn động ca hệ Mặt trời
- Nêu được sao là gì, thiên
- Trình y được những nét ki quát về stiến hóa
ca các sao
- Nêu được những nét ơ lược về thuyết Big Bang
Kĩ năng
- Nhn biết được hạt cp, nắm được c đặc
trưng cơ bản của hạt sơ cấp
- Nhn biết được Hệ Mt Trời, sao, thiên
II. Một số đề tham khảo
ĐỀ 01:
u 1: Thí nghim Young về giao thoa ánh sáng, a = 2 mm; D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc
bước sóng bng
8
15
m
. Ti điểm M trên màn cách n sáng trung m mt khoảng 4 mm xuất
hin vân tối thứ
A. tám B. by C. sáu D. chín
u 2: Quang phvạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về
A. cả số lưng, vị t, độ sáng và màu sắc các vạch. B. màu sắc các vạch.
C. số luợng và v trí các vạch. D. độ sáng tỉ đối của các vạch.
u 3: Một chùm sáng đơn sắc sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. va bị lệch vừa bị đổi màu D. không b lệch và không b đổi
màu.
u 4: Chất I
131
53 chu k n rã 8 ngày đêm. Nếu ban đầu 100 g I
131
53 thì sau 40 ngày
đêm, khối lượng I
131
53 đã phân rã là
A. 3,125 g B. 62,5 g C. 31,25 g D. 96,875 g
u 5: Sự phóng x tia
A. không làm thay đổi số khối của hạt nhân B. đi kèm sự giảm năng lượng ca hạt
nhân
C. gây nguy him cho sinh vật D. có c ba tính chất A,B,C.
u 6: Giới hn quang điện của bạc, đồng, xesi, natri lần ợt là 0,26m; 0,30m; 0,66m;
0,50m. Khi lần lượt chiếu ánh ng đơn sắc tím vào các tm kim loại làm bng c kim loại
trên thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với các tấm kim loại
A. bc, đồng và natri B. bạc và đồng C. xesi natri D. đồng, natri và
xesi
u 7: Giới hn quang điện của một kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện.
B. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện.