
- 3 -
1
G IỢ Ý
Câu 1:
S đơ ồ và nguyên lý làm vi c:ệ
Xét sơ đồ nguyên lý của MBA:
φ
i1i2
W1W2
u1u2Zt
Đ tặ đi nệ áp xoay chiều hình sin u1 vào dây qu nấ sơ cấp, dòng điện i1 sẽ t oạ
nên trong lõi thép từ thông Φ, từ thông Φ móc vòng v iớ cả 2 dây qu nấ W1, W2
và cảm ứng trong 2 dây quấn đó Sđđ e1, e2. Dây quấn W2 có Sđđ sẽ sinh ra dòng
điện i2 đưa ra tải với điện áp U2.
Giả thi tế điện áp đ t ặvào có dạng hình sin thì từ thông do nó sinh ra cũng có
dạng hình sin: Φ = Φm.sinωt.
Theo định luật c mả nứg điện từ sức điện động c mả ứng trong dây quấn (1)
và
(2) s lẽà:
dΦ
e1 = −W1dt = −W1
d
(
Φ m sin
ω
t
)
dt
= −W1
ω
Φ m cosωt =
π π
W1
ω
Φ m sinωt − = E1m sinωt −
2 2
e2 = −W
2
dΦ= −W
2
dt
d
(
Φ m sin
ω
t
)
dt
= −W
2
ω
Φ m cosωt =
π π
W
2
ω
Φ m sinωt − = E
2
m sinωt −
2 2
Trị số hi uệ dụng:
E =
E
1m
2
ωW
Φ
= 1
m
2
=
2
π
f
1
W
1
Φ
m
=2
2.
π
W
1

- 4 -
2
f
1
Φ
m
E =
E
2m
2
ωW
Φ
= 2
m
2
=
2
π
f
1
W
2
Φ
m
=2
2.
π
W
2
f
1
Φ
m
là giá trị hi uệ dụng của các s cứ điện đ nộg dây qu nấ s cơ ấp và thứ cấp.
* Tỉ số máy bi nế áp:
N uế chia E1 cho E2 ta có:
k = E1 = W1
E2W2
, k gọi là h ệsố biến áp

2
2
2
Z
'
'
'
'
t
N uế bỏ qua điện tr ởdây qu nấ và t ừthông t nả thì có th cểoi U1≈E1; U2≈E2:
k =
E
1
E
2
vòng dây.
=
W
1
W
2
≈ U1 , nghĩa là tỉ số điện áp sơ cấp và đi nệ áp thứ c pấ bằng tỉ
số
U
2
Trường hợp: k>1 t cứ U1> U2 ⇒ máy bi nế áp gi mả
áp k<1 t c Uứ1< U2 ⇒ máy biến áp tăng
áp
Câu 2:
H ệ
phƣơng
trình cơ bản của máy biến áp (dạng quy đổi):
. .
.
U
1 = − E1 +
I
1
Z
1
. , . ,
.
'
'
U 2 =
E
2 − I 2
Z
2
I
1
=
I
0
+ (−
I
'
)
Thi tế lập mạch đi nệ thay th cế ủa máy bi n áp:ế
Dựa vào các phương trình Sđđ và Stđ dưới dạng quy đổi, ta có thể suy ra
một
m chạ đi nệ tương ứng g i ọlà m chạ đi nệ thay th ếcủa máy bi nế áp:
’
’
r1x1r 2x 2
U
1
I
1
−
E
1
xm
I
0
rm
−
I
'
− U
'
t
V iớ rm và xm l nầ l tượ là điện tr ởvà đi nệ kháng nhánh từ hóa.
rnxn
U
1
I
1
= − I
2
−
U
2
Z

Thực t tếhường Zm >> Z1 và Z2
’ nên ta coi Zm = ∞ nghĩa là coi I0 = 0 do đó I1 = -I2
’
do đó trong nhiều trường hợp có thể bỏ qua nhánh từ hóa và thành l pậ l iạ sơ đồ
thay th ếgần đúng như sau:
Với: rn = r1 + r2
’ : Điện tr ởngắn m chạ
’
xn = x1 + x2: Đi nệ kháng ng nắ m chạ

Câu 3:
Phản ứng phần
ứng:
Khi máy đi n ệlàm việc …..………………do tính chất của tải quy tế định.
Tác dụng của …………………………………. gọi là ph nả ứng phần ứng.
Trình bày phản ứng phần ứng đối với
tr ngƣờ
hợp tải thuần tr ởvà tải hổn
hợp:
a) Khi tải thuần
trở: trình bày
và v hìnhẽ
b) Khi tải hổn
hợp:
trình bày và v hìnhẽ
Câu 4:
M c đícụh:
Thí nghi mệ ng nắ mạch máy biến áp 1 pha nh mằ đ ểxác đ nịh:
- tổn hao trên điện tr ởdây quấn s ơc pấ và thứ cấp.
- đ nồg th iờ xác định các thông số trên dây quấn cơ c pấ và dây qu nấ th c pứ ấ
như:
Zn, Rn, Xn, R1, X1, R2, X2,. . .
Sơ
đồ:
V hìnhẽ
Nội dung:
Thí nghi mệ ng nắ mạch máy bi nế áp 1 pha là thí nghi mệ mà dây qu nấ thứ c pấ
nối ng nắ m cạh, dây quấn s cơ ấp nối với nguồn qua bộ điều chỉnh điện áp.
Đi uề chỉnh điện áp đ tặ vào cuộn dây sơ cấp bằmg Un sao cho dòng đi nệ trong
dây qu nấ s cơ ấp bằng đ nịh mức (In = I1dm).
Lúc đó công su tấ Pn trên wattmet chính là tổn hao đồng trên đi nệ trở của 2
dây qu nấ s cơ ấp và thứ cấp (n uế bỏ qua tổn hao s tắ từ trong lõi thép của máy
bi nế áp).
Vôn mét cho bi tế điện áp ng nắ m chạ : Un
Ampe mét cho biết dòng ngắn m chạ : In = I1dm
Câu 5:
Nguyên lý làm vi cệ:
Giả sử cho dòng điện ba pha có t nầ số f vào ba dây quấn stato, sẽ tạo ra từ
trường quay p đôi cực………………………
…………………………… (chú ý có hình v )ẽ
………………Tốc độ động c n=ơ………… (vòng/phút).
Câu 6:

