intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT HK I Tổ: SỬ, ĐỊA, GDCD, TD-QP KHỐI 12 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12, NĂM HỌC 2019 -2020 A. PHẦN LÍ THUYẾT Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. Bài 6,7: Đất nước nhiều đồi núi. Bài 8: thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. PHẦN B. KĨ NĂNG I. KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM 1. Vai trò, đặc điểm cơ bản: - Sử dụng Atlat minh họa cho bài học và trả lời các câu hỏi. 2. Cách sừ dụng: Biết chú giải: chú giải chung ở trang bìa chú giải cho cả tập Atlat, chú giải riêng trong các trang Atlat. 3. Khai thác Atlat a. Tìm mối quan hệ các đối tượng địa lí trên Atlat: tự nhiên- dân cư- kinh tê – phương hướng phát triển KT- XH,… b. Khai thác các biểu đồ, số liệu để trả lời câu hỏi. II. KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU. Nhận dạng biểu đồ, nhận xét biểu đồ, bảng số liệu: - Hình thức: 60% trắc nghiệm, 40% tự luận. - Thời gian kiểm tra: Tuần 8. BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí Câu 12. Trong các tỉnh, thành sau đây không giáp biển A. Rìa đông của Bán đảo Đông Dương. A. Cần Thơ. B. TP.HCM. B. Trên Bán Đảo Trung Ấn. C. Đà Nẵng. D. Ninh Bình. C. Trung tâm Châu Á. Câu 13. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa D. Ý A và B đúng. nên thiên nhiên nước ta có Câu 3. Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và A. Khí hậu điều hoà, dễ chịu. trên biên với B. Sinh vật đa dạng. A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia. C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. B. Lào, Campuchia. D. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu. C. Trung Quốc, Campuchia . Câu 14. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương, vị trí D. Lào, Campuchia, Thái Lan nước ta đóng vai trò là Câu 4. Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc A. Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam (Trung tỉnh Quốc). A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. B. Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và C. Sóc Trăng . D. Kiên Giang. Đông Bắc Thái Lan. Câu 5. Điểm cực Bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc C. Cả hai đều đúng. tỉnh: D. Cả hai đều sai. A. Hà giang B. Cao bằng Câu 15. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có C. Lạng Sơn D. Lào Cai nhiều lợi thế hơn hẳn về: Câu 6. Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc A. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây tỉnh: Á. A. Điện Biên B. Lai Châu B. Phát triển cây cà phê, cao su. C. Sơn La D. Lào Cai C. Trồng được lúa, ngô khoai. Câu 7. Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài thuộc tỉnh, thành: cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. A. Quảng Ninh B.Đà Nẵng Câu 16. Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt C. Khánh Hoà D.Bình Thuận Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ
  2. Câu 8. Số lượng Tỉnh (Thành phố) giáp biển của nước Tây Á, Đông Phi và Tây Phi ta: A. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. A. 25 B. 28 C. 29 D. 31 B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu. Câu 9. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: C. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ. A. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn Á, Âu với D. Do cả 3 nguyên nhân trên. văn minh bản địa. Câu 17. Đặc điểm khu vực biên giới gây ra nhiều khó B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. khăn nhất cho vấn đề: C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam. A. Kinh tế . B. An ninh quốc phòng. D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn. C. Xã hội. D. Môi trường. Câu 10. Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 Câu 18. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí vị trí địa lí: được tính từ A. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra. B. Nằm tiếp giớp với biển Đông. B. Đường cơ sở trở ra. C. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra. thực vật. D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào. D. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 11. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho Câu 19. Vùng đất của nước ta là việc: A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và bờ biển. A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Phần đất liền giáp biển. B. Phát triển kinh tế biển. C. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. C. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và D. Các đảo và vùng đồng bằng ven biển. thế giới. D. Tất cả các thuận lợi trên. BÀI 6 : ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Câu 1. So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi Câu 10. Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn chiếm Bắc so với trường Sơn Nam là A. 2/3 B. 3/4 C. 4/5 D. 5/6 A. Địa hình cao hơn. Câu 2. So với diện tích đồi núi nước ta, địa hình đồi núi B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn. thấp chiếm C. Hướng núi vòng cung. A. 70% B. 60% C. 50% D. 40% D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên. Câu 3. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của Câu 11. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng A. Vùng núi Nam Trường Sơn. là các B. Vùng núi Đông Bắc. A. Sơn Nguyên. B. Bề mặt bán bình nguyên. C. Vùng núi Tây Bắc. C. Cao nguyên. D. Núi thấp D. Câu A và C đúng. Câu 12. Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn Câu 4. Hướng vòng cung là hướng chính của là A. Dãy Hoàng Liên Sơn. A. Gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây B. Vùng núi Đông Bắc. Bắc – Đông Nam. C. Vùng núi Bắc Trường Sơn. B. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và phía D. Vùng Đông Nam Bộ. Đông. Câu 5. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình C. Địa hình núi cao nhất nước ta với các dãy núi có núi Việt Nam đa dạng hướng Tây Bắc – Đông Nam. A. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao D. Gồm các dãy núi cao và cao nguyên đất đỏ ba dan nguyên đá vôi. xếp tầng. B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao Câu 13. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền nguyên. núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có cây nhiều núi thấp. A. Công nghiệp. B. Lương thực. D. Bên cạnh núi, ở miền núi còn có đồi. C. Thực phẩm . D. Hoa màu. Câu 6. Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc là Câu 14. Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. A. Gồm các khối núi và cao nguyên. B. Có địa hình cao nhất nước. B. Có bốn cánh cung lớn. C. Có ba mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Có các dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. D. Gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây D. Địa hình cao và hẹp ngang. Bắc – Đông Nam. Câu 15. Khả năng phát triển du lịch miền núi bắt nguồn
  3. Câu 7. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng ở hai đầu là từ đặc điểm của vùng núi A. Địa hình đồi núi thấp. A. Vùng núi Bắc Trường Sơn. B. Phong cảnh đẹp. B. Vùng núi Nam Trường Sơn. C. Nguồn khoáng sản dồi dào. C. Vùng núi Đông Bắc. D. Tiềm năng thủy điện lớn. D. Vùng núi Tây Bắc. Câu 16. Thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp, cây Câu 8. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía ăn quả và hoa màu là địa hình của vùng Bắc và phía Tây của A. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. A. Đồng bằng duyên hải miền Trung. B. Các cao nguyên ba dan và cao nguyên đá vôi. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bán bình nguyên, đồi và trung du C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Câu B và C đúng. D. Các đồng bằng giữa núi. Câu 17. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình Câu 9. Cơ sở cho phát triển lâm, nông nghiệp nhiệt đới, bán bình nguyên và vùng đồi trung du là đều đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta là A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia A. Nguồn nước dồi dào cung cấp quanh năm. cắt các thềm phù sa cổ. B. Rừng giàu có nhiều thành phần loài động, thực vật B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. nhiệt đới. C. Được nâng lên trong vận động Tân kiến tạo. C. Đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau. D. Nằm trong vùng chuyển tiếp giữa đồng bằng và D. Câu B và C đúng. miền núi. BÀI 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT) Câu 1. Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng Câu 8. Đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được và đồng bằng sông Cửu Long là phù sa bồi đắp hằng năm là A. Có hệ thống đê sông và đê biển. A. Vùng đất trong đê. B. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên B. Vùng đất ngoài đê. C. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch. C. Vùng đất ven biển. D. Diện tích 40 000 km2 D. Vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc. Câu 2. Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Câu 9. Dải đồng bằng ven biển miền Trung không Cửu Long phải A. Diện tích rộng hơn. A. Hẹp ngang. B. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng B. Được hình thành do các sông bồi đắp. vào mùa cạn. C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông nhỏ. Câu 10. Vùng đồi núi thường xảy ra lũ nguồn, lũ quét, D. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc. xói mòn, trượt lỡ đất chủ yếu vì Câu 3. Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là A. Khai thác khoáng sản không có quy hoạch. nơi B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm. vực. B. Có nhiều ô trũng ngập nước. C. Mưa nhiều, độ dốc lớn, khai thác rừng bừa bãi. C. Có bậc ruộng cao bạc màu. D. Thường xảy ra lốc, mưa đá, sương muối, rét hại. D. Thường xuyên bồi đắp phù sa. Câu 11. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường Câu 4. Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn nước xuyên đe dọa hàng năm, gây hậu quả nặng nề cho vùng triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị đồng bằng ven biển nước ta là nhiễm mặn, nguyên nhân là do A. Sạt lở bờ biển. B.Động đất. A. Địa hình thấp, phẳng. C. Bão. D. Cát bay, cát chảy. B. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dảy đặc. 12. Diện tích đầm lầy phân bố nhiều nhất ở C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. A. Đông Nam Bộ. D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Câu nào dưới đây không chính xác về Đồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ. bằng sông Hồng ? D. Tây nguyên. A. Được bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Hồng và sông Câu 13. Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là Thái Bình. đồng bằng B. Có diện tích rộng tương đương với tổng diện tích A. Ninh Thuận B. Quảng Nam đồng bằng ven biển miền Trung. C. Phú Yên D. Bình Định. C. Không được bồi đắp phù sa hằng năm do hệ thống Câu 14. Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven
  4. đê điều. biển có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là do D. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần về phía A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa biển. nhiều. Câu 6. Tài nguyên nào dưới đây thuộc thế mạnh của B. Đồng bằng nằm ở chân núi,nhận nhiều sỏi, cát trôi đồi núi lẫn đồng bằng ? xuống. A. Lâm sản, thủy sản. C. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nhiều phù sa. B. Khoáng sản, thủy năng. D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò C. Thổ nhưỡng, lâm sản. chủ yếu. D. Thủy năng, thổ nhưỡng. Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng bằng duyên hải miền Trung ? sông Cửu Long ? A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng A. Là đồng bằng châu thổ. bằng nhỏ hẹp. B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền sông B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng Hậu. bằng. C. Trên bề mặt có nhiều đê sông. C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa. D. Có mang lưới kênh rạch chằng chịt. D. Tổng diện tích 40 000 km2. BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN Câu 1. Đặc điểm cơ bản của Biển Đông ít có ảnh Câu 9. Những ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên hưởng đến thiên nhiên nước ta là nhiên nước ta là A. Đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển A. Mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên giàu có. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển. B. Vùng biển rộng, có đặc tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh C. Mang lại độ ẩm cho khí hậu. hưởng của gió mùa. D. Tất cả đều đúng. C. Hình dạng tương đối khép kín. Câu 10. Đặc điểm của sinh vật Biển Đông là D. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. A. Năng suất sinh học cao. Câu 2. Biển Đông là một vùng biển B. Thành phần loài đa dạng. A. Không rộng. C. Ít loài quý hiếm. B. Có đặc tính nóng ẩm. D. Câu A và C đúng. C. Mở rộng ra Thái Bình Dương. Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa. rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển Câu 3. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông A. Các bờ biển mài mòn. được thể hiện qua yếu tố B. Vịnh cửa sông. A. Hải lưu. B. Nhiệt độ. C. Các vũng, vịnh nước sâu. C. Diện tích. D. Câu A và B đúng. D. Câu A và B đúng. Câu 4. Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng Câu 12. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát trên Biển Đông là triển mạnh nhất ở A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Câu A và C đúng. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 5. Nơi có thủy triều cao nhất và lấn sâu nhất là Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về A. Đồng bằng duyên hải miền Trung. ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu của nước B. Đồng bằng sông Hồng. ta là? C. Đồng bằng sông Cửu Long. A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không D. Câu B và C đúng. khí. Câu 6. Biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn là B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng theo mùa Bắc. mưa và mùa khô. C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn. B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng Đông Bắc. phía tây của đất nước. C. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa mưa và Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh mùa khô. thái rừng ngập mặn?
  5. D. Tất cả đều đúng. A. Có nhiều loại gỗ quý. Câu 7. Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên B. Cho năng suất sinh học cao. không phải là do C. Giàu tài nguyên động vật. A. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta hẹp ngang. D. Phân bố ở ven biển B. Nước ta giáp vùng Biển Đông rộng có hình dạng Câu 15. Do vị trí nội chí tuyến và trong khu vực tương đối khép kín. gió mùa, nên Biển Đông có đặc điểm: C. Đặc điểm hải văn của Biển Đông có tính chất nhiệt A. Chịu ảnh hưởng gió mùa. đới gió mùa. B. Vùng biển rộng. D. Đường bở biên dài 3 260 km. C. Có đặc tính nhiệt đới. Câu 8. Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, D. Câu A và C đúng. có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề Câu 16. Biểu hiệu kín của Biển Đông là A. Làm muối A. Hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng B. Khai thác thủy hải sản. của gió mùa. C. Nuôi trồng thủy sản. B. Vùng biển rộng, nhiều đảo và quần đảo. D. Chế biến thủy sản. C. Biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao. D. Vùng biển chịu ảnh hưởng của nhiệt đới ẩm gió mùa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0